Giờ mở cửa
07:30-18:00 (T2-T7)
Thép Cao Toàn Thắng cung cấp các loại thép hình H, U, I, V với chất lượng đảm bảo và giá cả cạnh tranh. Với mong muốn mang đến cho khách hàng thông tin chi tiết về sản phẩm, chúng tôi trân trọng giới thiệu báo giá thép hình H, U, I, V mới và chính xác nhất. Với báo giá thép hình cùng một số thông tin tổng quan trong bài viết này, quý khách hàng có thể yên tâm lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Nội dung chính:
Tóm tắt nhanh tình hình giá sắt thép hình hiện nay
Hiện nay, thị trường sắt thép đang có nhiều biến động giá cả của các loại thép hình. Theo thông tin mới nhất, giá thép hình chữ H dao động từ 18.000 đến 25.000 đồng/kg. Tuy nhiên, giá các quy cách thép hình H nhập khẩu có thể dao động từ 25.000 đến 35.000 đồng/kg tùy thuộc vào thời điểm nhập khẩu.
Giá thép hình chữ I cũng đang có xu hướng biến động tương tự như thép hình H, dao động từ 18.000 đến 25.000 đồng/kg. Ngoài ra, các quy cách hàng hóa trong nước sản xuất có giá ưu đãi hơn, chỉ tầm mức giá 15.000 đến 23.000 đồng/kg, chủ yếu là các quy cách nhỏ.
Giá thép hình chữ U hiện tại đang giao động từ 15.000 đến 30.000 đồng/kg vì phải tính đến giá của cả hàng trong nước và hàng nhập khẩu từ các thị trường có giá thép hình cao. Biên độ giao động của giá thép hình U rất lớn và phụ thuộc vào nhiều yếu tố, do đó giá có thể thay đổi đột ngột trong thời gian tới.
Với giá cả tương tự, giá thép hình chữ V hiện nay dao động từ 15.000 đến 25.000 đồng/kg, tùy thuộc vào từng quy cách. Việc giá cả các loại thép hình đang có sự biến động cao gây khó khăn cho các nhà sản xuất và người tiêu dùng, và đòi hỏi các chuyên gia phải đưa ra những chiến lược phù hợp để quản lý rủi ro và đảm bảo hiệu quả kinh doanh.
Bảng giá thép hình các loại giá mới nhất 29/09/2023
Giá cả sắt thép hình thường thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm cung và cầu, giá thành nguyên liệu sản xuất và các yếu tố kinh tế khác. Dưới đây là bảng giá mới nhất của các loại thép hình phổ biến trên thị trường:
Báo giá thép hình I mới nhất của Posco, An Khánh, Á Châu…
Bảng báo giá thép hình i, giá thép hình Posco, An Khánh, Á Châu và các thương hiệu sản xuất khác là thông tin chuẩn xác nhất được cập nhật mới nhất bởi đại lý phân phối - Thép Cao Toàn Thắng.
Tuy nhiên, trong tình hình thị trường biến động và ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế, giá cả có thể thay đổi trong thời gian tới. Vì vậy, chúng tôi khuyến khích quý khách hàng nên theo dõi và cập nhật bảng báo giá thép hình thường xuyên để đưa ra quyết định mua bán hiệu quả:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I Thép Cao Toàn Thắng - www.caotoanthang.com - 0909 964 167 |
|||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá thép I tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình I100 - 55 x 4.5 ly | 6 | Thép An Khánh | 7 | 16.000 - 21.000 |
2 | Thép hình I100 - 55 x 3.6 ly | 6 | TQ | 6 | 16.000 - 21.000 |
3 | Thép hình I100 - 48 x 3.6 x 4.7 ly | 6 | Thép Á Châu | 6 | 16.000 - 21.000 |
4 | Thép hình I100 - 52 x 4.2 x 5.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 7 | 16.000 - 21.000 |
5 | Thép hình I120 - 63 x 3.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 8.67 | 16.000 - 21.000 |
6 | Thép hình I120 - 60 x 4.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 8.67 | 16.000 - 21.000 |
7 | Thép hình I120 - 64 x 3.8 ly | 6 | TQ | 8.36 | 16.000 - 21.000 |
8 | Thép hình I150 - 72 x 4.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 12.5 | 16.000 - 22.000 |
9 | Thép hình I150 - 75 x 5 x 7ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 14 | 16.000 - 22.000 |
10 | Thép hình I198 - 99 x 4.5 x 7 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 18.2 | 16.000 - 22.000 |
11 | Thép hình I200 - 100 x 5.5 x 8 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 21.3 | 16.000 - 22.000 |
12 | Thép hình I248 - 124 x 5 x 8 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 25.7 | 16.000 - 22.000 |
13 | Thép hình I250 - 125 x 6 x 9 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 29.6 | 16.000 - 22.000 |
14 | Thép hình I298 - 149 x 5.5 x 8 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 32 | 16.000 - 22.000 |
15 | Thép hình I300 - 150 x 6.5 x 9 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 36.7 | 16.000 - 22.000 |
16 | Thép hình I346 - 174 x 6 x 9 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 41.4 | 16.000 - 22.000 |
17 | Thép hình I350 - 175 x 7 x 11 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 49.6 | 16.000 - 22.000 |
18 | Thép hình I396 - 199 x 7 x 11 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 56.6 | 16.000 - 22.000 |
19 | Thép hình I400 - 200 x 8 x 13 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 66 | 17.000 - 23.000 |
20 | Thép hình I450 - 200 x 9 x 14 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 76 | 17.000 - 23.000 |
21 | Thép hình I496 - 199 x 9 x 14 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 79.5 | 17.000 - 23.000 |
22 | Thép hình I500 - 200 x 10 x 16 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 89.6 | 17.000 - 23.000 |
23 | Thép hình I600 - 200 x 11 x 17 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 106 | 17.000 - 23.000 |
24 | Thép hình I700 - 300 x 13 x 24 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 185 | 17.000 - 23.000 |
25 | Thép hình I800 - 300 x 14 x 26 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 210 | 18.000 - 24.000 |
26 | Thép hình I900 - 300 x 16 x 28 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 240 | 18.000 - 24.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Mời tải file PDF báo giá thép hình I mới nhất của Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Bảng giá thép hình U hôm nay ngày 29/09/2023
Với nhu cầu sử dụng thép hình chữ U ngày càng tăng, việc tìm kiếm thông tin về giá cả cũng như bảng giá thép hình U là một trong những việc làm cần thiết nhất. Thép Cao Toàn Thắng luôn cập nhật những thông tin mới nhất về giá cả cũng như bảng báo giá thép U chính xác nhất từ nhà sản xuất:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Thép Cao Toàn Thắng - www.caotoanthang.com - 0909 964 167 |
|||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình U50 - 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 17.000 - 22.000 |
2 | Thép hình U50 - 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 17.000 - 22.000 |
3 | Thép hình U65 - 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 17.000 - 22.000 |
4 | Thép hình U80 - 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 - 22.000 |
5 | Thép hình U80 - 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 17.000 - 22.000 |
6 | Thép hình U80 - 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 - 22.000 |
7 | Thép hình U80 - 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 - 22.000 |
8 | Thép hình U80 - 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 - 22.000 |
9 | Thép hình U80 - 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 17.000 - 22.000 |
10 | Thép hình U100 - 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 - 20.000 |
11 | Thép hình U100 - 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 15.000 - 20.000 |
12 | Thép hình U100 - 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 15.000 - 20.000 |
13 | Thép hình U100 - 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 15.000 - 20.000 |
14 | Thép hình U100 - 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 15.000 - 20.000 |
15 | Thép hình U120 - 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 15.000 - 20.000 |
16 | Thép hình U120 - 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 15.000 - 20.000 |
17 | Thép hình U120 - 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 - 20.000 |
18 | Thép hình U120 - 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 15.000 - 20.000 |
19 | Thép hình U120 - 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 15.000 - 20.000 |
20 | Thép hình U140 - 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 - 20.000 |
21 | Thép hình U140 - 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 15.000 - 20.000 |
22 | Thép hình U140 - 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 15.000 - 20.000 |
23 | Thép hình U150 - 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 - 22.000 |
24 | Thép hình U150 - 75 x 7.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 17.000 - 23.000 | |
25 | Thép hình U160 - 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 15.000 - 20.000 |
26 | Thép hình U160 - 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 15.000 - 20.000 |
27 | Thép hình U160 - 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 15.000 - 20.000 |
28 | Thép hình U160 - 68 x 6.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 15.000 - 20.000 | |
29 | Thép hình U180 - 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 18.000 - 26.000 |
30 | Thép hình U180 - 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 - 26.000 |
31 | Thép hình U180 - 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 18.000 - 26.000 |
32 | Thép hình U180 - 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 18.000 - 26.000 |
33 | Thép hình U180 - 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 18.000 - 26.000 |
34 | Thép hình U200 - 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 - 26.000 |
35 | Thép hình U200 - 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 - 26.000 |
36 | Thép hình U200 - 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 18.000 - 26.000 |
37 | Thép hình U200 - 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 - 26.000 |
38 | Thép hình U200 - 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 - 26.000 |
39 | Thép hình U200 - 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 18.000 - 26.000 |
40 | Thép hình U250 - 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 18.000 - 26.000 |
41 | Thép hình U250 - 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 - 26.000 |
42 | Thép hình U250 - 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 18.000 - 26.000 |
43 | Thép hình U250 - 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 - 26.000 |
44 | Thép hình U250 - 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 - 26.000 |
45 | Thép hình U250 - 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 18.000 - 26.000 |
46 | Thép hình U280 - 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 - 26.000 |
47 | Thép hình U300 - 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 18.000 - 26.000 |
48 | Thép hình U300 - 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 18.000 - 26.000 |
49 | Thép hình U300 - 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 18.000 - 26.000 |
50 | Thép hình U380 - 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 18.000 - 26.000 |
51 | Thép hình U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 - 26.000 |
52 | Thép hình U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 - 26.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Mời tải file PDF báo giá thép hình U mới nhất của Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ trong việc tìm kiếm thông tin và cập nhật giá cả, chúng tôi mong muốn mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm thép chất lượng tốt nhất với giá thành hợp lý nhất.
Báo giá thép hình V / thép hình L giá tốt nhất hiện nay
Thép Cao Toàn Thắng là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình chữ V, L (hay còn gọi là thép góc V, L) với chất lượng tốt và giá cả hợp lý tại miền Nam và toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo xuất xứ rõ ràng và nguồn hàng tốt nhất cho khách hàng. Sau đây là bảng giá thép V hay thép góc V, L giúp quý khách hàng thuận tiện lựa chọn:
*Vuốt sang phải để xem đầy đủ thông tin của bảng
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V Thép Cao Toàn Thắng - www.caotoanthang.com - 0909 964 167 |
|||||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách / Thương hiệu, Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá V mạ kẽm nhúng nóng tham khảo (vnđ / kg) |
Giá V xi kẽm tham khảo (vnđ / kg) |
Giá V đen tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép V25x25 | 2.50 | 6 | 5.2 | 22.000 - 26.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
2 | Thép V25x25 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 5.64 | 22.000 - 26.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
3 | Thép V25x25 | 3.00 | 6 | 7.50 | 22.000 - 26.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
4 | Thép V30x30 | 2.00 | 6 | 5.50 | 22.000 - 26.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
5 | Thép V30x30 | 2.50 | 6 | 6.50 | 22.000 - 26.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
6 | Thép V30x30 (N.Bè/ xanh) | 2.50 | 6 | 7.02 | 22.000 - 26.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
7 | Thép V30x30 | 2.80 | 6 | 8.0 | 22.000 - 26.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
8 | Thép V30x30 (QT) | 3.00 | 6 | 8.50 | 22.000 - 26.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
9 | Thép V30x30 (N.Bè/ đen) | 3.00 | 6 | 9.00 | 22.000 - 26.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
10 | Thép V40x40 | 2.00 | 6 | 7.50 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
11 | Thép V40x40 | 2.50 | 6 | 8.50 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
12 | Thép V40x40 | 2.80 | 6 | 9.50 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
13 | Thép V40x40 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 10.26 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
14 | Thép V40x40 (QT) | 3.00 | 6 | 10.50 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
15 | Thép V40x40 | 3.30 | 6 | 11.50 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
16 | Thép V40x40 | 3.50 | 6 | 12.50 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
17 | Thép V40x40 (N.Bè) | 4.00 | 6 | 13.20 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
18 | Thép V40x40 (QT) | 4.00 | 6 | 14.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
19 | Thép V40x40 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 17.82 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
20 | Thép V50x50 | 2.00 | 6 | 12.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
21 | Thép V50x50 | 2.50 | 6 | 12.50 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
22 | Thép V50x50 | 3.00 | 6 | 14.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
23 | Thép V50x50 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 13.50 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
24 | Thép V50x50 | 3.50 | 6 | 15.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
25 | Thép V50x50 | 3.80 | 6 | 16.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
26 | Thép V50x50 | 4.00 | 6 | 17.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
27 | Thép V50x50 (N.Bè) | 4.00 | 6 | 17.16 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
28 | Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) | 4.00 | 6 | 18.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
29 | Thép V50x50 | 4.20 | 6 | 18.50 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
30 | Thép V50x50 | 4.50 | 6 | 20.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
31 | Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) | 5.00 | 6 | 22.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
32 | Thép V50x50 (N.Bè/ đỏ) | 5.00 | 6 | 20.94 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
33 | Thép V50x50 (N.Bè/ đen) | 5.00 | 6 | 22.08 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
34 | Thép V50x50 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 26.82 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
35 | Thép V50x50 | 6.00 | 6 | 24.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
36 | Thép V60x60 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 26.28 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
37 | Thép V60x60 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 30.78 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
38 | Thép V63x63 (ACS) | 4.00 | 6 | 23.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
39 | Thép V63x63 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 27.96 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
40 | Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) | 5.00 | 6 | 28.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
41 | Thép V63x63 (ACS) | 5.50 | 6 | 31.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
42 | Thép V63x63 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 32.94 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
43 | Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) | 6.00 | 6 | 33.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
44 | Thép V65x65 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 34.68 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
45 | Thép V70x70 (ACS) | 5.50 | 6 | 35.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
46 | Thép V70x70 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 36.90 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
47 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 37.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
48 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
49 | Thép V70x70 (ACS) | 6.00 | 6 | 41.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
50 | Thép V70x70 (N.Bè) | 7.00 | 6 | 42.48 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
51 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 43.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
52 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 47.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
53 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS) | 5.00 | 6 | 33.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
54 | Thép V75x75 (ACS) | 5.50 | 6 | 39.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
55 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 38.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
56 | Thép V75x75 (VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
57 | Thép V75x75 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 39.66 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
58 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 47.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
59 | Thép V75x75 (N.Bè) | 8.00 | 6 | 52.92 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
60 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 53.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
61 | Thép V75x75 (N.Bè) | 9.00 | 6 | 60.60 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
62 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 43.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
63 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 7.00 | 6 | 48.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
64 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 56.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
65 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 48.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
66 | Thép V90x90 (VNO) | 6.50 | 6 | 53.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
67 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS) | 7.00 | 6 | 56.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
68 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 63.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
69 | Thép V90x90 | 9.00 | 6 | 70.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
70 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 62.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
71 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 68.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
72 | Thép V100x100 (VNO) | 8.00 | 6 | 72.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
73 | Thép V100x100 (AKS) | 10.00 | 6 | 85.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
74 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) | 10.00 | 6 | 88.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
75 | Thép V100x100 (N.Bè) | 10.00 | 6 | 90.00 | 20.000 - 24.000 | 18.000 - 25.000 | 15.000 - 21.000 |
76 | Thép V120x120 | 8.00 | 6 | 88.20 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
77 | Thép V120x120 | 10.00 | 6 | 109.20 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
78 | Thép V120x120 | 12.00 | 6 | 129.96 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
79 | Thép V125x125 | 10.00 | 6 | 114.78 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
80 | Thép V125x125 | 12.00 | 6 | 136.20 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
81 | Thép V130x130 | 10.00 | 6 | 118.80 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
82 | Thép V130x130 | 12.00 | 6 | 140.40 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
83 | Thép V130x130 | 15.00 | 6 | 172.80 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
84 | Thép V150x150 | 10.00 | 6 | 137.40 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
85 | Thép V150x150 | 12.00 | 6 | 163.80 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
86 | Thép V150x150 | 15.00 | 6 | 403.20 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
87 | Thép V175x175 | 12.00 | 12 | 381.60 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
88 | Thép V200x200 | 15.00 | 12 | 547.20 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
89 | Thép V200x200 | 20.00 | 12 | 727.20 | 22.000 - 26.000 | 21.000 - 26.000 | 18.000 - 23.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Mời tải file PDF báo giá thép hình V / thép hình L mới nhất của công ty Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Giá thép hình H Posco cập nhật 29/09/2023
Thép hình H Posco luôn đảm bảo các tiêu chuẩn về tiêu chí về chất lượng, quy cách, độ bền và giá cả hợp lý, ứng dụng được cho nhiều công trình khác nhau. Sau đây, là bảng tổng hợp báo giá thép hình Posco được cập nhật liên tục, mới nhất bởi Thép Cao Toàn Thắng:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H Thép Cao Toàn Thắng - www.caotoanthang.com - 0909 964 167 |
|||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá thép H tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình H100 - 100 x 6 x 8 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 17.20 | 16.000 - 22.000 |
2 | Thép hình H125 - 125 x 6.5 x 9 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 23.80 | 16.000 - 22.000 |
3 | Thép hình H148 - 100 x 6 x 9 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 21.10 | 16.000 - 22.000 |
4 | Thép hình H150 - 150 x 7 x 10 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 31.50 | 16.000 - 22.000 |
5 | Thép hình H194 - 150 x 6 x 9 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 30.60 | 16.000 - 22.000 |
6 | Thép hình H200 - 200 x 8 x 12 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 49.90 | 16.000 - 22.000 |
7 | Thép hình H244 - 175 x 7 x 11 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 44.10 | 16.000 - 22.000 |
8 | Thép hình H250 - 250 x 9 x 14 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 72.40 | 16.000 - 22.000 |
9 | Thép hình H294 - 200 x 8 x 12 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 56.80 | 16.000 - 22.000 |
10 | Thép hình H300 - 300 x 10 x 15 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 94.00 | 16.000 - 22.000 |
11 | Thép hình H350 - 350 x 12 x 19 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 137.00 | 18.000 - 23.000 |
12 | Thép hình H340 - 250 x 9 x 14 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 79.70 | 18.000 - 23.000 |
13 | Thép hình H390 - 300 x 10 x 16 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 107.00 | 18.000 - 23.000 |
14 | Thép hình H400 - 400 x 13 x 21 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 172.00 | 18.000 - 23.000 |
15 | Thép hình H440 - 300 x 11 x 18 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 124.00 | 18.000 - 23.000 |
16 | Thép hình H482 - 300 x 11 x 15 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 114.00 | 18.000 - 23.000 |
17 | Thép hình H488 - 300 x 11 x 17 ly | 6 - 12 | Thép POSCO | 128.00 | 18.000 - 23.000 |
18 | Thép hình H588 - 300 x 12 x 20 | 6 - 12 | Thép POSCO | 151.00 | 18.000 - 23.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Mời tải file PDF báo giá thép hình H mới nhất của Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Thép hình là gì? có bao nhiêu loại và đâu là ứng dụng thực tế?
Thép hình là một trong những sản phẩm rất quen thuộc trong các ngành công nghiệp nặng và ngành kỹ thuật, cơ khí hay xây dựng. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng như xây dựng nhà xưởng, cầu, nhà tiền chế...
Thép hình có độ dài từ 6m đến 12m và có hình dạng mô phỏng các chữ cái như I, U, V, H... nên còn được gọi là thép chữ. Sản phẩm đóng một vai trò trọng yếu đối với đa dạng các lĩnh vực khác nhau trong đời sống.
Đối với các công trình xây dựng, thép hình là một thành phần quan trọng trong kết cấu xây dựng và kết cấu kỹ thuật. Đồng thời, thép còn sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng, chế tạo lò hơi công nghiệp, các ngành cơ khí, sản xuất kệ kho chứa hàng hóa, khung vận chuyển hàng hóa, container…
Thép hình chữ I
Đặc điểm
Thép hình I là một loại thép có hình dáng gần giống với thép hình H, tuy nhiên, chiều dài 2 cánh của thép này không bằng với chiều dài bụng. Điều này tạo nên ưu điểm vượt trội cho thép hình I so với những loại thép khác.
Ưu điểm
Một trong những ưu điểm của thép hình I là độ cứng theo phương ngang lớn hơn rất nhiều so với phương dọc. Điều này làm cho thép hình I trở thành lựa chọn tuyệt vời cho việc sử dụng trong các kết cấu chịu lực tốt. Nhờ khả năng chịu lực cao, thép hình I còn được sử dụng để làm cột chống chịu lực cho nhà xưởng hay các công trình xây dựng khác.
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, thép hình I cũng có khả năng ghép nối với các cây thép khác như thép hình U, H để tạo thành các khung kết cấu chịu lực đa dạng, hiệu quả.
Ứng dụng
Với những tính năng ưu việt, thép hình chữ i có khả năng ứng dụng đa dạng:
- Trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp, xây dựng, kết cấu kỹ thuật;
- Được sử dụng phổ biến trong việc xây dựng các công trình như nhà xưởng, cầu đường hay khu công nghiệp…
Thép hình chữ H
Đặc điểm
Thép hình chữ H là một loại thép có hình dạng tương tự như chữ H in hoa, với các cạnh có tỷ lệ đều nhau. Tính đồng đều về tỷ lệ này tạo nên sự cân bằng vượt trội cho thép hình chữ H.
Ưu điểm
một trong những ưu điểm quan trọng làm cho thép hình H được sử dụng phổ biến là nhờ khả năng chống chịu lực tác động cao.
Ứng dụng
Thép hình H thường được sử dụng trong các công trình lớn, đặc biệt là trong xây dựng cầu, nhà xưởng hay các kết cấu công nghiệp khác.
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều dòng sản phẩm thép hình chữ H khác nhau với đa dạng kích thước, giá thành cũng như xuất xứ. Điều này tạo nên sự linh hoạt cho các chủ đầu tư hay nhà thầu trong việc lựa chọn và sử dụng loại thép phù hợp nhất cho công trình của mình.
Thép hình chữ U
Đặc điểm
Thép hình U là một loại sản phẩm thép hình có hình dạng giống như chữ U. Theo đó, phần đáy của thép hình chữ U sẽ rộng hơn hai cạnh bên.
Ưu điểm
Sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Ưu điểm nổi bật nhất là khả năng chống chịu lực tốt và độ bền cao.
Ứng dụng
Thép hình chữ U thông thường sẽ được ứng dụng ở đa lĩnh vực, điển hình là:
- Làm khung thùng xe, làm thành dàn cầu… trong ngành xây dựng;
- Được sử dụng trong xây dựng các công trình dân dụng như nhà ở, công trình công nghiệp, cơ sở hạ tầng…
- Ứng dụng trong các công trình truyền thông như làm tháp anten hoặc làm trụ đèn chiếu sáng.
- Cũng có thể được sử dụng trong thiết kế nội thất và trang trí nhà cửa.
- Để làm khung thùng xe, thành dàn cầu, tháp anten, trụ đèn chiếu sáng…
Thép hình chữ V
Đặc điểm
Thép hình chữ V, hay còn được gọi là thép góc V,L, là một trong những loại thép đặc biệt được sử dụng rộng rãi. Bên cạnh đó, thép góc V, L còn có khả năng liên kết với các dòng thép khác và tạo ra những kết cấu thiết yếu sử dụng trong những ngành công nghiệp nặng, xây dựng…
Ưu điểm
Với hình dáng đặc trưng của nó, thép hình chữ V là một loại thép có khả năng chịu được cường độ và độ bền kéo dài theo thời gian.
Khác với các loại thép khác, thép chữ V còn có khả năng tuyệt vời chống lại tác động của môi trường nhiệt độ, độ ẩm cao và đặc biệt là ở những môi trường hóa chất.
Ứng dụng
Nhờ vào những đặc tính nổi trội và giá thép V phù hợp nên sản phẩm đã được ứng dụng trong các công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp... một cách rộng rãi.
Thép góc có thể được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau, bao gồm như là vật liệu xây dựng, khung thùng xe, tháp ăng ten, thành dàn cầu hay thiết kế, trang trí nội thất…
Thép hình chữ C
Đặc điểm và ưu điểm
Thép hình C được gia công từ thép tấm, có hình dạng mặt cắt giống như chữ C, vì vậy còn được gọi là xà gồ C. Được sản xuất bằng công nghệ mới, vật liệu thép C có cường độ cao và được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài giúp tăng độ bền và độ ổn định của sản phẩm.
Có nhiều loại thép C khác nhau như thép hình chữ C đen, mạ kẽm và nhúng nóng, với mỗi loại có những đặc tính và ứng dụng riêng biệt. Với lớp phủ kẽm bên ngoài, thép C được bảo vệ khỏi các tác động của môi trường, giúp sản phẩm bền và đẹp hơn theo thời gian.
Ứng dụng
Thép C được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng, đóng tàu, sản xuất ô tô và nhiều ngành công nghiệp khác. Sản phẩm này được sử dụng để làm khung kèo, giá đỡ và cột trong các công trình xây dựng. Ngoài ra, thép C cũng được sử dụng để sản xuất các chi tiết cơ khí, đặc biệt là trong sản xuất ô tô.
Thép hình được sản xuất ra như thế nào?
Quy trình sản xuất thép bao gồm các bước sau:
Bước 1: Tiến hành xử lý quặng bằng cách đưa quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết và phụ gia (đá vôi, than cốc…) vào lò nung để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.
Bước 2: Hỗn hợp kim loại nóng chảy sẽ được đưa đến lò nung cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất. Giai đoạn này, người ta có thể thêm vào một số kim loại khác để tạo thành thành phẩm mong muốn.
Bước 3: Tiếp đến, hỗn hợp trên sẽ được đưa đến lò đúc để tạo thành các phôi (phôi thanh, phôi phiến, phôi Bloom…) tùy thuộc vào mục đích sử dụng cũng như yêu cầu của khách hàng.
Bước 4: Phôi được cán tạo hình ra sản phẩm thép cuối cùng. Có thể cán ở trạng thái nóng hoặc làm nguội tùy thuộc vào mục đích sản xuất.
Làm sao để mua sắt hình chất lượng mà giá tốt?
Ngành thép đang phát triển rất đa dạng để đáp ứng nhu cầu xây dựng và dân dụng hiện nay. Các loại thép hình như U, I, H, V đang được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà tiền chế. Nhu cầu sử dụng lớn đã gây ra nhiều rủi ro trong việc mua và sử dụng sản phẩm. Một số đơn vị lợi dụng sự lòng tin của khách hàng để thực hiện các chiêu thức lừa đảo.
- Tạo ra chiêu trò giá rẻ, giao sai hàng, không đúng xuất xứ: Các đối tượng lừa đảo đã sử dụng các phương tiện truyền thông để rao bán thép hình với giá rẻ hơn so với các đại lý của nhà máy.
Tuy nhiên, khi giao hàng, số lượng và kích thước của hàng đã được giao không đúng như quy cách trên báo giá. Vì vậy, để tránh mua phải hàng kém chất lượng, khách hàng cần phải kiểm tra kỹ trước khi nhận hàng.
- Tráo trộn hàng hóa khi giao hàng: Các đối tượng gian lận sẽ đặt hàng thiếu size hoặc hàng khác vào giữa bó để tránh sự kiểm tra của khách hàng khi nhận hàng. Vì đa số khách hàng thường chủ quan và chỉ kiểm tra bên ngoài mà không kiểm tra bên trong.
Thủ đoạn này chủ yếu sẽ nhắm vào khách hàng chưa quen với thị trường về giá cả và quy cách sản phẩm. Điều này sẽ ảnh hưởng đến khả năng chống chịu lực của kết cấu, có thể gây ra các hậu quả nguy hiểm cho công trình. Do đó, khách hàng cần phải cẩn trọng và hợp tác với các đơn vị cung cấp uy tín để tránh tình trạng này.
Vì sao quý khách nên chọn Thép Cao Toàn Thắng để mua thép hình chất lượng?
Thép Cao Toàn Thắng là một trong những sự lựa chọn tốt nhất nếu quý khách đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp thép hình đáng tin cậy và chất lượng trên thị trường sắt thép. Dưới đây là những lý do vì sao quý khách nên sử dụng sản phẩm thép hình của chúng tôi:
- Cung cấp đa dạng các loại thép hình như chữ H, chữ I, chữ U, chữ V, chữ T, chữ C… phục vụ nhu cầu của khách hàng trong hầu hết các lĩnh vực khác nhau. Cam kết các sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và các chứng chỉ chất lượng cần thiết.
- Cam kết giao hàng đúng hàng và quy cách thép hình như thỏa thuận. Đồng thời, cung cấp đầy đủ các chứng nhận chất lượng và các chứng chỉ CO CQ đi kèm.
- Cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép hình với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường sắt thép, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công công trình.
- Vận chuyển hàng hóa thép hình đến tận nơi. Đối với các công trình xa, chúng tôi hỗ trợ tìm kiếm các đơn vị chành xe giá rẻ nhất để gửi hàng về tận nơi.
- Chúng tôi có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép hình sẽ có thể hỗ trợ tư vấn kỹ thuật về các tiêu chuẩn kỹ thuật và các vấn đề liên quan đến sản phẩm.
- Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp nhà thầu tìm ra những lựa chọn tối ưu và tối đa hoá chi phí, đảm bảo đúng tiến độ thi công.
- Chúng tôi có nhiều chiết khấu cho khách hàng 200 – 500 đồng/kg với những đơn hàng lớn và % hoa hồng cho người giới thiệu sản phẩm.
Với bảng báo giá thép hình cùng với những thông tin về tổng quan và chi tiết về sản phẩm từ Thép Cao Toàn Thắng. Chúng tôi hy vọng đã đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm bảng giá của quý khách hàng. Tuy nhiên, tình hình giá sản phẩm thép hình vẫn luôn thay đổi và biến động. Vì vậy, để biết được giá cập nhật chính xác nhất hãy liên hệ đến chuyên viên tư vấn của chúng tôi.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
CEO THÉP CAO TOÀN THẮNG
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm