Giờ mở cửa
07:30-18:00 (T2-T7)
Ống inox 304, 201, 316 là những sản phẩm được làm từ thép không gỉ, có độ bền rất cao nên được ứng dụng phổ biến hiện nay, đặc biệt là trong công nghiệp và sản xuất thiết bị gia dụng. Mời quý khách hàng cùng theo chân Thép Cao Toàn Thắng tìm hiểu về quy cách, bảng giá và những thông tin khác xoay quanh loại ống thép không gỉ này trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính:
Bảng báo giá ống inox các loại cập nhật đầy đủ hôm nay
Thép Cao Toàn Thắng xin trân trọng gửi đến quý khách hàng đầy đủ báo giá của các sản phẩm ống inox 201, 304, 316… được ứng dụng rộng rãi nhất. Hy vọng những bảng giá sau đây sẽ có thể hỗ trợ quý khách lựa chọn được sản phẩm ống thép không gỉ phù hợp nhất cho công trình của mình.
Bảng giá ống inox công nghiệp kèm bảng tra chính xác
Báo giá sản phẩm ống inox công nghiệp kèm theo bảng tra quy cách chi tiết được chúng tôi cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất và thị trường sắt thép:
Báo giá ống inox công nghiệp kèm theo bảng tra quy cách đầy đủ nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Mác inox | DN | Phi | Độ dày | Bề mặt | Giá (ĐVT: 1000 đồng) |
1 | SUS304 | DN8 | Phi 13 | SCH | 2B/ N01 | 70 – 88 |
2 | SUS304 | DN10 | Phi 17 | SCH | 2B/ N02 | 70 – 88 |
3 | SUS304 | DN15 | Phi 21 | SCH | 2B/ N03 | 70 – 88 |
4 | SUS304 | DN20 | Phi 27 | SCH | 2B/ N04 | 70 – 88 |
5 | SUS304 | DN25 | Phi 34 | SCH | 2B/ N05 | 70 – 88 |
6 | SUS304 | DN32 | Phi 42 | SCH | 2B/ N06 | 70 – 88 |
7 | SUS304 | DN40 | Phi 49 | SCH | 2B/ N07 | 70 – 88 |
8 | SUS304 | DN50 | Phi 60 | SCH | 2B/ N08 | 70 – 88 |
9 | SUS304 | DN65 | Phi 76 | SCH | 2B/ N09 | 70 – 88 |
10 | SUS304 | DN80 | Phi 90 | SCH | 2B/ N10 | 70 – 88 |
11 | SUS304 | DN90 | Phi 101 | SCH | 2B/ N11 | 70 – 88 |
12 | SUS304 | DN100 | Phi 114 | SCH | 2B/ N12 | 70 – 88 |
13 | SUS304 | DN125 | Phi 141 | SCH | 2B/ N13 | 70 – 88 |
14 | SUS304 | DN150 | Phi 168 | SCH | 2B/ N14 | 70 – 88 |
15 | SUS304 | DN200 | Phi 219 | SCH | 2B/ N15 | 70 – 88 |
16 | Inox 316/316L | DN8 | Phi 13 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N16 | 70 – 88 |
17 | Inox 316/316L | DN10 | Phi 17 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N17 | 70 – 88 |
18 | Inox 316/316L | DN15 | Phi 21 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N18 | 70 – 88 |
19 | Inox 316/316L | DN20 | Phi 27 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N19 | 70 – 88 |
20 | Inox 316/316L | DN25 | Phi 34 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N20 | 70 – 88 |
21 | Inox 316/316L | DN32 | Phi 42 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N21 | 70 – 88 |
22 | Inox 316/316L | DN40 | Phi 49 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N22 | 70 – 88 |
23 | Inox 316/316L | DN50 | Phi 60 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N23 | 70 – 88 |
24 | Inox 316/316L | DN65 | Phi 76 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N24 | 70 – 88 |
25 | Inox 316/316L | DN80 | Phi 90 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N25 | 70 – 88 |
26 | Inox 316/316L | DN90 | Phi 101 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N26 | 70 – 88 |
27 | Inox 316/316L | DN100 | Phi 114 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N27 | 70 – 88 |
28 | Inox 316/316L | DN125 | Phi 141 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N28 | 70 – 88 |
29 | Inox 316/316L | DN150 | Phi 168 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N29 | 70 – 88 |
30 | Inox 316/316L | DN200 | Phi 219 | SCH5 - SCH160 | 2B/ N30 | 70 – 88 |
Giá sản phẩm ống inox đúc 304, 306 quy cách phổ biến
Dưới đây là bảng ống inox đúc 304, 306L gồm các quy cách được khách hàng lựa chọn phổ biến nhất từ Thép Cao Toàn Thắng:
Bảng giá ống inox đúc 304, 306 cập nhật mới theo quy cách phổ biến
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Mác inox | Đường kính (DN) | Độ dày SCH | Độ dài (m) | Giá (ĐVT: 1000 đồng) |
1 | SUS304 | DN6 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
2 | SUS304 | DN8 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
3 | SUS304 | DN10 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
4 | SUS304 | DN15 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
5 | SUS304 | DN20 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
6 | SUS304 | DN25 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
7 | SUS304 | DN32 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
8 | SUS304 | DN40 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
9 | SUS304 | DN50 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
10 | SUS304 | DN65 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
11 | SUS304 | DN80 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
12 | SUS304 | DN90 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
13 | SUS304 | DN100 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
14 | SUS304 | DN125 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
15 | SUS304 | DN150 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
16 | SUS304 | DN200 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
17 | SUS304 | DN250 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
18 | SUS304 | DN300 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
19 | SUS304 | DN350 | SCH10 – SCH80 | 6 | 90 - 110 |
20 | 316/316L | DN8 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
21 | 316/316L | DN10 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
22 | 316/316L | DN15 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
23 | 316/316L | DN20 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
24 | 316/316L | DN25 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
25 | 316/316L | DN32 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
26 | 316/316L | DN40 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
27 | 316/316L | DN50 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
28 | 316/316L | DN65 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
29 | 316/316L | DN80 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
30 | 316/316L | DN90 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
31 | 316/316L | DN 100 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
32 | 316/316L | DN125 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
33 | 316/316L | DN150 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
34 | 316/316L | DN200 | SCH5- SCH160 | 6 | 140 - 155 |
Báo giá inox ống trang trí đầy đủ quy cách mới nhất
Bảng giá sản phẩm ống inox trang trí sau đây luôn được cập nhật liên tục bởi chúng tôi, đảm bảo mang đến cho quý khách hàng bảng giá tham khảo đầy đủ quy cách và chính xác nhất:
Bảng giá ống inox trang trí đầy đủ quy cách, cập nhật mới nhất hôm nay
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Mác inox | Độ dày (mm) | Quy cách (Phi) | Chiều dài (m) | Giá (ĐVT: 1000 đồng) |
1 | 201 | 0.8 – 1.5 | 9.60 | 6.00 | 48 - 79 |
2 | 201 | 0.8 – 1.5 | 12.70 | 6.00 | 48 - 79 |
3 | 201 | 0.8 – 1.5 | 15.90 | 6.00 | 48 - 79 |
4 | 201 | 0.8 – 1.5 | 19.10 | 6.00 | 48 - 79 |
5 | 201 | 0.8 – 1.5 | 22.00 | 6.00 | 48 - 79 |
6 | 201 | 0.8 – 1.5 | 25.40 | 6.00 | 48 - 79 |
7 | 201 | 0.8 – 1.5 | 27.00 | 6.00 | 48 - 79 |
8 | 201 | 0.8 – 1.5 | 31.80 | 6.00 | 48 - 79 |
9 | 201 | 0.8 – 1.5 | 38.00 | 6.00 | 48 - 79 |
10 | 201 | 0.8 – 1.5 | 42.00 | 6.00 | 48 - 79 |
11 | 201 | 0.8 – 1.5 | 50.80 | 6.00 | 48 - 79 |
12 | 201 | 0.8 – 1.5 | 60.00 | 6.00 | 48 - 79 |
13 | 201 | 0.8 – 1.5 | 63.00 | 6.00 | 48 - 79 |
14 | 201 | 0.8 – 1.5 | 76.00 | 6.00 | 48 - 79 |
15 | 201 | 0.8 – 1.5 | 89.00 | 6.00 | 48 - 79 |
16 | 201 | 0.8 – 2 | 101.00 | 6.00 | 48 - 79 |
17 | 201 | 0.8 – 2 | 114.00 | 6.00 | 48 - 79 |
18 | 201 | 0.8 – 2 | 141.00 | 6.00 | 48 - 79 |
20 | 304 | 0.8 – 1.5 | 12.70 | 6.00 | 48 - 79 |
21 | 304 | 0.8 – 1.5 | 15.90 | 6.00 | 48 - 79 |
22 | 304 | 0.8 – 1.5 | 19.10 | 6.00 | 48 - 79 |
23 | 304 | 0.8 – 1.5 | 22.00 | 6.00 | 48 - 79 |
24 | 304 | 0.8 – 1.5 | 25.40 | 6.00 | 48 - 79 |
25 | 304 | 0.8 – 1.5 | 27.00 | 6.00 | 48 - 79 |
26 | 304 | 0.8 – 1.5 | 31.80 | 6.00 | 48 - 79 |
27 | 304 | 0.8 – 1.5 | 38.00 | 6.00 | 48 - 79 |
28 | 304 | 0.8 – 1.5 | 42.00 | 6.00 | 48 - 79 |
29 | 304 | 0.8 – 1.5 | 50.80 | 6.00 | 48 - 79 |
30 | 304 | 0.8 – 1.5 | 60.00 | 6.00 | 48 - 79 |
31 | 304 | 0.8 – 1.5 | 63.00 | 6.00 | 48 - 79 |
32 | 304 | 0.8 – 1.5 | 76.00 | 6.00 | 48 - 79 |
33 | 304 | 0.8 – 1.5 | 89.00 | 6.00 | 48 - 79 |
34 | 304 | 0.8 – 2 | 101.00 | 6.00 | 48 - 79 |
35 | 304 | 0.8 – 2 | 114.00 | 6.00 | 48 - 79 |
36 | 304 | 0.8 – 2 | 141.00 | 6.00 | 48 - 79 |
Giá ống inox tròn đặc giá tốt, cập nhật mới ngày 29/09/2023
Chúng tôi đã nghiên cứu, tổng hợp và cập nhật giá tốt nhất cho sản phẩm ống inox tròn đặc từ thị trường sắt thép hôm nay:
Bảng giá ống inox đặc tròn trơn theo quy cách phổ biến
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg) | Chiều dài (m) | Giá (ĐVT: 1000 đồng) |
1 | Ống inox tròn đặc phi 3 | 0.06 | 6.00 | 40 - 140 |
2 | Ống inox tròn đặc phi 4 | 0.10 | 6.00 | 40 - 140 |
3 | Ống inox tròn đặc phi 5 | 0.16 | 6.00 | 40 - 140 |
4 | Ống inox tròn đặc phi 6 | 0.22 | 6.00 | 40 - 140 |
5 | Ống inox tròn đặc phi 7 | 0.31 | 6.00 | 40 - 140 |
6 | Ống inox tròn đặc phi 8 | 0.40 | 6.00 | 40 - 140 |
7 | Ống inox tròn đặc phi 9 | 0.50 | 6.00 | 40 - 140 |
8 | Ống inox tròn đặc phi 10 | 0.62 | 6.00 | 40 - 140 |
9 | Ống inox tròn đặc phi 11 | 0.75 | 6.00 | 40 - 140 |
10 | Ống inox tròn đặc phi 12 | 0.90 | 6.00 | 40 - 140 |
11 | Ống inox tròn đặc phi 13 | 1.05 | 6.00 | 40 - 140 |
12 | Ống inox tròn đặc phi 14 | 1.22 | 6.00 | 40 - 140 |
13 | Ống inox tròn đặc phi 15 | 1.40 | 6.00 | 40 - 140 |
14 | Ống inox tròn đặc phi 16 | 1.59 | 6.00 | 40 - 140 |
15 | Ống inox tròn đặc phi 17 | 1.80 | 6.00 | 40 - 140 |
16 | Ống inox tròn đặc phi 18 | 2.02 | 6.00 | 40 - 140 |
17 | Ống inox tròn đặc phi 19 | 2.25 | 6.00 | 40 - 140 |
18 | Ống inox tròn đặc phi 20 | 2.49 | 6.00 | 40 - 140 |
19 | Ống inox tròn đặc phi 22 | 3.01 | 6.00 | 40 - 140 |
20 | Ống inox tròn đặc phi 24 | 3.59 | 6.00 | 40 - 140 |
21 | Ống inox tròn đặc phi 26 | 4.21 | 6.00 | 40 - 140 |
22 | Ống inox tròn đặc phi 28 | 4.88 | 6.00 | 40 - 140 |
23 | Ống inox tròn đặc phi 30 | 5.60 | 6.00 | 40 - 140 |
24 | Ống inox tròn đặc phi 32 | 6.38 | 6.00 | 40 - 140 |
25 | Ống inox tròn đặc phi 34 | 7.20 | 6.00 | 40 - 140 |
26 | Ống inox tròn đặc phi 36 | 8.07 | 6.00 | 40 - 140 |
27 | Ống inox tròn đặc phi 38 | 8.99 | 6.00 | 40 - 140 |
28 | Ống inox tròn đặc phi 40 | 9.96 | 6.00 | 40 - 140 |
29 | Ống inox tròn đặc phi 42 | 10.99 | 6.00 | 40 - 140 |
30 | Ống inox tròn đặc phi 44 | 12.06 | 6.00 | 40 - 140 |
31 | Ống inox tròn đặc phi 46 | 13.18 | 6.00 | 40 - 140 |
32 | Ống inox tròn đặc phi 48 | 14.35 | 6.00 | 40 - 140 |
33 | Ống inox tròn đặc phi 50 | 15.57 | 6.00 | 40 - 140 |
34 | Ống inox tròn đặc phi 55 | 18.84 | 6.00 | 40 - 140 |
35 | Ống inox tròn đặc phi 60 | 22.42 | 6.00 | 40 - 140 |
36 | Ống inox tròn đặc phi 65 | 26.31 | 6.00 | 40 - 140 |
37 | Ống inox tròn đặc phi 70 | 30.51 | 6.00 | 40 - 140 |
38 | Ống inox tròn đặc phi 75 | 35.03 | 6.00 | 40 - 140 |
39 | Ống inox tròn đặc phi 80 | 39.86 | 6.00 | 40 - 140 |
40 | Ống inox tròn đặc phi 85 | 44.99 | 6.00 | 40 - 140 |
41 | Ống inox tròn đặc phi 90 | 50.44 | 6.00 | 40 - 140 |
42 | Ống inox tròn đặc phi 95 | 56.20 | 6.00 | 40 - 140 |
43 | Ống inox tròn đặc phi 100 | 62.28 | 6.00 | 40 - 140 |
44 | Ống inox tròn đặc phi 105 | 68.66 | 6.00 | 40 - 140 |
45 | Ống inox tròn đặc phi 110 | 75.35 | 6.00 | 40 - 140 |
46 | Ống inox tròn đặc phi 115 | 82.36 | 6.00 | 40 - 140 |
47 | Ống inox tròn đặc phi 120 | 89.68 | 6.00 | 40 - 140 |
48 | Ống inox tròn đặc phi 125 | 97.30 | 6.00 | 40 - 140 |
49 | Ống inox tròn đặc phi 130 | 105.24 | 6.00 | 40 - 140 |
50 | Ống inox tròn đặc phi 135 | 113.50 | 6.00 | 40 - 140 |
51 | Ống inox tròn đặc phi 140 | 122.06 | 6.00 | 40 - 140 |
52 | Ống inox tròn đặc phi 145 | 130.93 | 6.00 | 40 - 140 |
53 | Ống inox tròn đặc phi 150 | 140.12 | 6.00 | 40 - 140 |
54 | Ống inox tròn đặc phi 160 | 159.42 | 6.00 | 40 - 140 |
55 | Ống inox tròn đặc phi 170 | 179.97 | 6.00 | 40 - 140 |
56 | Ống inox tròn đặc phi 180 | 201.77 | 6.00 | 40 - 140 |
57 | Ống inox tròn đặc phi 190 | 224.81 | 6.00 | 40 - 140 |
58 | Ống inox tròn đặc phi 200 | 249.10 | 6.00 | 40 - 140 |
Mời tải file PDF bảng báo giá ống inox các loại chi tiết và đầy đủ nhất tại đây
Thông tin ưu và nhược điểm của sản phẩm ống inox
Ống inox (ống thép không gỉ) là một loại ống có hình trụ, tròn và thông thường sẽ rỗng ruột bên trong. Các sản phẩm thép ống không gỉ có các thông số kỹ thuật phổ biến như sau:
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A312, ASTM A554
- Loại mác inox: 201, 304/304L, 306/306L
- Đường kính: khoảng từ Ø13 đến Ø406
- Độ dày: từ 0.3 đến 9.53 (mm)
- Bề mặt ống thép không gỉ: 2B, N01…
- Độ dài tiêu chuẩn: thông thường là 6 mét, tuy nhiên ống inox có thể được cắt theo yêu cầu của công trình và khách hàng.
Ưu điểm
Một số ưu điểm của ống chất liệu inox đối với sản xuất, xây dựng…:
- Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa của inox tốt, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Có thể tái chế sử dụng mà không bị mất đi những đặc tính vốn có của ống.
- Dễ vệ sinh, lau chùi và có tính thẩm mĩ cao.
- An toàn với sức khỏe vì trong thành phần của ống inox không chứa hóa chất độc hại.
- Khả năng chống chịu lực mạnh và nhiệt độ cao, thích hợp cho công trình ở những môi trường khắc nghiệt.
Nhược điểm
Tuy nhiên, sản phẩm ống thép không gỉ cũng mang một số nhược điểm:
- Dễ bị ăn mòn từ clorua hoặc môi trường nước muối.
- Có sự ăn mòn tương đối nhạy cảm trên bề mặt sau khi hàn ống inox.
- Cường độ cơ học thấp, điển hình như hiệu suất cắt của ống thép không gỉ tương đối kém.
Phân loại sản phẩm ống inox chính xác & đầy đủ nhất
Sản phẩm ống inox có thể được phân loại dựa theo hai tiêu chí: hình dáng và mác thép không gỉ.
Theo hình dáng, ống inox gồm 3 ba loại chính:
- Ống inox tròn: Còn gọi là thanh inox tròn, với thân ống rỗng và hình dáng tròn. Độ bền của ống tròn cao hơn các loại hình lá, tấm, cuộn khoảng 5-10% và có độ dày khác nhau.
- Ống inox hộp: Sản phẩm hình hộp được chế tạo từ thép không gỉ, có nhiều kích thước tùy theo yêu cầu sử dụng. Loại hình hộp này có thể được chia thành hộp vuông và hộp hình chữ nhật.
- Ống đặc inox: Có dạng thanh tròn với bên trong đặc, và được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau như inox 304, inox 201... Có độ bền cao và được áp dụng rộng rãi.
Theo mác inox, chúng ta có thể chia ống thép inox không gỉ thành:
- Ống inox 201: loại mác inox được phát triển nhằm giảm giá niken trong ngành công nghiệp thép không gỉ, sử dụng nitơ và mangan thay thế.
- Ống inox 304 (hoặc SUS 304): loại thép không gỉ phổ biến trên thế giới, inox 304L và inox 304H là 2 phân loại được sử dụng nhiều nhất.
- Ống inox 316: có khả năng chống ăn mòn tốt nhất, kể cả công trình trong môi trường hóa chất có tính ăn mòn cao, chịu được clorua tới 1000mg/L (đối với nhiệt độ phòng).
Ứng dụng quan trọng của các loại ống inox trong đời sống và công nghiệp
Tùy thuộc vào các tính chất và đặc điểm riêng, mỗi loại ống inox sẽ có các ứng dụng cụ thể:
- Ống inox 304: chống ăn mòn tốt, dễ gia công và được sử dụng trong trang trí nội thất, các tòa nhà công cộng, đồ gia dụng, hệ thống dẫn nước…
- Ống inox 316: có độ bền cao, sử dụng trong trang trí, các tòa nhà công cộng, nhà bếp, ngành vệ sinh, sữa, thực phẩm, thiết bị y tế, cấu trúc cơ khí…
- Ống inox 201: mặc dù không có nhiều ưu điểm như hai loại trên, nhưng inox 201 có giá thành rẻ hơn nên được sử dụng trong trang trí nội thất, các tòa nhà công cộng, đồ dùng gia đình…
Tóm tắt quy trình sản xuất ống inox chất lượng cao
Các ống inox công nghiệp được sản xuất từ các tấm phôi thuộc dòng thép không gỉ Austenitic chứa Niken, Crom và Carbon. Ống thép không gỉ 316 sẽ khác với những loại khác, được bổ sung thêm Molypden giúp chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường chứa clorua cao. Chất lượng của các tấm phôi quyết định chất lượng ống inox cuối cùng.
