Giờ mở cửa
07:30-18:00 (T2-T7)
Thép đặc và sắt đặc là những vật liệu xây dựng phổ biến và không thể thiếu trong ngành công nghiệp sắt thép. Để có cái nhìn tổng quan về khái niệm, phân loại hiện có và bảng báo giá sản phẩm, hãy cùng Thép Cao Toàn Thắng tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây.
Bảng báo giá thép đặc kèm bảng tra trọng lượng các loại đầy đủ quy cách mới nhất
Mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép tròn đặc, thép vuông đặc mới nhất kèm theo bảng tra trọng lượng các loại quy cách đầy đủ tại Thép Cao Toàn Thắng. Chúng tôi cung cấp thông tin chính xác và uy tín, giúp quý khách hàng tiết kiệm thời gian đưa ra quyết định mua hàng.
Báo giá thép vuông đặc 6x6, 10x10… 190×190, 200×200 mới nhất tại miền Nam và toàn quốc
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết, liên tục cập nhật theo biến động thị trường tại miền Nam và toàn quốc cho các kích thước quy cách sắt vuông đặc:
Bảng báo giá thép sắt đặc vuông quy cách phổ biến cập nhật mới nhất Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
STT | Sản phẩm | Trọng lượng (kg/ m) | Giá tham khảo (ĐVT: 1000 đồng/ kg) |
1 | Sắt đặc vuông 10 x 10 | 0.790 | 19 – 25 |
2 | Sắt đặc vuông 12 x 12 | 1.130 | 19 – 25 |
3 | Sắt đặc vuông 13 x 13 | 1.330 | 19 – 25 |
4 | Sắt đặc vuông 14 x 14 | 1.540 | 19 – 25 |
5 | Sắt đặc vuông 15 x 15 | 1.770 | 19 – 25 |
6 | Sắt đặc vuông 16 x 16 | 2.010 | 19 – 25 |
7 | Sắt đặc vuông 17 x 17 | 2.270 | 18 – 24 |
8 | Sắt đặc vuông 18 x 18 | 2.540 | 18 – 24 |
9 | Sắt đặc vuông 19 x 19 | 2.830 | 18 – 24 |
10 | Sắt đặc vuông 20 x 20 | 3.140 | 18 – 24 |
11 | Sắt đặc vuông 22 x 22 | 3.800 | 18 – 24 |
12 | Sắt đặc vuông 24 x 24 | 4.520 | 18 – 24 |
14 | Sắt đặc vuông 25 x 25 | 4.910 | 18 – 24 |
15 | Sắt đặc vuông 28 x 28 | 6.150 | 18 – 24 |
16 | Sắt đặc vuông 30 x 30 | 7.070 | 18 – 24 |
17 | Sắt đặc vuông 32 x 32 | 8.040 | 18 – 24 |
18 | Sắt đặc vuông 34 x 34 | 9.070 | 18 – 24 |
19 | Sắt đặc vuông 35 x 35 | 9.620 | 18 – 24 |
20 | Sắt đặc vuông 36 x 36 | 10.170 | 18 – 24 |
21 | Sắt đặc vuông 38 x 38 | 11.340 | 18 – 24 |
22 | Sắt đặc vuông 40 x 40 | 12.560 | 18 – 24 |
23 | Sắt đặc vuông 42 x 42 | 13.850 | 18 – 24 |
24 | Sắt đặc vuông 45 x 45 | 15.900 | 18 – 24 |
25 | Sắt đặc vuông 48 x 48 | 18.090 | 18 – 24 |
26 | Sắt đặc vuông 50 x 50 | 19.630 | 18 – 24 |
27 | Sắt đặc vuông 55 x 55 | 23.750 | 18 – 24 |
28 | Sắt đặc vuông 60 x 60 | 28.260 | 18 – 24 |
29 | Sắt đặc vuông 65 x 65 | 33.170 | 18 – 24 |
30 | Sắt đặc vuông 70 x 70 | 38.470 | 18 – 24 |
31 | Sắt đặc vuông 75 x 75 | 44.160 | 18 – 24 |
32 | Sắt đặc vuông 80 x 80 | 50.240 | 18 – 24 |
33 | Sắt đặc vuông 85 x 85 | 56.720 | 18 – 24 |
34 | Sắt đặc vuông 90 x 90 | 63.590 | 18 – 24 |
35 | Sắt đặc vuông 95 x 95 | 70.850 | 18 – 24 |
36 | Sắt đặc vuông 100 x 100 | 78.500 | 18 – 24 |
37 | Sắt đặc vuông 110 x 110 | 94.990 | 17 – 23 |
38 | Sắt đặc vuông 120 x 120 | 113.040 | 17 – 23 |
39 | Sắt đặc vuông 130 x 130 | 132.670 | 17 – 23 |
40 | Sắt đặc vuông 140 x 140 | 153.860 | 17 – 23 |
41 | Sắt đặc vuông 150 x 150 | 176.630 | 17 – 23 |
42 | Sắt đặc vuông 160 x 160 | 200.960 | 17 – 23 |
43 | Sắt đặc vuông 170 x 170 | 226.870 | 17 – 23 |
44 | Sắt đặc vuông 180 x 180 | 254.340 | 17 – 23 |
45 | Sắt đặc vuông 190 x 190 | 283.390 | 17 – 23 |
46 | Sắt đặc vuông 200 x 200 | 314.000 | 17 – 23 |
Bảng giá thép tròn đặc tốt nhất hôm nay 29/09/2023
Thép Cao Toàn Thắng gửi đến quý khách bảng báo giá sắt tròn đặc cạnh tranh và mới nhất từ nhà máy hôm nay:
Bảng báo giá thép đặc tròn giá tốt nhất hôm nay Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
STT | Sản phẩm | Trọng lượng (kg/ m) | Giá tham khảo (ĐVT: 1000 đồng/ kg) |
1 | Sắt đặc tròn trơn phi 6 | 0.220 | 19 - 25 |
3 | Sắt đặc tròn trơn phi 10 | 0.620 | 18 - 24 |
4 | Sắt đặc tròn trơn phi 12 | 0.900 | 18 - 24 |
5 | Sắt đặc tròn trơn phi 13 | 1.050 | 18 - 24 |
6 | Sắt đặc tròn trơn phi 14 | 1.220 | 18 - 24 |
7 | Sắt đặc tròn trơn phi 15 | 1.400 | 18 - 24 |
8 | Sắt đặc tròn trơn phi 16 | 1.590 | 18 - 24 |
9 | Sắt đặc tròn trơn phi 17 | 1.800 | 18 - 24 |
10 | Sắt đặc tròn trơn phi 18 | 2.020 | 18 - 24 |
11 | Sắt đặc tròn trơn phi 19 | 2.250 | 18 - 24 |
12 | Sắt đặc tròn trơn phi 20 | 2.490 | 18 - 24 |
13 | Sắt đặc tròn trơn phi 22 | 3.010 | 18 - 24 |
14 | Sắt đặc tròn trơn phi 24 | 3.580 | 18 - 24 |
15 | Sắt đặc tròn trơn phi 25 | 3.890 | 18 - 24 |
16 | Sắt đặc tròn trơn phi 26 | 4.200 | 18 - 24 |
17 | Sắt đặc tròn trơn phi 28 | 4.880 | 18 - 24 |
18 | Sắt đặc tròn trơn phi 30 | 5.600 | 18 - 24 |
19 | Sắt đặc tròn trơn phi 32 | 6.340 | 18 - 24 |
20 | Sắt đặc tròn trơn phi 34 | 7.190 | 18 - 24 |
21 | Sắt đặc tròn trơn phi 35 | 7.620 | 18 - 24 |
22 | Sắt đặc tròn trơn phi 36 | 8.060 | 18 - 24 |
23 | Sắt đặc tròn trơn phi 38 | 8.980 | 18 - 24 |
24 | Sắt đặc tròn trơn phi 40 | 9.950 | 18 - 24 |
25 | Sắt đặc tròn trơn phi 42 | 10.970 | 18 - 24 |
26 | Sắt đặc tròn trơn phi 44 | 12.040 | 18 - 24 |
27 | Sắt đặc tròn trơn phi 45 | 12.600 | 18 - 24 |
28 | Sắt đặc tròn trơn phi 46 | 13.160 | 18 - 24 |
29 | Sắt đặc tròn trơn phi 48 | 14.330 | 18 - 24 |
30 | Sắt đặc tròn trơn phi 50 | 15.550 | 18 - 24 |
31 | Sắt đặc tròn trơn phi 52 | 16.820 | 22 - 28 |
32 | Sắt đặc tròn trơn phi 55 | 18.820 | 22 - 28 |
33 | Sắt đặc tròn trơn phi 60 | 22.390 | 22 - 28 |
34 | Sắt đặc tròn trơn phi 65 | 26.280 | 22 - 28 |
35 | Sắt đặc tròn trơn phi 70 | 30.480 | 22 - 28 |
36 | Sắt đặc tròn trơn phi 75 | 34.990 | 22 - 28 |
37 | Sắt đặc tròn trơn phi 80 | 39.810 | 22 - 28 |
38 | Sắt đặc tròn trơn phi 85 | 44.940 | 22 - 28 |
39 | Sắt đặc tròn trơn phi 90 | 50.380 | 22 - 28 |
40 | Sắt đặc tròn trơn phi 95 | 56.140 | 22 - 28 |
41 | Sắt đặc tròn trơn phi 100 | 62.200 | 22 - 28 |
42 | Sắt đặc tròn trơn phi 110 | 75.260 | 22 - 28 |
43 | Sắt đặc tròn trơn phi 120 | 89.570 | 22 - 28 |
44 | Sắt đặc tròn trơn phi 125 | 97.190 | 22 - 28 |
45 | Sắt đặc tròn trơn phi 130 | 105.120 | 22 - 28 |
46 | Sắt đặc tròn trơn phi 135 | 113.360 | 22 - 28 |
47 | Sắt đặc tròn trơn phi 140 | 121.910 | 22 - 28 |
48 | Sắt đặc tròn trơn phi 145 | 130.780 | 22 - 28 |
49 | Sắt đặc tròn trơn phi 150 | 139.950 | 22 - 28 |
50 | Sắt đặc tròn trơn phi 155 | 149.440 | 22 - 28 |
51 | Sắt đặc tròn trơn phi 160 | 159.230 | 22 - 28 |
52 | Sắt đặc tròn trơn phi 170 | 179.760 | 22 - 28 |
53 | Sắt đặc tròn trơn phi 180 | 201.530 | 22 - 28 |
54 | Sắt đặc tròn trơn phi 190 | 224.540 | 22 - 28 |
55 | Sắt đặc tròn trơn phi 200 | 248.800 | 22 - 28 |
56 | Sắt đặc tròn trơn phi 210 | 274.300 | 22 - 28 |
57 | Sắt đặc tròn trơn phi 220 | 301.050 | 22 - 28 |
58 | Sắt đặc tròn trơn phi 230 | 329.040 | 22 - 28 |
59 | Sắt đặc tròn trơn phi 240 | 358.270 | 22 - 28 |
60 | Sắt đặc tròn trơn phi 250 | 388.750 | 22 - 28 |
61 | Sắt đặc tròn trơn phi 260 | 420.470 | 22 - 28 |
62 | Sắt đặc tròn trơn phi 270 | 453.440 | 22 - 28 |
63 | Sắt đặc tròn trơn phi 280 | 487.650 | 22 - 28 |
64 | Sắt đặc tròn trơn phi 290 | 523.100 | 22 - 28 |
65 | Sắt đặc tròn trơn phi 300 | 559.800 | 22 - 28 |
66 | Sắt đặc tròn trơn phi 310 | 597.740 | 22 - 28 |
67 | Sắt đặc tròn trơn phi 320 | 636.930 | 22 - 28 |
68 | Sắt đặc tròn trơn phi 330 | 677.360 | 22 - 28 |
69 | Sắt đặc tròn trơn phi 340 | 719.030 | 22 - 28 |
70 | Sắt đặc tròn trơn phi 350 | 761.950 | 22 - 28 |
71 | Sắt đặc tròn trơn phi 360 | 806.110 | 22 - 28 |
72 | Sắt đặc tròn trơn phi 370 | 851.520 | 22 - 28 |
73 | Sắt đặc tròn trơn phi 380 | 898.170 | 22 - 28 |
74 | Sắt đặc tròn trơn phi 390 | 946.060 | 22 - 28 |
75 | Sắt đặc tròn trơn phi 400 | 995.200 | 22 - 28 |
76 | Sắt đặc tròn trơn phi 410 | 1045.580 | 22 - 28 |
77 | Sắt đặc tròn trơn phi 420 | 1097.210 | 22 - 28 |
78 | Sắt đặc tròn trơn phi 430 | 1150.080 | 22 - 28 |
79 | Sắt đặc tròn trơn phi 450 | 1259.550 | 22 - 28 |
80 | Sắt đặc tròn trơn phi 455 | 1287.700 | 22 - 28 |
81 | Sắt đặc tròn trơn phi 480 | 1433.090 | 22 - 28 |
82 | Sắt đặc tròn trơn phi 500 | 1555.000 | 22 - 28 |
Mời tải file PDF bảng báo giá thép đặc các loại đầy đủ nhất tại đây
Thép đặc là gì? có mấy loại?
