Báo giá sắt hộp Hoa Sen, ống thép mạ kẽm giá tốt hôm nay

Báo giá sắt hộp Hoa Sen, ống thép mạ kẽm giá tốt hôm nay

Quý khách hàng đang tìm kiểu về giá sắt hộp Hoa Sen, giá ống thép Hoa Sen tốt nhất hôm nay. Thép Cao Toàn Thắng xin gửi đến bạn bảng giá cùng với một số thông tin chi tiết về sản phẩm trong bài viết sau đây.

Tóm tắt tình hình giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen hiện nay

Giá sắt thép là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chi phí xây dựng. Tuy nhiên, giá sắt hộp Hoa Sen luôn biến động theo nhu cầu trong nước, thị trường quặng sắt thế giới, tình hình kinh tế và chính trị…

Trong những năm vừa qua, do ảnh hưởng của dịch bệnh và những khủng hoảng kinh tế, giá thành quặng sắt tăng cao làm cho giá ống thép Hoa Sen đã có những biến động lớn.

Hiện nay, sắt hộp mạ kẽm Hoa Sen đang ở mức ổn định và có triển vọng tăng trưởng trong thời gian tới khi nhu cầu thị trường ngày một tăng cao.

Tóm tắt tình hình giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen hiện nay
Tóm tắt tình hình giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen hiện nay

Bảng báo giá ống thép Hoa Sen (tròn, vuông, hộp) mới nhất ngày 19/04/2024

Để quý khách hàng có thể theo dõi được giá sắt ống Hoa Sen chính xác nhất, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá được cập nhật mới nhất hôm nay.

Quý khách hàng có thể tham khảo giá ống sắt Hoa Sen đã được cập nhật liên tục theo biến động của thị trường và từ nhà máy sản xuất, để có thể lập kế hoạch tài chính cho các công trình của mình một cách hiệu quả và tiết kiệm.

Giá sắt hộp Hoa Sen mạ kẽm đầy đủ tất cả các size vừa cập nhật

Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Hoa Sen hôm nay được cập nhật mới nhất về: Giá sắt hộp 40×80 mạ kẽm Hoa Sen, giá sắt hộp 5×10 Hoa Sen, giá thép hộp 50×100 mạ kẽm Hoa Sen, giá sắt hộp 30×60 Hoa Sen, giá sắt hộp 25×50 Hoa Sen, giá sắt hộp 13×26 Hoa Sen, giá sắt vuông 3 Hoa Sen, giá sắt hộp 20×20 Hoa Sen… sẽ hỗ trợ quý khách hàng ước lượng được chi phí cho công trình của mình một cách chính xác hơn:

Bảng giá sắt hộp Hoa Sen hình chữ nhật:

Bảng giá sắt hộp Hoa Sen hình chữ nhật

BẢNG GIÁ THÉP HỘP HOA SEN HÌNH CHỮ NHẬT
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Kích thước: Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài Trọng lượng
(kg)
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
(Giá tham khảo, vnđ)
1 13 x 26 x 1.0 x 6 (m) 3.45 20.000 – 26.000
2 13 x 26 x 1.1 x 6 (m) 3.77 20.000 – 26.000
3 13 x 26 x 1.2 x 6 (m) 4.08 20.000 – 26.000
4 13 x 26 x 1.4 x 6 (m) 4.7 20.000 – 26.000
5 20 x 40 x 1.0 x 6 (m) 5.43 20.000 – 26.000
6 20 x 40 x 1.1 x 6 (m) 5.94 20.000 – 26.000
7 20 x 40 x 1.2 x 6 (m) 6.46 20.000 – 26.000
8 20 x 40 x 1.4 x 6 (m) 7.47 20.000 – 26.000
9 20 x 40 x 1.5 x 6 (m) 7.97 20.000 – 26.000
10 20 x 40 x 1.8 x 6 (m) 9.44 20.000 – 26.000
11 20 x 40 x 2.0 x 6 (m) 10.4 20.000 – 26.000
12 20 x 40 x 2.5 x 6 (m) 12.72 x
13 20 x 40 x 3.0 x 6 (m) 14.92 x
14 25 x 50 x 1.0 x 6 (m) 6.84 20.000 – 26.000
15 25 x 50 x 1.1 x 6 (m) 7.5 20.000 – 26.000
16 25 x 50 x 1.2 x 6 (m) 8.15 20.000 – 26.000
17 25 x 50 x 1.4 x 6 (m) 9.45 20.000 – 26.000
18 25 x 50 x 1.5 x 6 (m) 10.09 x
19 25 x 50 x 1.8 x 6 (m) 11.98 20.000 – 26.000
20 25 x 50 x 2.0 x 6 (m) 13.23 x
21 25 x 50 x 2.5 x 6 (m) 16.25 x
22 25 x 50 x 3.0 x 6 (m) 19.16 x
23 30 x 60 x 1.0 x 6 (m) 8.25 20.000 – 26.000
24 30 x 60 x 1.1 x 6 (m) 9.05 20.000 – 26.000
25 30 x 60 x 1.2 x 6 (m) 9.85 20.000 – 26.000
26 30 x 60 x 1.4 x 6 (m) 11.43 20.000 – 26.000
27 30 x 60 x 1.5 x 6 (m) 12.21 x
28 30 x 60 x 1.8 x 6 (m) 14.53 20.000 – 26.000
29 30 x 60 x 2.0 x 6 (m) 16.05 20.000 – 26.000
30 30 x 60 x 2.5 x 6 (m) 19.78 x
31 30 x 60 x 3.0 x 6 (m) 23.4 x
32 40 x 80 x 1.1 x 6 (m) 12.16 20.000 – 26.000
33 40 x 80 x 1.2 x 6 (m) 13.24 20.000 – 26.000
34 40 x 80 x 1.4 x 6 (m) 15.38 20.000 – 26.000
35 40 x 80 x 1.5 x 6 (m) 16.45 x
36 40 x 80 x 1.8 x 6 (m) 19.61 20.000 – 26.000
37 40 x 80 x 2.0 x 6 (m) 21.70 20.000 – 26.000
38 40 x 80 x 2.5 x 6 (m) 26.85 x
39 40 x 80 x 3.0 x 6 (m) 31.88 x
40 50 x 100 x 1.4 x 6 (m) 19.33 20.000 – 26.000
41 50 x 100 x 1.5 x 6 (m) 20.68 x
42 50 x 100 x 1.8 x 6 (m) 24.69 20.000 – 26.000
43 50 x 100 x 2.0 x 6 (m) 27.34 20.000 – 26.000
44 50 x 100 x 2.5 x 6 (m) 33.89 x
45 50 x 100 x 3.0 x 6 (m) 40.33 x
46 50 x 100 x 3.5 x 6 (m) 46.69 x
47 60 x 120 x 1.4 x 6 (m) 22.64 20.000 – 26.000
48 60 x 120 x 1.8 x 6 (m) 29.79 20.000 – 26.000
49 60 x 120 x 2.0 x 6 (m) 33.01 20.000 – 26.000
50 60 x 120 x 2.5 x 6 (m) 40.98 x
51 60 x 120 x 2.8 x 6 (m) 45.7 x
52 60 x 120 x 3.0 x 6 (m) 48.83 x
53 60 x 120 x 3.2 x 6 (m) 51.94 x
54 60 x 120 x 3.5 x 6 (m) 56.58 x
55 60 x 120 x 3.8 x 6 (m) 61.17 x
56 60 x 120 x 4.0 x 6 (m) 64.21 x
57 100 x 150 x 2.5 x 6 (m) 57.46 x
58 100 x 150 x 2.8 x 6 (m) 64.17 x
59 100 x 150 x 3.2 x 6 (m) 73.04 x
60 100 x 150 x 3.5 x 6 (m) 79.66 x
61 100 x 150 x 3.8 x 6 (m) 86.23 x
62 100 x 150 x 4.0 x 6 (m) 90.58 x
63 100 x 150 x 4.5 x 6 (m) 101.40 x
64 100 x 200 x 2.5 x 6 (m) 69.24 x
65 100 x 200 x 2.8 x 6 (m) 77.36 x
66 100 x 200 x 3.0 x 6 (m) 82.75 x
67 100 x 200 x 3.2 x 6 (m) 88.12 x
68 100 x 200 x 3.5 x 6 (m) 96.14 x
69 100 x 200 x 3.8 x 6 (m) 104.12 x
70 100 x 200 x 4.0 x 6 (m) 109.42 x
71 100 x 200 x 4.5 x 6 (m) 122.59 x
72 200 x 300 x 4.0 x 6 (m) 184.78 x
73 200 x 300 x 4.5 x 6 (m) 207.37 x
74 200 x 300 x 5.0 x 6 (m) 229.85 x
75 200 x 300 x 5.5 x 6 (m) 252.21 x
76 200 x 300 x 6.0 x 6 (m) 274.46 x
77 200 x 300 x 6.5 x 6 (m) 296.60 x
78 200 x 300 x 7.0 x 6 (m) 318.62 x
79 200 x 300 x 7.5 x 6 (m) 340.53 x
80 200 x 300 x 8.0 x 6 (m) 289.38 x
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Mời tải file PDF báo giá ống thép Hoa Sen mới nhất của công ty Thép Cao Toàn Thắng tại đây

Bảng giá sắt Hoa Sen hộp hình vuông:

Bảng giá sắt Hoa Sen hộp hình vuông

BẢNG GIÁ THÉP HỘP HOA SEN HÌNH VUÔNG
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Kích thước: Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài Trọng lượng
(kg)
Sắt hộp mạ kẽm Hoa Sen
(Giá tham khảo, vnđ)
1 14 x 14 x 1.0 x 6 (m) 2.41 20.000 – 26.000
2 14 x 14 x 1.1 x 6 (m) 2.63 20.000 – 26.000
3 14 x 14 x 1.2 x 6 (m) 2.84 20.000 – 26.000
4 14 x 14 x 1.4 x 6 (m) 3.25 20.000 – 26.000
5 16 x 16 x 1.0 x 6 (m) 2.79 20.000 – 26.000
6 16 x 16 x 1.1 x 6 (m) 3.04 20.000 – 26.000
7 16 x 16 x 1.2 x 6 (m) 3.29 20.000 – 26.000
8 16 x 16 x 1.4 x 6 (m) 3.78 20.000 – 26.000
9 20 x 20 x 1.0 x 6 (m) 3.54 20.000 – 26.000
10 20 x 20 x 1.1 x 6 (m) 3.87 20.000 – 26.000
11 20 x 20 x 1.2 x 6 (m) 4.2 20.000 – 26.000
12 20 x 20 x 1.4 x 6 (m) 4.83 20.000 – 26.000
13 20 x 20 x 1.5 x 6 (m) 5.14 20.000 – 26.000
14 20 x 20 x 1.8 x 6 (m) 6.05 20.000 – 26.000
15 25 x 25 x 1.0 x 6 (m) 4.48 20.000 – 26.000
16 25 x 25 x 1.1 x 6 (m) 4.91 20.000 – 26.000
17 25 x 25 x 1.2 x 6 (m) 5.33 20.000 – 26.000
18 25 x 25 x 1.4 x 6 (m) 6.15 20.000 – 26.000
19 25 x 25 x 1.5 x 6 (m) 6.56 20.000 – 26.000
20 25 x 25 x 1.8 x 6 (m) 7.75 20.000 – 26.000
21 25 x 25 x 2.0 x 6 (m) 8.52 20.000 – 26.000
22 30 x 30 x 1.0 x 6 (m) 5.43 20.000 – 26.000
23 30 x 30 x 1.1 x 6 (m) 5.94 20.000 – 26.000
24 30 x 30 x 1.2 x 6 (m) 6.46 20.000 – 26.000
25 30 x 30 x 1.4 x 6 (m) 7.47 20.000 – 26.000
26 30 x 30 x 1.5 x 6 (m) 7.97 20.000 – 26.000
27 30 x 30 x 1.8 x 6 (m) 9.44 20.000 – 26.000
28 30 x 30 x 2.0 x 6 (m) 10.4 20.000 – 26.000
29 30 x 30 x 2.5 x 6 (m) 12.72 20.000 – 26.000
30 40 x 40 x 0.8 x 6 (m) 5.88 20.000 – 26.000
31 40 x 40 x 1.0 x 6 (m) 7.31 20.000 – 26.000
32 40 x 40 x 1.1 x 6 (m) 8.02 Đang cập nhật
33 40 x 40 x 1.2 x 6 (m) 8.72 20.000 – 26.000
34 40 x 40 x 1.4 x 6 (m) 10.11 20.000 – 26.000
35 40 x 40 x 1.5 x 6 (m) 10.8 Đang cập nhật
36 40 x 40 x 1.8 x 6 (m) 12.83 20.000 – 26.000
37 40 x 40 x 2.0 x 6 (m) 14.17 20.000 – 26.000
38 40 x 40 x 2.5 x 6 (m) 17.43 Đang cập nhật
39 40 x 40 x 3.0 x 6 (m) 20.57 Đang cập nhật
40 50 x 50 x 1.1 x 6 (m) 10.09 Đang cập nhật
41 50 x 50 x 1.2 x 6 (m) 10.98 20.000 – 26.000
42 50 x 50 x 1.4 x 6 (m) 12.74 20.000 – 26.000
43 50 x 50 x 1.5 x 6 (m) 13.62 Đang cập nhật
44 50 x 50 x 1.8 x 6 (m) 16.22 20.000 – 26.000
45 50 x 50 x 2.0 x 6 (m) 17.94 20.000 – 26.000
46 50 x 50 x 2.5 x 6 (m) 22.14 Đang cập nhật
47 50 x 50 x 3.0 x 6 (m) 26.23 Đang cập nhật
48 50 x 50 x 3.5 x 6 (m) 30.20 Đang cập nhật
49 60 x 60 x 1.1 x 6 (m) 12.16 Đang cập nhật