Có hai phương pháp sản xuất chính là hàn và đúc, tạo ra các loại sản phẩm khác nhau với mức giá, chất lượng không giống nhau. Dưới đây là tóm tắt quy trình các bước sản xuất ống thép không gỉ với hai phương pháp:
Phương pháp hàn ống inox:
- Cán tấm phôi inox: các tấm phôi inox sẽ được đi qua máy cán để tạo ra thành phẩm có độ dày phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
- Hàn thành ống inox: sau đó, các tấm phôi inox sẽ đi qua máy để uốn cong thành hình ống và được hàn nhiệt kết nối hai đầu tấm inox.
- Làm sạch ống inox: ống inox sẽ được làm sạch bụi bẩn và xử lý nhiệt để loại bỏ các ứng suất rò rỉ có nguy cơ sẽ xảy ra trong quá trình tạo hình.
- Kéo nguội và kiểm tra chất lượng: ống sẽ được kéo nguội, định hình theo kích thước yêu cầu của khách hàng và được kiểm tra chất lượng.
- Gia công cắt, đóng gói, vận chuyển: ống thép không gỉ thành phẩm sẽ được cắt, làm sạch, đóng gói và vận chuyển đến kho bãi theo yêu cầu.
Phương pháp đúc ống inox:
- Chuẩn bị nguyên liệu thô nấu chảy: phôi thép inox được nung nóng chảy trong lò công suất cao.
- Định hình hình dáng ống inox: tiến hành đổ chất lỏng inox nấu chảy vào một chiếc khuôn rèn để tạo thành hình dạng ống.
- Định hình kích cỡ và làm thẳng: ống sau khi đúc nóng sẽ được định hình kích cỡ, làm mát và làm thẳng.
- Gia công cắt và làm sạch: ống sau khi làm mát sẽ được cắt theo kích thước yêu cầu, sau đó làm sạch bụi bẩn và kiểm định chất lượng trước khi giao đến kho của khách hàng.
Những tiêu chí quan trọng cần xem xét khi lựa chọn mua ống inox
Dưới đây là ba lưu ý quan trọng có thể giúp quý khách hàng chọn mua được sản phẩm ống inox phù hợp và an toàn cho công trình:
Chất lượng sản phẩm
Chất lượng ống thép không gỉ là tiêu chí quan trọng hàng đầu quý khách hàng cần xem xét đầu tiên:
- Kiểm tra nguyên liệu sản xuất của ống inox: có nhiều loại inox khác nhau như inox 304, inox 316... mỗi loại mác inox sẽ có các tính năng và ứng dụng khác nhau. Ví dụ, inox 316 chống ăn mòn tốt hơn inox 304 nên giá thành cũng cao hơn.
- Kiểm tra độ dày của ống: độ dày ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực và tuổi thọ. Một sản phẩm ống inox tốt thường sẽ có độ dày đồng đều và phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.
Giá cả
Quý khách hãy so sánh giá của các nhà cung cấp khác nhau để tìm ra lựa chọn phù hợp với ngân sách của mình. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng mua hàng rẻ không phải lúc nào cũng tiết kiệm, đôi khi quý khách sẽ phải tốn thêm nhiều chi phí rủi ro cho chất lượng công trình và an toàn cho con người.
Nhà cung cấp
Một nhà cung cấp uy tín sẽ cung cấp cho quý khách những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ bán hàng tốt. Hãy tìm hiểu kỹ lưỡng về nhà cung cấp, xem xét các đánh giá của khách hàng trước đó và kiểm tra xem họ có đáp ứng được các yêu cầu cụ thể của quý khách hay không.
Thép Cao Toàn Thắng - Nhà cung cấp ống inox chất lượng, giá tốt
Thép Cao Toàn Thắng tự tin là một trong những đại lý chuyên kinh doanh ống inox tại khu vực miền Nam và toàn quốc, được khách hàng đánh giá cao nhờ chất lượng sản phẩm cung cấp tốt, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có chính sách vận chuyển hàng tận nơi nhanh chóng với chi phí tiết kiệm.
Nếu có thắc mắc hoặc nhu cầu sử dụng sản phẩm ống inox và các sản phẩm sắt thép khác, mời quý khách hàng liên hệ Thép Cao toàn Thắng ngay hôm nay. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
CEO THÉP CAO TOÀN THẮNG
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm