Ống đúc inox 304 là sản phẩm sản xuất từ thép không gỉ 304 và ngày càng được ứng dụng nhiều trong cuộc sống, sản xuất, công nghiệp, xây dựng… Để hiểu rõ hơn về sản phẩm này, hãy cùng Thép Cao Toàn Thắng tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết sau đây.
Nội dung chính:
Thông tin quy cách và thông số kỹ thuật của ống đúc inox 304
Thép Cao Toàn Thắng hân hạnh mang đến cho quý khách hàng các sản phẩm ống đúc inox 304 đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế với các đặc điểm kỹ thuật như sau:
- Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn ASTM A312, tương ứng với mác inox 304.
- Độ dày của ống đúc inox nằm trong phạm vi SCH10, SCH40, SCH80.
- Chúng tôi chọn lựa sản phẩm ống đúc inox từ những nhà sản xuất uy tín tại Trung Quốc…
- Đường kính ống thường từ phi 13.70 đến phi 323.90, phù hợp với mọi yêu cầu sử dụng của khách hàng.
- Sản phẩm có kích thước tiêu chuẩn dài 6 mét hoặc có thể sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng với số lượng đủ lớn.
Bảng tỷ lệ thành phần hóa học các chất trong ống đúc inox 304/304L
Về cơ bản, thép ống inox đúc 304 sẽ có khoảng 8% Ni và 18% Cr trong thành phần các nguyên tố cấu thành. Với tiêu chuẩn chất lượng ASTM A312 sẽ có bảng thành phần các chất của ống cụ thể:
STT | Thành phần (%) | Inox 304 | Inox 304L |
1 | Lưu huỳnh (S) | 0.03 | 0.03 |
2 | Photpho (P) | 0.05 | 0.05 |
3 | Cacbon (C) | 0.08 | 0.03 |
4 | Silicon (Si) | 0.75 | 0.75 |
5 | Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 |
6 | Molybdenum (Mo) | – | – |
7 | Crom (Cr) | 18.00 – 20.00 | 18.00 – 20.00 |
8 | Nickel (Ni) | 8.00 – 10.50 | 8.00 – 10.50 |
Đặc điểm cơ lý và tính chất vật lý của ống đúc inox 304
Ống đúc inox SUS304 (thuộc loại thép Austenitic), sở hữu khối lượng riêng cao hơn sắt và nhiệt độ nóng chảy từ 1400 – 1450 độ C (cao hơn thép nhưng thấp hơn sắt). So với thép và sắt, inox 304 có độ kéo, độ nén, khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn nhưng lại có độ giãn nở vượt trội hơn.
Mời quý khách hàng tham khảo bảng tra đặc tính cơ lý và tính chất vật lý của sản phẩm ống đúc inox mác 304:
Đặc tính cơ lý ống đúc inox SUS304 | ||||||||
Mác inox | Đặc điểm | Giới hạn đàn hồi (N/mm2) |
Độ bền (N/mm2) |
Hệ số giãn (%) | Độ cứng tham khảo | |||
HB | HV | HRB | ||||||
SUS304LTP | Chống ăn mòn liền hạt | ≥ 175 | ≥ 480 | ≥ 40 | ≤ 187 | ≤ 200 | ≤ 90 | |
SUS304TP | Chống ăn mòn ở điều kiện bình thường thường | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 187 | ≤ 200 | ≤ 90 | |
Tính chất vật lý ống đúc inox SUS304 | ||||||||
Mác inox | Khối lượng riêng | Nhiệt độ nóng chảy | Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) | Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) | Điện trở (nΩ.m) | |||
Từ 0 – 100°C | Từ 0 – 315°C | Từ 0 – 538°C | Trong khoảng 100°C |
Trong khoảng 500°C |
||||
304/304L | 7.93 ống đúc inox SUS304 | 1425 độ C | 17.20 | 16.20 | 18.40 | 16.20 | 21.50 | 720.00 |
Bảng tra quy cách phổ biến của thép ống đúc inox 304
Thép Cao Toàn Thắng gửi đến quý khách hàng bảng tra quy cách độ dày ống thép đúc inox 304 đầy đủ và chi tiết nhất:
STT | Tên sản phẩm | Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày tiêu chuẩn SCH (mm) | ||||
DN | INCH | OD (mm) | SCH5 | SCH10 | SCH40 | SCH80 | ||
1 | Ống đúc inox 304 | 6 | 1/8 | 10.290 | – | 1.240 | 1.730 | 2.410 |
2 | Ống đúc inox 304 | 8 | 1/4 | 13.720 | – | 1.650 | 2.240 | 3.020 |
3 | Ống đúc inox 304 | 10 | 3/8 | 17.150 | – | 1.650 | 2.310 | 3.200 |
4 | Ống đúc inox 304 | 15 | 1/2 | 21.300 | 1.650 | 2.110 | 2.770 | 3.730 |
5 | Ống đúc inox 304 | 20 | 3/4 | 26.700 | 1.650 | 2.110 | 2.870 | 3.910 |
6 | Ống đúc inox 304 | 25 | 1 | 33.400 | 1.650 | 2.770 | 3.380 | 4.550 |
7 | Ống đúc inox 304 | 32 | 1 1/4 | 42.260 | 1.650 | 2.770 | 3.560 | 4.850 |
8 | Ống đúc inox 304 | 40 | 1 1/2 | 48.160 | 1.650 | 2.770 | 3.680 | 5.080 |
9 | Ống đúc inox 304 | 50 | 2 | 60.300 | 1.650 | 2.770 | 3.910 | 5.540 |
10 | Ống đúc inox 304 | 65 | 2 1/2 | 73.000 | 2.110 | 3.050 | 5.160 | 7.010 |
11 | Ống đúc inox 304 | 80 | 3 | 88.900 | 2.110 | 3.050 | 5.490 | 7.620 |
12 | Ống đúc inox 304 | 90 | 3 1/2 | 101.600 | 2.110 | 3.050 | 5.740 | 8.080 |
13 | Ống đúc inox 304 | 100 | 4 | 114.300 | 2.110 | 3.050 | 6.020 | 8.560 |
14 | Ống đúc inox 304 | 125 | 5 | 141.300 | 2.770 | 3.400 | 6.550 | 9.530 |
15 | Ống đúc inox 304 | 150 | 6 | 168.300 | 2.770 | 3.400 | 7.110 | 10.970 |
16 | Ống đúc inox 304 | 200 | 8 | 219.080 | 2.770 | 3.760 | 8.180 | 12.700 |
17 | Ống đúc inox 304 | 250 | 10 | 273.050 | 3.400 | 4.190 | 9.270 | 12.700 |
18 | Ống đúc inox 304 | 300 | 12 | 323.850 | 3.960 | 4.570 | 9.530 | 12.700 |
19 | Ống đúc inox 304 | 350 | 14 | 355.600 | 3.960 | 4.780 | 9.530 | 12.700 |
20 | Ống đúc inox 304 | 400 | 16 | 406.400 | 4.190 | 4.780 | 9.530 | 12.700 |
21 | Ống đúc inox 304 | 450 | 18 | 457.200 | 4.190 | 4.780 | 9.530 | 12.700 |
22 | Ống đúc inox 304 | 500 | 20 | 508.000 | 4.780 | 5.540 | 9.530 | 12.700 |
23 | Ống đúc inox 304 | 550 | 22 | 558.800 | 4.780 | 5.540 | – | – |
24 | Ống đúc inox 304 | 600 | 24 | 609.600 | 5.540 | 6.350 | 9.530 | 12.700 |
25 | Ống đúc inox 304 | 650 | 26 | 660.400 | – | – | – | – |
26 | Ống đúc inox 304 | 700 | 28 | 711.200 | – | – | – | – |
27 | Ống đúc inox 304 | 750 | 30 | 762.000 | 6.350 | 7.920 | – | – |
28 | Ống đúc inox 304 | 800 | 32 | 812.800 | Độ dày tương ứng khoảng: 6.35mm đến 30.00mm | |||
29 | Ống đúc inox 304 | | | | | | | ||||
30 | Ống đúc inox 304 | 2000 | 84 | 2133.600 |
Đặc điểm và phân loại phổ biến của ống đúc thép không gỉ 304
Ống đúc inox 304 với thành phần gồm Fe, Cr, Niken, Mn, Si, P, S… được sử dụng rộng rãi hiện nay, được phân thành 2 loại là 304L và 304H, mỗi loại có đặc tính riêng:
- Inox 304L với hàm lượng cacbon thấp hơn 304H, thích hợp cho các mối hàn quan trọng nhờ khả năng chống mài mòn.
- Inox 304H có hàm lượng cacbon cao, thường được sử dụng trong các khu vực yêu cầu độ bền cao.
Cả inox 304H và 304L đều được sử dụng sản xuất ống đúc, tuy nhiên, inox 304L phổ biến hơn. Ưu điểm nổi bật nhất của ống đúc thép không gỉ 304 là độ cứng cao, dẻo dai, tuổi thọ cao, khả năng chịu nhiệt tốt, từ tính thấp…
Một số ứng dụng phổ biến nhất của ống inox đúc 304
Ống đúc inox SUS304 với những ưu điểm nổi trội, đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực từ dân dụng đến công nghiệp:
- Nhờ vào khả năng chống gỉ và độ bền cao nên trong cuộc sống hàng ngày, ống 304 được dùng để làm vòi nước, ống xả, hệ thống cấp thoát nước…
- Trong ngành xây dựng, inox 304 được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho công trình ngoài trời, bờ sông, bờ biển…
- Trong ngành công nghiệp ô tô, ống đúc thép không gỉ 304 được dùng trong hệ thống dẫn khí, ống xả hơi…
- Trong ngành thực phẩm, ống inox đúc thường ứng dụng cho dây chuyền sản xuất chất lỏng như sữa ,nước trái cây…
- Trong ngành y tế sử dụng SUS304 để sản xuất các dụng cụ y tế.
- Trong ngành cơ khí dùng ống inox thép không gỉ để tạo ra các bộ phận máy móc và đường ống dẫn khí.
- Trong ngành thủy điện, inox 304 được sử dụng để tạo hồ chứa, hệ thống thoát…
Báo giá ống đúc inox 304 được cập nhật mới nhất hôm nay 29/09/2023
Mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá ống đúc inox 304 được Thép Cao Toàn Thắng cập nhật chính xác nhất theo biến động thị trường ngày hôm nay:
Bảng giá ống đúc inox 304 được cập nhật theo quy cách phổ biến nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Tên sản phẩm | Đường kính
(DN) |
Đường kính ngoài
(mm) |
Độ dày SCH | Độ dài (m) | Giá tham khảo (VNĐ) |
1 | Ống đúc inox SUS304 | 6 | 10.3 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
2 | Ống đúc inox SUS304 | 8 | 13.7 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
3 | Ống đúc inox SUS304 | 10 | 17.2 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
4 | Ống đúc inox SUS304 | 15 | 21.3 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
5 | Ống đúc inox SUS304 | 20 | 26.7 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
6 | Ống đúc inox SUS304 | 25 | 33.4 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
7 | Ống đúc inox SUS304 | 32 | 42.3 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
8 | Ống đúc inox SUS304 | 40 | 48.2 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
9 | Ống đúc inox SUS304 | 50 | 60.3 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
10 | Ống đúc inox SUS304 | 65 | 73.0 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
11 | Ống đúc inox SUS304 | 80 | 88.9 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
12 | Ống đúc inox SUS304 | 90 | 101.6 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
13 | Ống đúc inox SUS304 | 100 | 114.3 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
14 | Ống đúc inox SUS304 | 125 | 141.3 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
15 | Ống đúc inox SUS304 | 150 | 168.3 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
16 | Ống đúc inox SUS304 | 200 | 219.1 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
17 | Ống đúc inox SUS304 | 250 | 273.1 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
18 | Ống đúc inox SUS304 | 300 | 323.9 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
19 | Ống đúc inox SUS304 | 350 | 355.6 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
20 | Ống đúc inox SUS304 | 400 | 406.4 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
21 | Ống đúc inox SUS304 | 450 | 457.2 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
22 | Ống đúc inox SUS304 | 500 | 508.0 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
23 | Ống đúc inox SUS304 | 550 | 558.8 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
24 | Ống đúc inox SUS304 | 600 | 609.6 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
25 | Ống đúc inox SUS304 | 650 | 660.4 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
26 | Ống đúc inox SUS304 | 700 | 711.2 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
27 | Ống đúc inox SUS304 | 750 | 762.0 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
28 | Ống đúc inox SUS304 | 800 | 812.8 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
29 | Ống đúc inox SUS304 | – | – | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
30 | Ống đúc inox SUS304 | 2000 | 2133.6 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90.000 – 110.000 |
Mời tải file PDF bảng báo giá và bảng tra quy cách của ống đúc Inox 304 tại đây
Nên mua thép ống đúc inox 304 ở đâu chất lượng, giá tốt?
Thép Cao Toàn Thắng tự hào là nhà cung cấp ống đúc thép không gỉ hàng đầu, được biết đến với những sản phẩm chất lượng, mẫu mã đa dạng và giá cả cạnh tranh.
Nhờ kinh nghiệm dày dặn trong việc nhập khẩu và phân phối vật liệu sắt thép, chúng tôi đã phát triển một hệ thống kho hàng rộng lớn, giúp quý khách hàng mua sắm sản phẩm một cách nhanh chóng và thuận tiện ở khu vực miền Nam và khắp cả nước.
Tất cả thông tin về ống đúc inox 304 cũng như ứng dụng và bảng giá đã được chúng tôi cung cấp trên đây, với hy vọng giúp quý khách dễ dàng tìm kiếm thông tin trong quá trình chọn mua sản phẩm phù hợp.
Thép Cao Toàn Thắng luôn sẵn lòng cung cấp thêm thông tin và hỗ trợ chuyên nghiệp cho quý khách hàng khi quý khách hàng có nhu cầu tư vấn thêm. Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Anh Đức – Đồng Nai (Đã xác nhận) –
Cảm ơn Thép Cao Toàn Thắng đã làm phần mềm tính khối lượng tốt quá