50 60 x 60 x 1.2 x 6 (m) 13.24 20.000 – 26.000
51 60 x 60 x 1.4 x 6 (m) 15.38 20.000 – 26.000
52 60 x 60 x 1.5 x 6 (m) 16.45 Đang cập nhật
53 60 x 60 x 1.8 x 6 (m) 19.61 20.000 – 26.000
54 60 x 60 x 2.0 x 6 (m) 21.7 20.000 – 26.000
55 60 x 60 x 2.5 x 6 (m) 26.85 Đang cập nhật
56 60 x 60 x 3.0 x 6 (m) 31.88 Đang cập nhật
57 60 x 60 x 3.5 x 6 (m) 36.79 Đang cập nhật
58 75 x 75 x 1.4 x 6 (m) 19.41 20.000 – 26.000
59 75 x 75 x 1.5 x 6 (m) 20.69 Đang cập nhật
60 75 x 75 x 1.8 x 6 (m) 24.69 20.000 – 26.000
61 75 x 75 x 2.0 x 6 (m) 27.34 20.000 – 26.000
62 75 x 75 x 2.5 x 6 (m) 33.89 Đang cập nhật
63 75 x 75 x 3.0 x 6 (m) 40.33 Đang cập nhật
64 75 x 75 x 3.5 x 6 (m) 46.69 Đang cập nhật
65 90 x 90 x 1.4 x 6 (m) 23.30 20.000 – 26.000
66 90 x 90 x 1.5 x 6 (m) 24.93 Đang cập nhật
67 90 x 90 x 1.8 x 6 (m) 29.79 20.000 – 26.000
68 90 x 90 x 2.0 x 6 (m) 33.01 20.000 – 26.000
69 90 x 90 x 2.3 x 6 (m) 37.8 Đang cập nhật
70 90 x 90 x 2.5 x 6 (m) 40.98 Đang cập nhật
71 90 x 90 x 3.0 x 6 (m) 48.83 Đang cập nhật
72 90 x 90 x 3.5 x 6 (m) 56.58 Đang cập nhật
73 90 x 90 x 4.0 x 6 (m) 64.21 Đang cập nhật
74 100 x 100 x 1.8 x 6 (m) 33.30 20.000 – 26.000
75 100 x 100 x 2.0 x 6 (m) 36.78 20.000 – 26.000
76 100 x 100 x 2.5 x 6 (m) 45.69 x
77 100 x 100 x 2.8 x 6 (m) 50.98 x
78 100 x 100 x 3.0 x 6 (m) 54.49 x
79 100 x 100 x 3.2 x 6 (m) 57.97 x
80 100 x 100 x 3.5 x 6 (m) 63.17 x
81 100 x 100 x 4.0 x 6 (m) 71.74 x
82 100 x 100 x 5.0 x 6 (m) 88.55 x
83 150 x 150 x 2.5 x 6 (m) 69.24 x
84 150 x 150 x 2.8 x 6 (m) 77.36 x
85 150 x 150 x 3.0 x 6 (m) 82.75 x
86 150 x 150 x 3.2 x 6 (m) 88.12 x
87 150 x 150 x 3.5 x 6 (m) 96.14 x
88 150 x 150 x 3.8 x 6 (m) 104.12 x
89 150 x 150 x 4.0 x 6 (m) 109.42 x
90 150 x 150 x 5.0 x 6 (m) 136.59 x
91 200 x 200 x 10 x 6 (m) 357.96 x
92 200 x 200 x 12 x 6 (m) 425.03 x
93 200 x 200 x 4.0 x 6 (m) 147.10 x
94 200 x 200 x 5.0 x 6 (m) 182.75 x
95 200 x 200 x 6.0 x 6 (m) 217.94 x
96 200 x 200 x 8.0 x 6 (m) 286.97 x
97 250 x 250 x 4.0 x 6 (m) 184.78 x
98 250 x 250 x 5.0 x 6 (m) 229.85 x
99 250 x 250 x 6.0 x 6 (m) 274.46 x
100 250 x 250 x 8.0 x 6 (m) 362.33 x
101 250 x 250 x 10 x 6 (m) 448.39 x
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Báo giá ống kẽm phi 21, phi 60, phi 90 đến 113 Hoa Sen 2024

Để cung cấp cho khách hàng thông tin chính xác và nhanh chóng về bảng giá sắt hộp Hoa Sen, Thép Cao Toàn Thắng luôn cập nhập bảng giá ống thép Hoa Sen kẽm phi 21, giá ống kẽm phi 60 Hoa Sen, giá ống kẽm phi 90 Hoa Sen… mới nhất theo từng lô hàng nhập từ nhà máy:

Báo giá ống kẽm phi 21, phi 60, phi 90 đến 113 Hoa Sen

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP HOA SEN TRÒN ĐEN, TÔN MẠ KẼM
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Kích thước
Phi Ø x Dày (mm) x Dài
Trọng lượng
(kg)
Thép Hoa Sen
(Giá tham khảo, vnđ)
Ống tôn kẽm Ống đen
1 21.2 x 1.0 x 6 (m) 2.99 20.000 – 26.000 x
2 21.2 x 1.1 x 6 (m) 3.27 20.000 – 26.000 x
3 21.2 x 1.2 x 6 (m) 3.55 20.000 – 26.000 x
4 21.2 x 1.4 x 6 (m) 4.1 20.000 – 26.000 x
5 21.2 x 1.5 x 6 (m) 4.37 20.000 – 26.000 x
6 21.2 x 1.8 x 6 (m) 5.17 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
7 21.2 x 2.0 x 6 (m) 5.68 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
8 21.2 x 2.3 x 6 (m) 6.43 x 15.700 – 22.500
9 21.2 x 2.5 x 6 (m) 6.92 x 15.700 – 22.500
10 26.65 x 1.0 x 6 (m) 3.8 20.000 – 26.000 x
11 26.65 x 1.1 x 6 (m) 4.16 20.000 – 26.000 x
12 26.65 x 1.2 x 6 (m) 4.52 20.000 – 26.000 x
13 26.65 x 1.4 x 6 (m) 5.23 20.000 – 26.000 x
14 26.65 x 1.5 x 6 (m) 5.58 20.000 – 26.000 x
15 26.65 x 1.8 x 6 (m) 6.62 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
16 26.65 x 2.0 x 6 (m) 7.29 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
17 26.65 x 2.3 x 6 (m) 8.29 x 15.700 – 22.500
18 26.65 x 2.5 x 6 (m) 8.93 x 15.700 – 22.500
19 33.5 x 1.0 x 6 (m) 4.81 20.000 – 26.000 x
20 33.5 x 1.1 x 6 (m) 5.27 20.000 – 26.000 x
21 33.5 x 1.2 x 6 (m) 5.74 20.000 – 26.000 x
22 33.5 x 1.4 x 6 (m) 6.65 20.000 – 26.000 x
23 33.5 x 1.5 x 6 (m) 7.1 20.000 – 26.000 x
24 33.5 x 1.8 x 6 (m) 8.44 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
25 33.5 x 2.0 x 6 (m) 9.32 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
26 33.5 x 2.3 x 6 (m) 10.62 x 15.700 – 22.500
27 33.5 x 2.5 x 6 (m) 11.47 x 15.700 – 22.500
28 33.5 x 2.8 x 6 (m) 12.72 x 15.700 – 22.500
29 33.5 x 3.0 x 6 (m) 13.54 x 15.700 – 22.500
30 33.5 x 3.5 x 6 (m) 15.54 x x
31 42.2 x 1.1 x 6 (m) 6.69 20.000 – 26.000 x
32 42.2 x 1.2 x 6 (m) 7.28 20.000 – 26.000 x
33 42.2 x 1.4 x 6 (m) 8.45 20.000 – 26.000 x
34 42.2 x 1.5 x 6 (m) 9.03 20.000 – 26.000 x
35 42.2 x 1.8 x 6 (m) 10.76 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
36 42.2 x 2.0 x 6 (m) 11.9 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
37 42.2 x 2.3 x 6 (m) 13.58 x 15.700 – 22.500
38 42.2 x 2.5 x 6 (m) 14.69 x 15.700 – 22.500
39 42.2 x 2.8 x 6 (m) 16.32 x 15.700 – 22.500
40 42.2 x 3.0 x 6 (m) 17.4 x 15.700 – 22.500
41 42.2 x 3.2 x 6 (m) 18.47 x x
42 48.1 x 1.2 x 6 (m) 8.33 20.000 – 26.000 x
43 48.1 x 1.4 x 6 (m) 9.67 20.000 – 26.000 x
44 48.1 x 1.5 x 6 (m) 10.34 20.000 – 26.000 x
45 48.1 x 1.8 x 6 (m) 12.33 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
46 48.1 x 2.0 x 6 (m) 13.64 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
47 48.1 x 2.3 x 6 (m) 15.59 x 15.700 – 22.500
48 48.1 x 2.5 x 6 (m) 16.87 x 15.700 – 22.500
49 48.1 x 3.0 x 6 (m) 20.02 x 15.700 – 22.500
50 48.1 x 3.5 x 6 (m) 23.10 x 15.700 – 22.500
51 59.9 x 1.4 x 6 (m) 12.12 20.000 – 26.000 x
52 59.9 x 1.5 x 6 (m) 12.96 20.000 – 26.000 x
53 59.9 x 1.8 x 6 (m) 15.47 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
54 59.9 x 2.0 x 6 (m) 17.13 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
55 59.9 x 2.3 x 6 (m) 19.6 x 15.700 – 22.500
56 59.9 x 2.5 x 6 (m) 21.23 x 15.700 – 22.500
57 59.9 x 3.0 x 6 (m) 25.26 x 15.700 – 22.500
58 59.9 x 3.5 x 6 (m) 29.21 x 15.700 – 22.500
59 75.6 x 1.4 x 6 (m) 15.37 20.000 – 26.000 x
60 75.6 x 1.5 x 6 (m) 16.45 20.000 – 26.000 x
61 75.6 x 1.8 x 6 (m) 19.66 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
62 75.6 x 2.0 x 6 (m) 21.78 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
63 75.6 x 2.3 x 6 (m) 24.95 x 15.700 – 22.500
64 75.6 x 2.5 x 6 (m) 27.04 x 15.700 – 22.500
65 75.6 x 2.8 x 6 (m) 30.16 x 15.700 – 22.500
66 75.6 x 3.0 x 6 (m) 32.23 x 15.700 – 22.500
67 75.6 x 3.5 x 6 (m) 37.34 x x
68 88.3 x 1.4 x 6 (m) 18.00 20.000 – 26.000 x
69 88.3 x 1.5 x 6 (m) 19.27 20.000 – 26.000 x
70 88.3 x 1.8 x 6 (m) 23.04 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
71 88.3 x 2.0 x 6 (m) 25.54 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
72 88.3 x 2.3 x 6 (m) 29.27 x 15.700 – 22.500
73 88.3 x 2.5 x 6 (m) 31.74 x 15.700 – 22.500
74 88.3 x 3.0 x 6 (m) 37.87 x 15.700 – 22.500
75 88.3 x 3.5 x 6 (m) 43.92 x 15.700 – 22.500
76 113.5 x 1.8 x 6 (m) 29.75 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
77 113.5 x 2.0 x 6 (m) 33.00 20.000 – 26.000 16.000 – 23.000
78 113.5 x 2.3 x 6 (m) 37.84 x 15.700 – 22.500
79 113.5 x 2.5 x 6 (m) 41.06 x 15.700 – 22.500
80 113.5 x 3.0 x 6 (m) 49.05 x 15.700 – 22.500
81 113.5 x 3.5 x 6 (m) 56.97 x 15.700 – 22.500
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Bảng so sánh nhanh giá ống thép Hoa Sen với các thương hiệu khác

Bảng so sánh sau đây cho biết sự chênh lệch giá ống thép Hoa Sen và các thương hiệu khác trên thị trường hiện nay. Từ đó, quý khách sẽ dễ dàng nhận ra sự khác biệt về chất lượng và giá cả giữa các loại ống sắt:

BẢNG SO SÁNH GIÁ ỐNG THÉP HOA SEN VÀ THƯƠNG HIỆU KHÁC
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
TIÊU CHUẨN ASTM A53
STT Kích thước

Phi Ø x Dày (mm) x Dài (m)

Trọng lượng (kg) Thép Hòa Phát (Giá tham khảo, ĐVT: 1.00) Thép Hoa Sen (Giá tham khảo, ĐVT: 1.000đ) Thép SeAH (Giá tham khảo, ĐVT: 1.000đ)
Ống mạ kẽm Ống đen Ống mạ kẽm Ống đen Ống mạ kẽm Ống đen
1 141.3 x 3.96 x 6 80.46 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
2 141.3 x 4.78 x 6 96.54 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
3 141.3 x 5.16 x 6 103.95 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
4 141.3 x 5.56 x 6 111.66 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
5 141.3 x 6.35 x 6 126.8 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
6 168.3 x 3.96 x 6 96.24 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
7 168.3 x 4.78 x 6 115.62 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
8 168.3 x 5.56 x 6 133.86 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
9 168.3 x 6.35 x 6 152.16 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
10 219.1 x 4.78 x 6 151.56 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
11 219.1 x 5.16 x 6 163.32 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
12 219.1 x 5.56 x 6 175.68 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
13 219.1 x 6.35 x 6 199.86 25.5 – 30.5 18 – 24 25 – 29.7 21.2 – 24 26.2 – 31.4 18 – 24.5
TIÊU CHUẨN BS1387
14 21.2 x 2.1 x 6 5.94 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
15 21.2 x 2.3 x 6 6.44 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
16 21.2 x 2.6 x 6 7.26 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
17 26.65 x 2.1 x 6 7.7 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
18 26.65 x 2.3 x 6 8.29 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
19 26.65 x 2.6 x 6 9.36 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
20 33.5 x 2.1 x 6 9.76 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
21 33.5 x 2.3 x 6 10.72 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
22 33.5 x 2.6 x 6 11.89 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
23 33.5 x 2.9 x 6 13.14 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
24 33.5 x 3.2 x 6 14.4 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
25 42.2 x 2.1 x 6 12.47 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
26 42.2 x 2.3 x 6 13.56 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
27 42.2 x 2.6 x 6 15.24 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
28 42.2 x 2.9 x 6 16.87 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
29 42.2 x 3.2 x 6 18.6 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
30 42.2 x 3.6 x 6 20.56 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
31 48.1 x 2.1 x 6 14.3 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
32 48.1 x 2.3 x 6 15.59 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
33 48.1 x 2.5 x 6 16.98 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
34 48.1 x 2.6 x 6 17.5 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
35 48.1 x 2.7 x 6 18.14 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
36 48.1 x 2.9 x 6 19.38 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
37 48.1 x 3.2 x 6 21.42 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
38 48.1 x 3.6 x 6 23.71 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
39 48.1 x 4.0 x 6 26.1 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
40 59.9 x 2.1 x 6 17.97 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
41 59.9 x 2.3 x 6 19.61 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
42 59.9 x 2.6 x 6 22.16 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
43 59.9 x 2.9 x 6 24.48 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
44 59.9 x 3.2 x 6 26.86 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
45 59.9 x 3.6 x 6 30.18 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
46 59.9 x 4.0 x 6 33.1 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
47 59.9 x 4.5 x 6 37.14 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
48 59.9 x 5.0 x 6 40.62 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
49 75.6 x 2.1 x 6 22.85 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
50 75.6 x 2.3 x 6 24.96 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
51 75.6 x 2.5 x 6 27.04 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
52 75.6 x 2.6 x 6 28.08 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
53 75.6 x 2.7 x 6 29.14 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
54 75.6 x 2.9 x 6 31.37 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
55 75.6 x 3.2 x 6 34.26 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
56 75.6 x 3.6 x 6 38.58 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
57 75.6 x 4.0 x 6 42.4 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
58 75.6 x 4.5 x 6 47.34 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
59 75.6 x 5.0 x 6 52.23 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
60 88.3 x 2.1 x 6 26.8 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
61 88.3 x 2.3 x 6 29.28 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
62 88.3 x 2.5 x 6 31.74 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
63 88.3 x 2.6 x 6 32.97 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
64 88.3 x 2.7 x 6 34.22 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
65 88.3 x 2.9 x 6 36.83 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
66 88.9 x 3.2 x 6 40.32 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
67 88.9 x 3.6 x 6 45.14 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
68 88.9 x 4.0 x 6 50.22 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
69 88.9 x 4.5 x 6 55.8 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
70 88.9 x 5.0 x 6 62.01 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
71 113.5 x 2.5 x 6 41.06 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
72 113.5 x 2.7 x 6 44.29 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
73 113.5 x 2.9 x 6 47.48 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
74 113.5 x 3.2 x 6 52.58 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
75 113.5 x 3.6 x 6 58.5 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
76 113.5 x 4.0 x 6 64.84 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
77 113.5 x 4.5 x 6 73.2 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
78 113.5 x 5.0 x 6 80.64 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
QUY CÁCH SIÊU DÀY
79 42.2 x 4.0 x 6 22.61 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
80 48.1 x 4.0 x 6 26.1 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 27 – 32 18 – 24.5
81 59.9 x 4.0 x 6 33.09 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
82 59.9 x 4.5 x 6 36.89 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
83 59.9 x 5.0 x 6 40.62 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
84 75.6 x 4.5 x 6 47.34 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
85 75.6 x 5.0 x 6 52.23 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
86 88.3 x 4.0 x 6 49.9 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
87 88.3 x 4.5 x 6 55.8 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
88 88.3 x 5.0 x 6 61.63 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
89 113.5 x 4.0 x 6 64.81 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
90 113.5 x 4.5 x 6 72.58 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
91 113.5 x 5.0 x 6 80.27 25 – 30 18 – 24 24.3 – 29.3 17.5 – 23 26 – 31 18 – 24.5
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Tại sao quý khách chọn sản phẩm ống thép và sắt hộp của Hoa Sen?

Sắt thép Hoa Sen là sản phẩm chất lượng cao với nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại sắt hộp khác trên thị trường:

  • Sản phẩm có độ bền cao, chịu được tác động của thời tiết và môi trường, không bị ăn mòn hay gỉ sét. Sắt hộp, ống thép này có tuổi thọ gấp 6 lần so với sản phẩm sắt hộp đen thông thường.
  • Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, không cần sơn phủ hay bảo dưỡng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình, phù hợp với nhiều không gian thi công khác nhau như: Nhà ở, khu công nghiệp, nông nghiệp…
  • Thép hộp của Hoa Sen có nhiều chủng loại khác nhau có thể đáp ứng tất cả các nhu cầu của khách hàng. Quý khách có thể chọn sắt hộp vuông, chữ nhật hay tròn tùy theo yêu cầu thiết kế và mục đích của mình.
  • Sắt hộp Hoa Sen được sản xuất bằng công nghệ hiện đại của các nước tiên tiến như Nhật Bản, Mỹ và Úc. Sản phẩm đạt được các tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo chất lượng và uy tín của sản phẩm sắt hộp mạ kẽm Hoa Sen.

Giới thiệu về tập đoàn Hoa Sen

Tập đoàn Hoa Sen là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tôn thép. Tập đoàn được thành lập vào năm 2001 với vốn điều lệ ban đầu là 30 tỷ đồng, 3 chi nhánh phân phối – bán lẻ trực thuộc và hiện đã tăng lên gần 4900 tỷ đồng, 10 nhà máy lớn và hệ thống gần 600 chi nhánh trên toàn quốc.

Tập đoàn đã niêm yết cổ phiếu trên sàn chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh với mã HSG từ năm 2008. Đồng thời, Hoa Sen không chỉ chiếm thị phần cao trong nước mà còn xuất khẩu sang hơn 87 quốc gia và vùng lãnh thổ với sản lượng trên 100.000 tấn/tháng.

Tập đoàn thép hộp Hoa Sen do ông Lê Phước Vũ làm chủ tịch luôn cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ khách hàng tận tâm.

Công nghệ sản xuất ống thép hiện đại

Sản phẩm thép hộp Hoa Sen được sản xuất bằng công nghệ NOF (Non-Oxidizing Furnaces). Đây là công nghệ không sử dụng oxy để đốt nóng và gia công chất liệu thép. Nhờ vậy, lớp mạ kẽm trên bề mặt thép ống được phân bố đều và có độ dày chính xác.

Sau khi qua lò NOF, thép được gia công qua các bước cán nguội, mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Cuối cùng, thép được cắt băng, cán hình và tạo thành các loại sắt thép theo yêu cầu của khách hàng.

Sắt hộp Hoa Sen do vậy có chất lượng cao, bền đẹp, thân thiện với môi trường và trở thành sản phẩm đáng tin cậy cho các công trình xây dựng và trang trí nội thất.

Tại sao quý khách chọn sản phẩm ống thép và sắt hộp của Hoa Sen?
Tại sao quý khách chọn sản phẩm ống thép và sắt hộp của Hoa Sen?

Quy trình kiểm định chất lượng sắt hộp đảm bảo

Để đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm của mình, Hoa Sen áp dụng một quy trình kiểm định nghiêm ngặt theo những tiêu chuẩn hàng đầu. Từ khâu chọn nguyên liệu đến khâu sản xuất và đóng gói, mỗi sản phẩm của thép hộp Hoa Sen đều được kiểm tra kỹ lưỡng về kích thước, độ dày, bền và an toàn. Nhờ vậy, sản phẩm thép sắt mạ kẽm Hoa Sen luôn có chất lượng ưu việt, làm hài lòng mọi khách hàng.

Sản phẩm đảm bảo chất lượng, đúng quy cách độ dày, đúng tiêu chuẩn

Hoa Sen là một thương hiệu chất lượng được tin tưởng bởi người tiêu dùng trong và ngoài nước và đã nhận được nhiều giải thưởng về Chất lượng Quốc gia và Thương hiệu Quốc gia.

Thép hộp Hoa Sen tự hào mang đến cho quý khách hàng sản phẩm ống thép mạ kẽm chất lượng cao, đạt các tiêu chuẩn quốc tế uy tín như JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A500 (Mỹ) và AS/ NZS 1163 (Úc/New Zealand)…

Sản phẩm được sản xuất từ thép cán nguội chất lượng cao, qua các công đoạn tẩy gỉ, cán nguội, mạ kẽm, xả băng, cán định hình… đảm bảo bề mặt thép ống sạch, trơn láng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao và độ bám kẽm tốt.

Lợi thế về giá thành cạnh tranh so với thị trường

Hoa Sen là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh sắt thép tại Việt Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp thương hiệu cạnh tranh được với các đối thủ khác trên thị trường là lợi thế về giá thành.

Tập đoàn Hoa Sen có nhiều biện pháp để giảm chi phí sản xuất, tăng hiệu quả kinh doanh và giảm giá thành sản phẩm thép sắt, như:

  • Đầu tư vào công nghệ hiện đại, tiết kiệm năng lượng và nguyên liệu, nâng cao chất lượng sản phẩm và năng suất lao động.
  • Xây dựng mạng lưới phân phối rộng khắp, thuận tiện và giảm thiểu chi phí cho việc vận chuyển và giao nhận hàng hóa.
  • Áp dụng chính sách giá linh hoạt, phù hợp với nhu cầu và khả năng của khách hàng, tạo sự hài lòng và gắn bó với khách hàng lâu dài.
  • Tại các đại lý, chi nhánh phân phối chính thức, giá ống sắt Hoa Sen được công khai và cam kết bán đúng giá.

Nhờ có lợi thế về giá thành sắt thép, Hoa Sen đã chiếm được thị phần lớn và uy tín cao trong ngành sắt thép Việt Nam, cũng như mở rộng thị trường xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới.

Các ứng dụng tuyệt vời của ống thép Hoa Sen

Tùy theo chất liệu, hình dáng và quy cách sản phẩm mà ống thép của Hoa Sen được ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực khác nhau.

Các ứng dụng tuyệt vời của ống thép Hoa Sen
Các ứng dụng tuyệt vời của ống thép Hoa Sen

Ứng dụng theo quy cách lớn, nhỏ

Ống thép của thương hiệu này có nhiều quy cách to nhỏ khác nhau để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của khách hàng:

  • Quy cách lớn: Sắt hộp hình vuông, chữ nhật, tròn có kích thước, đường kính ngoài vượt trội hơn những sản phẩm ống thép bên ngoài thị trường. Những sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình như nhà máy, kho bãi, cầu cảng…
  • Quy cách nhỏ: Có kích thước, đường kính được thiết kế nhỏ hơn so với kích thước tiêu chuẩn. Thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng như nhà ở, biệt thự…

Ứng dụng theo chất liệu

Các ứng dụng tuyệt vời của ống thép Hoa Sen theo từng chất liệu cụ thể:

– Thép hàn Hoa Sen: Có bề mặt trơn láng, độ uốn dẻo cao, phù hợp cho các công trình có yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và khả năng chịu lực tương đối như các công trình phòng cháy chữa cháy, dẫn nước thải, công nghiệp, nông nghiệp, làm khung mái hiên, khung nhà xưởng, khung nhà thép tiền chế…:

  • Ống thép xi kẽm, mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen: Có bề mặt sáng bóng, độ bền cao, chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng (làm khung sườn, nền, sàn, dầm, giàn giáo, can can, cầu thang, hàng rào…).
  • Ống sắt đen Hoa Sen: Có bề mặt đen nhám, độ bền vừa phải và dễ uốn dẻo, thích hợp cho các công trình xây dựng (làm cột đèn, biển báo…).
  • Ống thép siêu âm Hoa Sen: Có độ bền cao, thường được dùng để khảo sát siêu âm công trình xây dựng, hệ thống PCCC, hệ thống luồn dây cáp…

– Sắt đúc thép hộp Hoa Sen: Có bề mặt sần sùi, độ dày không đồng đều, độ bền rất cao, thích hợp cho các công trình xây dựng có yêu cầu cao về khả năng chịu áp lực và nhiệt độ khắc nghiệt như làm ống dẫn nước, ống dẫn khí, ống dẫn hơi, dẫn dầu mỏ…

Ứng dụng theo hình dạng

Tùy theo hình dáng phổ biến tròn, vuông, chữ nhật… mà ống sắt thương hiệu hoa sen có những ứng dụng khác nhau:

  • Ống thép tròn Hoa Sen được dùng trong các công trình xây dựng như làm ống cấp thoát nước, ống khí gas, ống dẫn dầu, phụ tùng xe ô tô…
  • Thép hộp vuông Hoa Sen được sử dụng trong các công trình xây dựng như làm lan can, cầu thang, khung sườn mái nhà, khung cửa, hàng rào…
  • Sắt hộp hình chữ nhật Hoa Sen được ứng dụng trong các công trình xây dựng như làm lan can, hàng rào, ban công, đồ trang trí nội thất…

Với những ứng dụng về hình dáng sản phẩm, giá sắt Hoa Sen cũng khác nhau. Vì vậy, tùy theo nhu cầu mà quý khách hàng nên lựa chọn sản phẩm sắt Hoa Sen, ống kẽm Hoa Sen hợp lý.

Kinh nghiệm mua sản phẩm sắt thép Hoa Sen cần biết

Hiện nay đã xuất hiện rất nhiều đơn vị vì lợi nhuận mà bất chấp cung cấp những sản phẩm thép sắt Hoa Sen kém chất lượng. Vì vậy, quý khách hàng cần có những kiến thức cơ bản về sản phẩm để mua được hàng chất lượng với giá thép hộp Hoa Sen hợp lý.

Hiểu được tình trạng trên, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi đến quý khách hàng một số kiến thức cũng như kinh nghiệm khi mua thép hộp Hoa Sen như sau:

Hướng dẫn cách nhận biết sắt hộp Hoa Sen thật giả

Để nhận biết tôn Hoa Sen thật hay giả, quý khách hàng có thể tham khảo 2 cách sau đây:

(1) Kiểm tra dòng in trên bề mặt sắt thép Hoa Sen

  • Sản phẩm thép hộp Hoa Sen chính hãng sẽ có dòng in cụ thể và rõ ràng về các thông số về kỹ thuật, thông số chất lượng, thông tin sản phẩm…
  • Còn về các sản phẩm giả, nhái thông thường sẽ không có các thông tin như trên in trên bề mặt ống sắt thép hoặc các dòng in bị tẩy xóa, bị mờ…
Kiểm tra dòng in trên bề mặt sắt thép Hoa Sen
Kiểm tra dòng in trên bề mặt sắt thép Hoa Sen

(2) Dùng thước Panme đo độ dày của sắt Hoa Sen

Quý khách hàng nên kiểm tra độ dày của sản phẩm bằng thước Panme và so sánh với thông số chính xác từ nhà máy cung cấp. Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể sử dụng cân thông thường để kiểm tra trọng lượng tôn thép và so sánh với cân nặng đã được nhà máy Hoa Sen công bố.

Dùng thước Panme đo độ dày của sắt Hoa Sen
Dùng thước Panme đo độ dày của sắt Hoa Sen

Cảnh báo các chiêu trò bán thép Hoa Sen giá siêu rẻ

Trên thị trường hiện nay đã xuất hiện rất nhiều đơn vị kinh doanh sắt thép Hoa Sen giả, kém chất lượng với giá sắt hộp Hoa Sen siêu rẻ. Đây là một hình thức lừa đảo nguy hiểm, không chỉ gây thiệt hại cho người tiêu dùng mà còn ảnh hưởng đến uy tín của sắt Hoa Sen.

Để tránh bị lừa mua phải sản phẩm ống thép Hoa Sen kém chất lượng, quý khách hàng cần chú ý đến những điểm sau:

  • Kiểm tra tem nhãn và mã vạch: Nếu tem nhãn hoặc mã vạch bị rách, mờ, không có thông tin rõ ràng… quý khách hàng nên xem xét cẩn thận.
  • Kiểm tra chất lượng: Quý khách hàng nên từ chối mua sản phẩm khi kiểm tra phát hiện bị cong vênh, gỉ sét, xước sát, dễ gãy…
  • Kiểm tra nguồn gốc và giấy tờ: Quý khách cần yêu cầu xem giấy tờ chứng nhận xuất xưởng, hóa đơn và phiếu bảo hành của sản phẩm khi mua hàng.
  • So sánh giá cả của sản phẩm: Quý khách hàng nên cẩn thận với các đơn vị kinh doanh bán sản phẩm với bảng giá sắt hộp Hoa Sen siêu rẻ, quá thấp so với giá thị trường…

Chúng tôi hy vọng những thông tin trên, quý khách hàng đã có thể nhận biết được sản phẩm thương hiệu thép hộp Hoa Sen là hàng giả, kém chất lượng. Hãy luôn lựa chọn các đơn vị kinh doanh uy tín, chất lượng, chuyên nghiệp và tận tâm.

Cảnh báo các chiêu trò bán thép Hoa Sen giá siêu rẻ
Cảnh báo các chiêu trò bán thép Hoa Sen giá siêu rẻ

Tuyệt chiêu bảo quản ống thép Hoa Sen

Việc bảo quản đúng cách là rất quan trọng trong quá trình đảm bảo tuổi thọ và tính năng của ống thép Hoa Sen. Dưới đây là một số lưu ý về cách bảo quản ống sắt Hoa Sen trong kho và khi sử dụng.

Bảo quản ống thép trong kho:

  • Kho bãi lưu trữ thép phải có mái che, sàn bê tông hoặc gỗ, thoáng mát và khô ráo. Tránh để ống thép tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, nước mưa, nước ngầm…
  • Khi sắp xếp ống thép trong kho, không nên xếp quá cao hoặc quá nặng để tránh gây nguy hiểm cho con người và làm hư hỏng ống thép.
  • Cần để một khoảng cách nhất định giữa các chồng sản phẩm sắt thép để thuận tiện cho việc kiểm tra, vận chuyển và sử dụng.
  • Cần phân loại ống thép theo kích thước, loại, mã hàng… để dễ dàng tìm kiếm và quản lý.
  • Khi vận chuyển ống thép từ kho ra xe tải hoặc ngược lại, cần sử dụng các thiết bị nâng hạ phù hợp. Tránh kéo lê, đẩy, ném… ống sắt gây trầy xước hoặc biến dạng.
Tuyệt chiêu bảo quản ống thép Hoa Sen
Tuyệt chiêu bảo quản ống thép Hoa Sen

Bảo quản ống thép khi sử dụng:

  • Khi sử dụng ống thép cho các công trình xây dựng, quý khách hàng cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động và kỹ thuật thi công. Không nên sử dụng ống sắt có dấu hiệu gỉ sét, cong vênh, bị hư hỏng…
  • Khi cắt, hàn hoặc uốn ống sắt, khách hàng cần sử dụng các thiết bị và phương pháp phù hợp để đảm bảo độ chính xác và độ bền của ống thép.
  • Sau khi sử dụng ống thép, quý khách cần vệ sinh sạch sẽ và bảo quản nơi khô ráo. Nếu có thể, khách hàng nên sơn phủ một lớp chống gỉ để tăng khả năng chống ăn mòn của ống thép.

Hy vọng những lưu ý trên đã giúp quý khách hàng bảo quản ống sắt Hoa Sen một cách hiệu quả và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Thép Cao Toàn Thắng: Nhà cung cấp ống thép Hoa Sen, sắt hộp Hoa Sen chuyên nghiệp

Quý khách có thể an tâm mua sắt hộp, ống sắt Hoa Sen chất lượng cao tại đơn vị uy tín hàng đầu – Thép Cao Toàn Thắng. Vì:

  • Thép Cao Toàn Thắng là đại lý ủy quyền của tập đoàn Hoa Sen, phân phối các sản phẩm sắt thép mạ kẽm của thương hiệu với chất lượng tốt nhất cùng nhiều chính sách ưu đãi về giá cả.
  • Tất cả các sản phẩm Hoa Sen tại Thép Cao Toàn Thắng đều có đầy đủ tem nhãn, giấy tờ chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ, giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng. Vì vậy, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và tính pháp lý của sản phẩm.
  • Chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn bán hàng nhiệt tình, chuyên nghiệp… giúp quý khách lựa chọn được sản phẩm sắt thép ưng ý và phù hợp nhất.
  • Đáp ứng mọi đơn hàng lớn nhỏ trong thời gian ngắn nhất, giúp quý khách tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Hỗ trợ vận chuyển đơn hàng đến quý khách với chi phí thấp nhất.
  • Ưu đãi, giảm giá sắt hộp Hoa Sen trực tiếp cho những đơn hàng lớn, % hoa hồng cho những khách hàng giới thiệu.
Thép Cao Toàn Thắng: Nhà cung cấp ống thép Hoa Sen, sắt hộp Hoa Sen chuyên nghiệp
Thép Cao Toàn Thắng: Nhà cung cấp ống thép Hoa Sen, sắt hộp Hoa Sen chuyên nghiệp

Thông tin về bảng giá sắt hộp Hoa Sen, giá ống thép Hoa Sen hy vọng đã hỗ trợ quý khách hàng trong việc tìm kiếm thông tin về sản phẩm. Nếu có nhu cầu mua hoặc cần tư vấn, mời quý khách hàng liên hệ Thép Cao Toàn Thắng để nhận được nhiều ưu đãi và hỗ trợ từ chúng tôi.

Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng

  • Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
  • Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0909 964 167
  • Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
  • Website: caotoanthang.com

Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng

5/5 - (1 bình chọn)

Avatar CEO Nguyễn Văn Cao ThắngCEO THÉP CAO TOÀN THẮNG
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *