Thép đặc và sắt đặc là những vật liệu xây dựng phổ biến và không thể thiếu trong ngành công nghiệp sắt thép. Để có cái nhìn tổng quan về khái niệm, phân loại hiện có và bảng báo giá sản phẩm, hãy cùng Thép Cao Toàn Thắng tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây.

Bảng báo giá thép đặc kèm bảng tra trọng lượng các loại đầy đủ quy cách mới nhất

Mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép tròn đặc, thép vuông đặc mới nhất kèm theo bảng tra trọng lượng các loại quy cách đầy đủ tại Thép Cao Toàn Thắng. Chúng tôi cung cấp thông tin chính xác và uy tín, giúp quý khách hàng tiết kiệm thời gian đưa ra quyết định mua hàng.

Báo giá thép vuông đặc 6x6, 10x10… 190×190, 200×200 mới nhất tại miền Nam và toàn quốc

Dưới đây là bảng báo giá chi tiết, liên tục cập nhật theo biến động thị trường tại miền Nam và toàn quốc cho các kích thước quy cách sắt vuông đặc:

Báo giá thép vuông đặc 6x6, 10x10… 190×190, 200×200 mới nhất tại miền Nam và toàn quốc

Bảng báo giá thép sắt đặc vuông quy cách phổ biến cập nhật mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Sản phẩm Trọng lượng (kg/ m) Giá tham khảo (ĐVT: 1000 đồng/ kg)
1 Sắt đặc vuông 10 x 10 0.790 19 – 25
2 Sắt đặc vuông 12 x 12 1.130 19 – 25
3 Sắt đặc vuông 13 x 13 1.330 19 – 25
4 Sắt đặc vuông 14 x 14 1.540 19 – 25
5 Sắt đặc vuông 15 x 15 1.770 19 – 25
6 Sắt đặc vuông 16 x 16 2.010 19 – 25
7 Sắt đặc vuông 17 x 17 2.270 18 – 24
8 Sắt đặc vuông 18 x 18 2.540 18 – 24
9 Sắt đặc vuông 19 x 19 2.830 18 – 24
10 Sắt đặc vuông 20 x 20 3.140 18 – 24
11 Sắt đặc vuông 22 x 22 3.800 18 – 24
12 Sắt đặc vuông 24 x 24 4.520 18 – 24
14 Sắt đặc vuông 25 x 25 4.910 18 – 24
15 Sắt đặc vuông 28 x 28 6.150 18 – 24
16 Sắt đặc vuông 30 x 30 7.070 18 – 24
17 Sắt đặc vuông 32 x 32 8.040 18 – 24
18 Sắt đặc vuông 34 x 34 9.070 18 – 24
19 Sắt đặc vuông 35 x 35 9.620 18 – 24
20 Sắt đặc vuông 36 x 36 10.170 18 – 24
21 Sắt đặc vuông 38 x 38 11.340 18 – 24
22 Sắt đặc vuông 40 x 40 12.560 18 – 24
23 Sắt đặc vuông 42 x 42 13.850 18 – 24
24 Sắt đặc vuông 45 x 45 15.900 18 – 24
25 Sắt đặc vuông 48 x 48 18.090 18 – 24
26 Sắt đặc vuông 50 x 50 19.630 18 – 24
27 Sắt đặc vuông 55 x 55 23.750 18 – 24
28 Sắt đặc vuông 60 x 60 28.260 18 – 24
29 Sắt đặc vuông 65 x 65 33.170 18 – 24
30 Sắt đặc vuông 70 x 70 38.470 18 – 24
31 Sắt đặc vuông 75 x 75 44.160 18 – 24
32 Sắt đặc vuông 80 x 80 50.240 18 – 24
33 Sắt đặc vuông 85 x 85 56.720 18 – 24
34 Sắt đặc vuông 90 x 90 63.590 18 – 24
35 Sắt đặc vuông 95 x 95 70.850 18 – 24
36 Sắt đặc vuông 100 x 100 78.500 18 – 24
37 Sắt đặc vuông 110 x 110 94.990 17 – 23
38 Sắt đặc vuông 120 x 120 113.040 17 – 23
39 Sắt đặc vuông 130 x 130 132.670 17 – 23
40 Sắt đặc vuông 140 x 140 153.860 17 – 23
41 Sắt đặc vuông 150 x 150 176.630 17 – 23
42 Sắt đặc vuông 160 x 160 200.960 17 – 23
43 Sắt đặc vuông 170 x 170 226.870 17 – 23
44 Sắt đặc vuông 180 x 180 254.340 17 – 23
45 Sắt đặc vuông 190 x 190 283.390 17 – 23
46 Sắt đặc vuông 200 x 200 314.000 17 – 23

Bảng giá thép tròn đặc tốt nhất hôm nay 29/09/2023

Thép Cao Toàn Thắng gửi đến quý khách bảng báo giá sắt tròn đặc cạnh tranh và mới nhất từ nhà máy hôm nay:

Bảng giá thép tròn đặc tốt nhất hôm nay

Bảng báo giá thép đặc tròn giá tốt nhất hôm nay
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Sản phẩm Trọng lượng (kg/ m) Giá tham khảo (ĐVT: 1000 đồng/ kg)
1 Sắt đặc tròn trơn phi 6 0.220 19 - 25
3 Sắt đặc tròn trơn phi 10 0.620 18 - 24
4 Sắt đặc tròn trơn phi 12 0.900 18 - 24
5 Sắt đặc tròn trơn phi 13 1.050 18 - 24
6 Sắt đặc tròn trơn phi 14 1.220 18 - 24
7 Sắt đặc tròn trơn phi 15 1.400 18 - 24
8 Sắt đặc tròn trơn phi 16 1.590 18 - 24
9 Sắt đặc tròn trơn phi 17 1.800 18 - 24
10 Sắt đặc tròn trơn phi 18 2.020 18 - 24
11 Sắt đặc tròn trơn phi 19 2.250 18 - 24
12 Sắt đặc tròn trơn phi 20 2.490 18 - 24
13 Sắt đặc tròn trơn phi 22 3.010 18 - 24
14 Sắt đặc tròn trơn phi 24 3.580 18 - 24
15 Sắt đặc tròn trơn phi 25 3.890 18 - 24
16 Sắt đặc tròn trơn phi 26 4.200 18 - 24
17 Sắt đặc tròn trơn phi 28 4.880 18 - 24
18 Sắt đặc tròn trơn phi 30 5.600 18 - 24
19 Sắt đặc tròn trơn phi 32 6.340 18 - 24
20 Sắt đặc tròn trơn phi 34 7.190 18 - 24
21 Sắt đặc tròn trơn phi 35 7.620 18 - 24
22 Sắt đặc tròn trơn phi 36 8.060 18 - 24
23 Sắt đặc tròn trơn phi 38 8.980 18 - 24
24 Sắt đặc tròn trơn phi 40 9.950 18 - 24
25 Sắt đặc tròn trơn phi 42 10.970 18 - 24
26 Sắt đặc tròn trơn phi 44 12.040 18 - 24
27 Sắt đặc tròn trơn phi 45 12.600 18 - 24
28 Sắt đặc tròn trơn phi 46 13.160 18 - 24
29 Sắt đặc tròn trơn phi 48 14.330 18 - 24
30 Sắt đặc tròn trơn phi 50 15.550 18 - 24
31 Sắt đặc tròn trơn phi 52 16.820 22 - 28
32 Sắt đặc tròn trơn phi 55 18.820 22 - 28
33 Sắt đặc tròn trơn phi 60 22.390 22 - 28
34 Sắt đặc tròn trơn phi 65 26.280 22 - 28
35 Sắt đặc tròn trơn phi 70 30.480 22 - 28
36 Sắt đặc tròn trơn phi 75 34.990 22 - 28
37 Sắt đặc tròn trơn phi 80 39.810 22 - 28
38 Sắt đặc tròn trơn phi 85 44.940 22 - 28
39 Sắt đặc tròn trơn phi 90 50.380 22 - 28
40 Sắt đặc tròn trơn phi 95 56.140 22 - 28
41 Sắt đặc tròn trơn phi 100 62.200 22 - 28
42 Sắt đặc tròn trơn phi 110 75.260 22 - 28
43 Sắt đặc tròn trơn phi 120 89.570 22 - 28
44 Sắt đặc tròn trơn phi 125 97.190 22 - 28
45 Sắt đặc tròn trơn phi 130 105.120 22 - 28
46 Sắt đặc tròn trơn phi 135 113.360 22 - 28
47 Sắt đặc tròn trơn phi 140 121.910 22 - 28
48 Sắt đặc tròn trơn phi 145 130.780 22 - 28
49 Sắt đặc tròn trơn phi 150 139.950 22 - 28
50 Sắt đặc tròn trơn phi 155 149.440 22 - 28
51 Sắt đặc tròn trơn phi 160 159.230 22 - 28
52 Sắt đặc tròn trơn phi 170 179.760 22 - 28
53 Sắt đặc tròn trơn phi 180 201.530 22 - 28
54 Sắt đặc tròn trơn phi 190 224.540 22 - 28
55 Sắt đặc tròn trơn phi 200 248.800 22 - 28
56 Sắt đặc tròn trơn phi 210 274.300 22 - 28
57 Sắt đặc tròn trơn phi 220 301.050 22 - 28
58 Sắt đặc tròn trơn phi 230 329.040 22 - 28
59 Sắt đặc tròn trơn phi 240 358.270 22 - 28
60 Sắt đặc tròn trơn phi 250 388.750 22 - 28
61 Sắt đặc tròn trơn phi 260 420.470 22 - 28
62 Sắt đặc tròn trơn phi 270 453.440 22 - 28
63 Sắt đặc tròn trơn phi 280 487.650 22 - 28
64 Sắt đặc tròn trơn phi 290 523.100 22 - 28
65 Sắt đặc tròn trơn phi 300 559.800 22 - 28
66 Sắt đặc tròn trơn phi 310 597.740 22 - 28
67 Sắt đặc tròn trơn phi 320 636.930 22 - 28
68 Sắt đặc tròn trơn phi 330 677.360 22 - 28
69 Sắt đặc tròn trơn phi 340 719.030 22 - 28
70 Sắt đặc tròn trơn phi 350 761.950 22 - 28
71 Sắt đặc tròn trơn phi 360 806.110 22 - 28
72 Sắt đặc tròn trơn phi 370 851.520 22 - 28
73 Sắt đặc tròn trơn phi 380 898.170 22 - 28
74 Sắt đặc tròn trơn phi 390 946.060 22 - 28
75 Sắt đặc tròn trơn phi 400 995.200 22 - 28
76 Sắt đặc tròn trơn phi 410 1045.580 22 - 28
77 Sắt đặc tròn trơn phi 420 1097.210 22 - 28
78 Sắt đặc tròn trơn phi 430 1150.080 22 - 28
79 Sắt đặc tròn trơn phi 450 1259.550 22 - 28
80 Sắt đặc tròn trơn phi 455 1287.700 22 - 28
81 Sắt đặc tròn trơn phi 480 1433.090 22 - 28
82 Sắt đặc tròn trơn phi 500 1555.000 22 - 28

Mời tải file PDF bảng báo giá thép đặc các loại đầy đủ nhất tại đây

Thép đặc là gì? có mấy loại?

Thép đặc là một vật liệu xây dựng phổ biến trong ngành công nghiệp sắt thép, được sử dụng rộng rãi trên thị trường với nhiều phân loại khác nhau như: thép đặc vuông, sắt đặc tròn, thép hộp đặc hình chữ nhật, thép lục giác đặc...

Trong số những phân loại sắt đặc thì có 2 loại được sử dụng phổ biến nhất:

  • Sắt vuông đặc là một loại sắt thép đặc biệt có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, thường được dùng trong các ứng dụng kết cấu, sản xuất, sửa chữa…
  • Thép đặc tròn là một loại thép chứa hợp kim với hàm lượng carbon cao, thường được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo, làm chi tiết máy móc, làm bulong…

Thép đặc là gì? có mấy loại?
Thép đặc là gì? có mấy loại?

Ưu điểm và ứng dụng của sắt đặc

Thép đặc tại Thép Cao Toàn Thắng nổi bật với nhiều ưu điểm như:

  • Dễ dàng trong việc vận chuyển và thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức;
  • Đa dạng về mẫu mã, vì vậy có thể đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau;
  • Giá thành hợp lý tùy theo mục đích sử dụng;
  • Dễ dàng trong việc tạo hình hoa văn uốn lượn.

Nhờ các đặc điểm trên mà thép vuông đặc, sắt đặc tròn... có ứng dụng rộng rãi trong đa dạng các lĩnh vực như:

  • Sử dụng trong xây dựng cấu trúc công trình như khung nhà, cầu, cột…;
  • Dùng để bảo trì và sửa chữa các phương tiện giao thông như xe ô tô, xe máy, tàu thủy, máy bay…;
  • Sản xuất các chi tiết máy móc như phay, bulong, đinh ốc, trục động cơ… ;
  • Sử dụng trong các hoạt động khai thác mỏ và xử lý khoáng sản;
  • Chế tạo thanh xoắn, khuôn, thanh điều hướng… trong gia công và sản xuất;
  • Sản xuất các sản phẩm như container, thùng hàng, mui xe…

Ưu điểm và ứng dụng của sắt đặc
Ưu điểm và ứng dụng của sắt đặc

Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc và sắt vuông đặc

Để tính khối lượng của một tấm thép đặc vuông, quý khách hàng có thể sử dụng công thức sau:

Khối lượng (kg) = Chiều dài (mm) × Chiều cao (mm) × Chiều rộng (mm) × 7.85 × 0.001

Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc và sắt vuông đặc
Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc và sắt vuông đặc

Có nhiều cách tính khối lượng của sắt tròn đặc và trọng lượng riêng của thép, phụ thuộc vào loại thép, quy cách và kích thước. Dưới đây là một trong những công thức tính toán phổ biến nhất mà quý khách hàng có thể sử dụng:

Khối lượng (kg) = 0.0007854 * D * D * 7.85, trong đó D là đường kính ngoài của thép đặc tròn (mm)

Mua sắt thép đặc ở đâu uy tín?

Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu sử dụng thép đặc, sắt đặc, hay các sản phẩm khác như ống thép đúc, thép tấm hãy liên hệ Thép Cao Toàn Thắng để được hỗ trợ tư vấn và báo giá chi tiết sản phẩm theo từng quy cách cụ thể.

Mua sắt thép đặc ở đâu uy tín?
Mua sắt thép đặc ở đâu uy tín?

Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng

  • Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
  • Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0909 964 167
  • Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
  • Website: caotoanthang.com

Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng

5/5 - (1 bình chọn)

Avatar CEO Nguyễn Văn Cao ThắngCEO THÉP CAO TOÀN THẮNG
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm