Cây inox đặc dạng tròn trơn, vuông đặc là những sản phẩm ống inox được ứng dụng nhiều trong cuộc sống và công nghiệp cơ khí hiện nay. Mời quý khách hàng cùng Thép Cao Toàn Thắng tìm hiểu một số thông tin về đặc điểm, phân loại, ứng dụng và bảng giá của sản phẩm này trong bài viết sau đây.
Nội dung chính:
- Thông tin tổng quan về sản phẩm cây inox đặc
- Bảng báo giá cây inox đặc được cập nhật mới nhất tại Thép Cao Toàn Thắng
- Các dạng cây đặc inox phổ biến nhất trên thị trường
- Đặc điểm của sản phẩm cây inox đặc tròn, vuông
- Ứng dụng phổ biến của sản phẩm cây inox tròn đặc, vuông đặc
- Vì sao nên chọn nhà cung cấp Thép Cao Toàn Thắng làm nơi mua cây inox đặc các loại?
Thông tin tổng quan về sản phẩm cây inox đặc
Cây inox đặc là một trong những sản phẩm ống inox đặc ruột, được làm từ chất liệu thép không gỉ. Sản phẩm tại Thép Cao Toàn Thắng được gia công theo nhiều mác inox khác nhau như 201, 304, 316… với các thông số kỹ thuật như sau:
- Tiêu chuẩn của sản phẩm cây đặc inox là ASTM A276
- Nhập khẩu từ các nước có công nghệ sản xuất hiện đại như Trung Quốc, Ấn Độ, Châu Âu… với quy cách phổ biến từ phi 3 đến phi 200.
- Cung cấp sản phẩm cây inox với hai loại chính là vuông đặc và tròn đặc.
- Chiều dài tiêu chuẩn của thanh đặc inox là 6 mét, có thể được cắt theo yêu cầu của từng loại công trình, dự án như cơ khí, đóng tàu, chế tạo máy…
Bảng báo giá cây inox đặc được cập nhật mới nhất tại Thép Cao Toàn Thắng
Báo giá thanh đặc inox dạng tròn trơn và vuông được Thép Cao Toàn Thắng nghiên cứu, tổng hợp và cập nhật theo giá mới nhất từ thị trường sắt thép hôm nay 29/09/2023:
Bảng giá cây inox đặc (vuông, tròn trơn) theo quy cách phổ biến
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg) | Chiều dài (m) | Giá (VNĐ) |
1 | Cây inox đặc tròn phi 3 | 0.06 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
2 | Cây inox đặc tròn phi 4 | 0.10 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
3 | Cây inox đặc tròn phi 5 | 0.16 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
4 | Cây inox đặc tròn phi 6 | 0.22 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
5 | Cây inox đặc tròn phi 7 | 0.31 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
6 | Cây inox đặc tròn phi 8 | 0.40 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
7 | Cây inox đặc tròn phi 9 | 0.5 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
8 | Cây inox đặc tròn phi 10 | 0.62 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
9 | Cây inox đặc tròn phi 11 | 0.75 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
10 | Cây inox đặc tròn phi 12 | 0.9 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
11 | Cây inox đặc tròn phi 13 | 1.05 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
12 | Cây inox đặc tròn phi 14 | 1.22 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
13 | Cây inox đặc tròn phi 15 | 1.4 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
14 | Cây inox đặc tròn phi 16 | 1.59 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
15 | Cây inox đặc tròn phi 17 | 1.8 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
16 | Cây inox đặc tròn phi 18 | 2.02 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
17 | Cây inox đặc tròn phi 19 | 2.25 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
18 | Cây inox đặc tròn phi 20 | 2.49 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
19 | Cây inox đặc tròn phi 22 | 3.01 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
20 | Cây inox đặc tròn phi 24 | 3.59 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
21 | Cây inox đặc tròn phi 26 | 4.21 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
22 | Cây inox đặc tròn phi 28 | 4.88 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
23 | Cây inox đặc tròn phi 30 | 5.6 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
24 | Cây inox đặc tròn phi 32 | 6.38 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
25 | Cây inox đặc tròn phi 34 | 7.2 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
26 | Cây inox đặc tròn phi 36 | 8.07 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
27 | Cây inox đặc tròn phi 38 | 8.99 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
28 | Cây inox đặc tròn phi 40 | 9.96 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
29 | Cây inox đặc tròn phi 42 | 10.99 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
30 | Cây inox đặc tròn phi 44 | 12.06 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
31 | Cây inox đặc tròn phi 46 | 13.18 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
32 | Cây inox đặc tròn phi 48 | 14.35 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
33 | Cây inox đặc tròn phi 50 | 15.57 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
34 | Cây inox đặc tròn phi 55 | 18.84 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
35 | Cây inox đặc tròn phi 60 | 22.42 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
36 | Cây inox đặc tròn phi 65 | 26.31 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
37 | Cây inox đặc tròn phi 70 | 30.51 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
38 | Cây inox đặc tròn phi 75 | 35.03 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
39 | Cây inox đặc tròn phi 80 | 39.86 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
40 | Cây inox đặc tròn phi 85 | 44.99 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
41 | Cây inox đặc tròn phi 90 | 50.44 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
42 | Cây inox đặc tròn phi 95 | 56.20 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
43 | Cây inox đặc tròn phi 100 | 62.28 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
44 | Cây inox đặc tròn phi 105 | 68.66 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
45 | Cây inox đặc tròn phi 110 | 75.35 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
46 | Cây inox đặc tròn phi 115 | 82.36 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
47 | Cây inox đặc tròn phi 120 | 89.68 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
48 | Cây inox đặc tròn phi 125 | 97.30 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
49 | Cây inox đặc tròn phi 130 | 105.24 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
50 | Cây inox đặc tròn phi 135 | 113.50 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
51 | Cây inox đặc tròn phi 140 | 122.06 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
52 | Cây inox đặc tròn phi 145 | 130.93 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
53 | Cây inox đặc tròn phi 150 | 140.12 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
54 | Cây inox đặc tròn phi 160 | 159.42 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
55 | Cây inox đặc tròn phi 170 | 179.97 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
56 | Cây inox đặc tròn phi 180 | 201.77 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
57 | Cây inox đặc tròn phi 190 | 224.81 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
58 | Cây inox đặc tròn phi 200 | 249.10 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
59 | Cây inox đặc vuông phi 3 | 0.43 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
60 | Cây inox đặc vuông phi 6 | 1.71 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
61 | Cây inox đặc vuông phi 8 | 3.05 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
62 | Cây inox đặc vuông phi 10 | 4.76 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
63 | Cây inox đặc vuông phi 12 | 6.85 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
64 | Cây inox đặc vuông phi 15 | 10.71 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
65 | Cây inox đặc vuông phi 17 | 13.75 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
66 | Cây inox đặc vuông phi 20 | 19.03 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
67 | Cây inox đặc vuông phi 25 | 0.43 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
68 | Cây inox đặc vuông phi 30 | 1.71 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
69 | Cây inox đặc vuông phi 40 | 3.05 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
70 | Cây inox đặc vuông phi 50 | 4.76 | 6.00 | 40.000 – 140.000 |
Mời tải file PDF bảng báo giá cây đặc Inox (vuông, tròn trơn) quy cách phổ biến của Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Các dạng cây đặc inox phổ biến nhất trên thị trường
Trên thị trường, có nhiều loại cây inox đặc phổ biến với đa dạng kích thước và ứng dụng khác nhau:
- Cây đặc vuông: có mặt cắt hình vuông, được sử dụng chủ yếu trong sản xuất và chế tạo máy móc. Kích thước từ 2mm – 180mm hoặc lớn hơn tùy theo yêu cầu của khách hàng.
- Cây đặc tròn: có mặt cắt hình tròn, được sử dụng để chế tạo bu lông, ốc vít, đai, thanh trục…
- Cây đặc dẹt: có mặt cắt hình chữ nhật, thường được sử dụng trong các chi tiết cấu tạo phức tạp.
- Cây đặc lục giác: có mặt cắt hình lục giác, thường được sử dụng trong sản xuất các khớp máy móc và ốc vít hình lục giác.
- Cây inox đặc gai: đặc điểm tương tự như thép gai xây dựng, thông số kỹ thuật và quy cách được gia công theo yêu cầu của khách hàng.
- Cây đặc inox hình thang: có mặt cắt hình thang, đáp ứng nhu cầu và cấu trúc của các công trình và dự án khó.
Theo nguyên tố hóa học, cây thép đặc inox được chia thành 4 loại chính với đặc điểm và ứng dụng khác nhau:
- Austenitic (đa dạng và phổ biến nhất) có khả năng chống ăn mòn, dễ hàn, phổ biến trong kiến trúc và đồ gia dụng.
- Martensitic chịu lực tốt, thích hợp cho lưỡi dao và cánh tuabin.
- Ferritic có khả năng chống ăn mòn cao, sử dụng trong kiến trúc và đồ gia dụng.
- Duplex (Austenitic-Ferritic) có độ bền và tính chịu lực cao, ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa dầu và sản xuất giấy.
Trong những phân loại kể trên, cây inox tròn đặc và cây inox đặc vuông là những cây đặc inox được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Cây inox tròn đặc là gì? Mác thép thanh inox tròn đặc
Cây inox tròn đặc hay còn gọi với nhiều cái tên khác như là thép láp đặc tròn inox, thanh thép không gỉ đặc tròn, thanh inox tròn đặc… là sản phẩm cây inox đặc có đa dạng kích thước và được ứng dụng nhiều nhất. Trên thị trường có nhiều mác inox tròn đặc khác nhau như 304, 201, 316, 430… với chất lượng khác nhau, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.
Một số mác inox phổ biến của sản phẩm cây thép đặc inox:
- Cây đặc inox 201: tương tự inox 304 nhưng độ bền thấp hơn và giá thành rẻ hơn.
- Inox cây đặc 304: chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, dễ hàn cắt và chống chịu lực tác động bề mặt tốt.
- Thanh inox tròn đặc 316: chống ăn mòn, chống rỉ vượt trội, độ bền nhiệt cao do có thành phần molypden.
- Cây láp inox 310/310s: thành phần hợp kim cao nên khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao tốt hơn so với các dòng inox khác.
- Cây inox đặc 409/410: thành phần hợp kim Martensite nên ưu điểm vượt trội hơn inox 304 nhưng dễ bị biến cứng khi xử lý nhiệt và có độ từ tính cao hơn.
- Inox cây đặc 430: có khả năng chống oxy hóa tốt do làm từ dòng thép Ferritic không gỉ.
Cây đặc inox vuông là gì? Phân loại chính
Cây inox đặc vuông, loại sản phẩm vật liệu inox có dạng hình vuông, là một loại thép không gỉ chứa nhiều niken và crom. Có hai phân loại cây thép đặc inox vuông phổ biến hiện nay:
- Cây đặc inox vuông 201/ 304/ 316: có bề mặt cán nguội, HL (Hairline), BA (Bóng mịn), 2B… tuân thủ tiêu chuẩn ASTM A240/DIN, có quy cách đa dạng từ 10x10mm đến 50x50mm.
- Cây đặc inox vuông cao cấp: cạnh vuông của cây đặc inox này có kích thước từ 5mm đến 60mm, chiều dài dao động từ 1m đến 6m.
Đặc điểm của sản phẩm cây inox đặc tròn, vuông
Cây thép láp đặc inox được sản xuất bằng công nghệ hiện đại để đáp ứng các yêu cầu phức tạp của công trình xây dựng. Với hệ thống sản xuất đảm bảo chất lượng đồng nhất, sản phẩm cây inox thép không gỉ inox có những ưu điểm nổi bật như:
- Kích thước đa dạng, phù hợp với các yêu cầu đặc thù của từng loại công trình khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm ưng ý.
- Bề mặt inox sáng bóng, dễ vệ sinh và lau chùi, tăng tính thẩm mỹ cho công trình của quý khách.
- Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong môi trường bình thường và tiết kiệm chi phí thay mới trong nhiều năm.
- Có khả năng chịu lực tác động mạnh từ mọi phía, khó biến dạng và độ cứng cao, đảm bảo sự ổn định của cấu trúc, kết cấu công trình.
- Thuận tiện trong việc đóng gói, vận chuyển, thi công, thay thế và bảo dưỡng cây láp inox.
- Mức giá sản phẩm thép tròn trơn láp đặc inox cạnh tranh, mang lại hiệu quả kinh tế cho các công trình xây dựng.
Những ưu điểm nổi bật được kể trên đây góp phần đưa sản phẩm thanh inox tròn đặc là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng đòi hỏi chất lượng và độ bền cao.
Ứng dụng phổ biến của sản phẩm cây inox tròn đặc, vuông đặc
Cây inox đặc với các mác thép 304, 201, 316, 430… có nhiều ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong đời sống hàng ngày và các ngành công nghiệp:
- Trong sản xuất đồ gia dụng, baga xe, móc áo, then cửa, móng bê-tông, trang trí nội thất… thường sẽ sử dụng cây láp inox đặc nhỏ.
- Trong ngành công nghiệp đóng tàu biển thì cần sử dụng thanh inox đặc lớn (SUS201 hoặc SUS304) để sản xuất bộ phận kéo, thanh tàu, dây tàu, cáp, các linh kiện cơ khí như van, mặt bích, khớp nối, trục, bu-lông…
- Trong ngành công nghiệp cơ khí, dùng cây inox đặc chế tạo các phụ kiện cơ khí như đai ốc, đinh, tán, bulong, mặt bích, các đầu van, khớp nối… Cây inox đặc sẽ giúp tăng tuổi thọ và giảm hư hỏng cho các sản phẩm.
- Trong ngành kiến trúc và xây dựng, cây inox vuông đặc được sử dụng làm các thanh trụ, cột… đảm bảo sự ổn định và cân bằng cho các kết cấu.
- Trong ngành vận tải, cây inox tròn đặc được sử dụng làm linh kiện trong dàn máy xe ô tô, máy bay, các phương tiện vận chuyển…
- Trong ngành năng lượng, thanh inox tròn đặc ứng dụng tạo thành các trục quay, thanh kéo, các bộ phận van, khớp nối, dây chuyền… thép không gỉ đặc đáp ứng yêu cầu về tính chất siêu bền trong môi trường khắc nghiệt của các nhà máy hóa dầu, trạm phát điện và cối xay gió.
- Trong ngành thực phẩm, cây inox tròn đặc, vuông đặc được sử dụng để chế tạo các bộ phận như dây chuyền sản xuất và các linh kiện, phụ kiện (lò nướng, lò hấp, máy rửa chén…), dụng cụ làm bếp (vỉ nướng, đũa, xiên nướng…).
Vì sao nên chọn nhà cung cấp Thép Cao Toàn Thắng làm nơi mua cây inox đặc các loại?
Đại lý Thép Cao Toàn Thắng là một địa chỉ cung cấp vật liệu sắt thép nổi tiếng với các nhà thầu và khách hàng ở khu vực miền Nam và toàn quốc. Với chất lượng cao cấp và giá cả vô cùng cạnh tranh, những cây thép láp inox đặc tại công ty chúng tôi đã nhanh chóng chiếm được sự tin tưởng trong thị trường vật liệu sắt thép.
Trên đây là toàn bộ thông tin về sản phẩm cây inox đặc các loại cùng bảng giá được cập nhật mới nhất. Nếu có thắc mắc cần được giải đáp về sản phẩm hoặc bài viết, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được hỗ trợ nhanh nhất.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Chị Kiều – HCM (Đã xác nhận) –
Rất đáng tiền