Ống inox công nghiệp có nhiều ưu điểm về độ cứng, khả năng chống ăn mòn, bền, đẹp… nên được ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực như công nghiệp, thiết bị gia dụng, công trình xây dựng… Cùng Thép Cao Toàn Thắng tìm hiểu thêm các thông tin về sản phẩm này trong bài viết sau đây.
Nội dung chính:
- Báo giá sản phẩm ống inox công nghiệp tốt nhất nhất thị trường 29/09/2023
- Thông số kỹ thuật và quy cách sản phẩm inox ống công nghiệp
- Đặc điểm của sản phẩm ống thép inox công nghiệp
- Phân loại các sản phẩm ống thép inox công nghiệp phổ biến
- Ứng dụng của ống inox thép không gỉ công nghiệp
- Nơi cung cấp ống inox công nghiệp chất lượng, giá tốt ở đâu?
Báo giá sản phẩm ống inox công nghiệp tốt nhất nhất thị trường 29/09/2023
Dưới đây là bảng báo giá sản phẩm ống inox 304 công nghiệp và ống inox 316 công nghiệp được sử dụng phổ biến nhất, được cập nhật mới nhất hôm nay từ nhà máy sản xuất:
Bảng giá ống inox công nghiệp 304, 316 theo các quy cách phổ biến nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Sản phẩm | Quy cách (DN) | Quy cách (Phi) | Bề mặt | Độ dày | Giá (VNĐ) |
1 | Ống inox công nghiệp 304 | DN8 | Phi 13 | 2B/ N01 | SCH | 70.000 – 88.000 |
2 | Ống inox công nghiệp 304 | DN10 | Phi 17 | 2B/ N02 | SCH | 70.000 – 88.000 |
3 | Ống inox công nghiệp 304 | DN15 | Phi 21 | 2B/ N03 | SCH | 70.000 – 88.000 |
4 | Ống inox công nghiệp 304 | DN20 | Phi 27 | 2B/ N04 | SCH | 70.000 – 88.000 |
5 | Ống inox công nghiệp 304 | DN25 | Phi 34 | 2B/ N05 | SCH | 70.000 – 88.000 |
6 | Ống inox công nghiệp 304 | DN32 | Phi 42 | 2B/ N06 | SCH | 70.000 – 88.000 |
7 | Ống inox công nghiệp 304 | DN40 | Phi 49 | 2B/ N07 | SCH | 70.000 – 88.000 |
8 | Ống inox công nghiệp 304 | DN50 | Phi 60 | 2B/ N08 | SCH | 70.000 – 88.000 |
9 | Ống inox công nghiệp 304 | DN65 | Phi 76 | 2B/ N09 | SCH | 70.000 – 88.000 |
10 | Ống inox công nghiệp 304 | DN80 | Phi 90 | 2B/ N10 | SCH | 70.000 – 88.000 |
11 | Ống inox công nghiệp 304 | DN90 | Phi 101 | 2B/ N11 | SCH | 70.000 – 88.000 |
12 | Ống inox công nghiệp 304 | DN100 | Phi 114 | 2B/ N12 | SCH | 70.000 – 88.000 |
13 | Ống inox công nghiệp 304 | DN125 | Phi 141 | 2B/ N13 | SCH | 70.000 – 88.000 |
14 | Ống inox công nghiệp 304 | DN150 | Phi 168 | 2B/ N14 | SCH | 70.000 – 88.000 |
15 | Ống inox công nghiệp 304 | DN200 | Phi 219 | 2B/ N15 | SCH | 70.000 – 88.000 |
16 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN8 | Phi 13 | 2B/ N16 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
17 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN10 | Phi 17 | 2B/ N17 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
18 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN15 | Phi 21 | 2B/ N18 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
19 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN20 | Phi 27 | 2B/ N19 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
20 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN25 | Phi 34 | 2B/ N20 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
21 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN32 | Phi 42 | 2B/ N21 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
22 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN40 | Phi 49 | 2B/ N22 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
23 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN50 | Phi 60 | 2B/ N23 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
24 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN65 | Phi 76 | 2B/ N24 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
25 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN80 | Phi 90 | 2B/ N25 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
26 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN90 | Phi 101 | 2B/ N26 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
27 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN100 | Phi 114 | 2B/ N27 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
28 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN125 | Phi 141 | 2B/ N28 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
29 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN150 | Phi 168 | 2B/ N29 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
30 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN200 | Phi 219 | 2B/ N30 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
Mời tải file PDF Bảng báo giá và bảng tra quy cách ống Inox công nghiệp tốt nhất thị trường của Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Thông số kỹ thuật và quy cách sản phẩm inox ống công nghiệp
Ống inox công nghiệp là loại ống được làm từ chất liệu thép inox không gỉ và là kim loại có độ bền rất cao tương ứng với đa dạng các kích cỡ khác nhau. Sản phẩm ống thép inox công nghiệp tại Thép Cao Toàn Thắng sẽ bao gồm các thông số kỹ thuật như sau:
- Loại ống Inox của chúng tôi tuân thủ theo tiêu chuẩn ASTM A312, có nguồn gốc từ Việt Nam và nhiều quốc gia công nghệ sản xuất hiện đại trên thế giới.
- Mác inox của các sản phẩm là 201/ 304/ 304L…
- Đường kính của sản phẩm nằm trong khoảng từ phi 21 đến phi 406 với bề mặt 2B/ N01.
- Độ dày của ống inox là từ 2.00 mm đến 9.53 mm.
- Mỗi cây ống inox có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét, tuy nhiên chúng tôi cũng có thể điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng tra quy cách ống thép không gỉ công nghiệp ASTM A312
Bảng tổng hợp thông số quy cách đường kính, độ dày, chiều dài… của sản phẩm ống công nghiệp inox theo tiêu chuẩn chất lượng ASTM A312:
STT | Tên sản phẩm | Đường kính ống (mm) | Độ dày inox (mm) | Chiều dài (m) | ||||||
2.00 | 2.50 | 3.00 | 3.50 | 4.00 | 4.50 | 5.00 | ||||
1 | Ống inox công nghiệp | 21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | 6.00 | |||
2 | Ống inox công nghiệp | 26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | 6.00 | |||
3 | Ống inox công nghiệp | 33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | 6.00 | ||
4 | Ống inox công nghiệp | 42.10 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | 6.00 | |
5 | Ống inox công nghiệp | 48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 | 6.00 |
6 | Ống inox công nghiệp | 60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 | 6.00 |
7 | Ống inox công nghiệp | 76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 | 6.00 |
8 | Ống inox công nghiệp | 84.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 | 6.00 |
9 | Ống inox công nghiệp | 101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 | 6.00 |
10 | Ống inox công nghiệp | 114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 | 6.00 |
11 | Ống inox công nghiệp | 141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 | 6.00 |
12 | Ống inox công nghiệp | 168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 | 6.00 |
13 | Ống inox công nghiệp | 219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 | 6.00 |
14 | Ống inox công nghiệp | 273.05 | 80.17 | 100.03 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
6.00 |
Thành phần hóa học sản phẩm ống thép inox không gỉ công nghiệp tiêu chuẩn ASTM
STT | Phân loại | Thành phần hóa học (%) ống thép công nghiệp inox theo tiêu chuẩn ASTM A312 | |||||||
Si | C | P | Mn | S | N | Mo | Cr | ||
1 | TP 304 | ≤ 1.00 | ≤ 0.080 | ≤ 0.045 | ≤ 2.00 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
2 | PT 304L | ≤ 1.00 | ≤ 0.035 | ≤ 0.045 | ≤ 2.00 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
3 | TP 316 | ≤ 1.00 | ≤ 0.080 | ≤ 0.045 | ≤ 2.00 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 20 ~ 30 | 16.0 ~ 18.0 |
4 | TP 316L | ≤ 1.00 | ≤ 0.035 | ≤ 0.045 | ≤ 2.00 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 20 ~ 30 | 16.0 ~ 18.0 |
Dung sai của ống thép inox công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM A312
Mời quý khách hàng tham khảo bảng tra dung sai (đường kính cho phép, độ dài…) của các sản phẩm ống sắt inox công nghiệp được cập nhật chính xác nhất:
STT | Đường kính ngoài | Dung sai đường kính cho phép | Dung sai độ dài | Dung sai độ dày |
1 | < 48.26 (mm) | 0.40 – 0.80 (%) | ± 50.00 (mm) | 12.50 – 22.50 (%) |
2 | 48.26 – 114.03 (mm) | 0.80 (%) | ||
3 | 114.03 – 219.08 (mm) | 0.80 – 1.60 (%) | ||
4 | 219.08 – 457.20 (mm) | 0.80 – 2.40 (%) | ||
5 | 457.20 – 660.40 (mm) | 0.80 – 3.20 (%) | ||
6 | 660.40 – 863.60 (mm) | 0.80 – 4.00 (%) | ||
7 | 863.60 – 1219.20 (mm) | 0.80 – 4.80 (%) |
Đặc điểm của sản phẩm ống thép inox công nghiệp
Ống inox công nghiệp với nhiều đặc tính nổi bật nên đã nhận được sự đánh giá cao từ nhiều khách hàng. Một số ưu điểm không thể không nhắc đến khi nói về đặc điểm của ống sắt inox công nghiệp:
- Bề mặt sáng bóng: làm tăng giá trị thẩm mỹ khi sử dụng trong công nghiệp.
- Độ bền và tuổi thọ cao: đảm bảo hiệu suất công việc ổn định và lâu dài.
- Tiết kiệm chi phí: độ bền cao cùng khả năng tái chế của inox 304 giúp giảm chi phí sửa chữa và thay thế.
- Khả năng chống ăn mòn: chống lại sự tác động mài mòn từ các môi trường khác nhau.
- Phạm vi ứng dụng rộng rãi: Ống inox này được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như hóa chất, sản xuất hóa dầu, xử lý nước…
Phân loại các sản phẩm ống thép inox công nghiệp phổ biến
Thép Cao Toàn Thắng xin giới thiệu đến quý khách hàng một số loại ống thép inox công nghiệp được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay.
- Ống inox 201 công nghiệp: Là loại thép không gỉ SUS 201, hợp lý cho các công trình nội thất trong nhà, gia công cơ khí, dẫn truyền khí… vì dễ bị gãy, nứt và khả năng chống ăn mòn kém.
- Ống inox công nghiệp 304: Loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn, tuổi thọ cao, chịu được hóa chất và nước mặn. Phù hợp với môi trường khắc nghiệt, có mức giá phù hợp. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhờ độ dày và trọng lượng lớn.
- Ống inox 316 công nghiệp: Đây là loại ống inox SUS 316 không gỉ, thích hợp cho các công trình trong môi trường có hóa chất, nước muối… với thời gian liên tục. Ví dụ các ngành như đóng tàu, sản xuất ống cáp quang dưới đáy biển, hóa chất, hóa dầu, xi măng…
- Ống inox đúc công nghiệp: Sản xuất từ thép không gỉ inox SUS 201, 316, 316L, 304, 304L, 310… được nhập khẩu từ các nước như Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Malaysia… với chiều dài khoảng 6 mét và đường kính đa dạng.
- Ống hộp inox công nghiệp: Sản xuất từ chất liệu SUS 304, xuất xứ từ các nước như Đài Loan, Việt Nam… ứng dụng trong xây dựng, giao thông, lắp ráp sẵn, sản xuất cửa, giá đỡ bằng inox, khung inox…
Ứng dụng của ống inox thép không gỉ công nghiệp
Ống inox công nghiệp có vai trò thiết yếu trong việc sản xuất thiết bị công nghiệp, xây dựng công trình, trang trí nội thất và tạo ra các thiết bị gia dụng cho nhiều lĩnh vực như:
- Những lĩnh vực có yêu cầu chống ăn mòn hóa học cao như ngành dệt, hóa chất, phân bón, chế biến thực phẩm, dược phẩm, nông nghiệp sử dụng thuốc trừ sâu…
- Lĩnh vực xây dựng như công trình dân dụng, công nghiệp, kiến trúc, ban công, hàng rào, lan can, vật dụng trang trí, công trình liên quan đến chế biến dầu khí, nhà máy bia, xây dựng tàu, phụ kiện thuyền, thùng chứa hóa chất, thiết bị xử lý nước, công nghiệp năng lượng…
- Các ngành sản xuất thiết bị gia dụng như nồi, chảo, dụng cụ bếp, máy điều hòa nhiệt độ, máy nước nóng…
Nơi cung cấp ống inox công nghiệp chất lượng, giá tốt ở đâu?
Trên thị trường hiện nay hiện đang có rất nhiều đơn vị cung cấp các loại sản phẩm thép ống inox công nghiệp với chất lượng và giá cả khác nhau. Do đó, việc tìm kiếm nhà cung cấp uy tín để đảm bảo tiến độ và an toàn cho công trình là không phải việc dễ dàng.
Thép Cao Toàn Thắng tự tin là đơn vị chuyên cung cấp các loại ống inox, hộp inox… chính hãng với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Giá cả sản phẩm của chúng tôi luôn được công khai trên website nhằm tạo sự thuận tiện cho quý khách hàng tham khảo và so sánh giá cả.
Nếu có bất kỳ thắc mắc hay nhu cầu cần được hỗ trợ thêm về ống inox công nghiệp, hãy liên lạc với Thép Cao Toàn Thắng với thông tin được cung cấp bên dưới. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối ống inox công nghiệp, chúng tôi hiểu rõ nhu cầu của khách hàng để đưa ra lời tư vấn về sản phẩm phù hợp nhất.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Công ty Hàng Hiệu – Đồng Nai (Đã xác nhận) –
Đang tìm nhà cung cấp thì search google nhiều đối tác, vẫn ưng ý nhất khi hợp tác với Cao Toàn Thắng