Thép đặc là một vật liệu xây dựng phổ biến trong ngành công nghiệp sắt thép, được sử dụng rộng rãi trên thị trường với nhiều phân loại khác nhau như: thép đặc vuông, sắt đặc tròn, thép hộp đặc hình chữ nhật, thép lục giác đặc...
Trong số những phân loại sắt đặc thì có 2 loại được sử dụng phổ biến nhất:
- Sắt vuông đặc là một loại sắt thép đặc biệt có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, thường được dùng trong các ứng dụng kết cấu, sản xuất, sửa chữa…
- Thép đặc tròn là một loại thép chứa hợp kim với hàm lượng carbon cao, thường được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo, làm chi tiết máy móc, làm bulong…
Ưu điểm và ứng dụng của sắt đặc
Thép đặc tại Thép Cao Toàn Thắng nổi bật với nhiều ưu điểm như:
- Dễ dàng trong việc vận chuyển và thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức;
- Đa dạng về mẫu mã, vì vậy có thể đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau;
- Giá thành hợp lý tùy theo mục đích sử dụng;
- Dễ dàng trong việc tạo hình hoa văn uốn lượn.
Nhờ các đặc điểm trên mà thép vuông đặc, sắt đặc tròn... có ứng dụng rộng rãi trong đa dạng các lĩnh vực như:
- Sử dụng trong xây dựng cấu trúc công trình như khung nhà, cầu, cột…;
- Dùng để bảo trì và sửa chữa các phương tiện giao thông như xe ô tô, xe máy, tàu thủy, máy bay…;
- Sản xuất các chi tiết máy móc như phay, bulong, đinh ốc, trục động cơ… ;
- Sử dụng trong các hoạt động khai thác mỏ và xử lý khoáng sản;
- Chế tạo thanh xoắn, khuôn, thanh điều hướng… trong gia công và sản xuất;
- Sản xuất các sản phẩm như container, thùng hàng, mui xe…
Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc và sắt vuông đặc
Để tính khối lượng của một tấm thép đặc vuông, quý khách hàng có thể sử dụng công thức sau:
Khối lượng (kg) = Chiều dài (mm) × Chiều cao (mm) × Chiều rộng (mm) × 7.85 × 0.001
Có nhiều cách tính khối lượng của sắt tròn đặc và trọng lượng riêng của thép, phụ thuộc vào loại thép, quy cách và kích thước. Dưới đây là một trong những công thức tính toán phổ biến nhất mà quý khách hàng có thể sử dụng:
Khối lượng (kg) = 0.0007854 * D * D * 7.85, trong đó D là đường kính ngoài của thép đặc tròn (mm)
Mua sắt thép đặc ở đâu uy tín?
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu sử dụng thép đặc, sắt đặc, hay các sản phẩm khác như ống thép đúc, thép tấm hãy liên hệ Thép Cao Toàn Thắng để được hỗ trợ tư vấn và báo giá chi tiết sản phẩm theo từng quy cách cụ thể.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
CEO THÉP CAO TOÀN THẮNG
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm