Ống đúc inox 316L do Thép Cao Thắng cung cấp được sản xuất từ công nghệ sản xuất khép kín và tiên tiến, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn khắt khe. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đến quý khách hàng thông tin đầy đủ và chi tiết về sản phẩm này.
Nội dung chính:
Thông tin chi tiết & đầy đủ nhất về sản phẩm ống đúc inox 316
Ống đúc inox 316/136L có đa dạng ứng dụng trong đời sống và công nghiệp nhờ những đặc tính về độ bền, khả năng chống ăn mòn…
Thông số kỹ thuật của sản phẩm ống đúc inox 316/ 136L
Thép Cao Toàn Thắng vinh dự cung cấp cho khách hàng các sản phẩm ống đúc inox 136L đạt tiêu chuẩn quốc tế với chất lượng vượt trội. Sản phẩm của chúng tôi có các thông số kỹ thuật như sau:
- Chất lượng tuân thủ tiêu chuẩn ASTM A312, tương ứng với mác inox 136L.
- Độ dày của ống nằm trong phạm vi SCH10, SCH40 và SCH80.
- Chúng tôi nhập khẩu các sản phẩm ống đúc inox từ những nhà sản xuất đáng tin cậy tại Trung Quốc.
- Đường kính ống phổ biến từ phi 13.7 đến phi 219.1, đủ để đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng của khách hàng.
- Sản phẩm cung cấp theo kích thước tiêu chuẩn dài 6m hoặc có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với số lượng nhất định.
Tính chất cơ lý và thành phần hóa học của sản phẩm ống đúc inox 316L/ 316
Sau đây là bảng tra đầy đủ % các phần hóa học và đặc tính cơ lý của ống inox đúc mác 316/ 316L chi tiết và đầy đủ nhất:
Tính chất cơ lý | |
Độ bền kéo ksi | 83.00 |
Độ dãn dài 2″ (50.80 mm) | 50.00 |
Sản lượng 2.00 % Offset ksi | 38.00 |
Thành phần hóa học | |
Carbon (% Max) | 0.03 |
Lưu huỳnh (% Max) | 0.03 |
Phốt pho (% Max) | 0.05 |
Mangan (% Max) | 2.00 |
Molybdenum (% Max) | 3.00 |
Nickel (% Min) | 14.00 |
Chromium (% Max) | 18.00 |
Bảng tra quy cách độ dày ống đúc inox 316 & ống inox đúc 316L
Sau đây là bảng tra quy cách tiêu chuẩn độ dày (SCH) sản phẩm ống đúc mác 316/ 316L được Thép Cao Toàn Thắng cập nhật thông tin mới nhất từ các nhà máy sản xuất:
Tên sản phẩm ống | Đường kính | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||||||||||||||
DN | mm | INCH | 10.00 | 20.00 | 30.00 | 40.00 | STD | 60.00 | 80.00 | XS | 100.00 | 120.00 | 140.00 | 160.00 | XXS | |
Ống đúc inox 316 | 8 | 13.70 | 0.25 | 1.65 | – | 1.85 | 2.24 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
Ống đúc inox 316 | 15 | 21.30 | 0.50 | 2.11 | – | 2.41 | 2.77 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
Ống đúc inox 316 | 25 | 33.40 | 1.00 | 2.77 | – | 2.90 | 3.38 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
Ống đúc inox 316 | 40 | 48.30 | 1.50 | 2.77 | – | 3.18 | 3.68 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
Ống đúc inox 316 | 65 | 73.00 | 2.50 | 3.05 | – | 4.78 | 5.16 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | – | – | 9.53 | 14.02 |
Ống đúc inox 316 | 90 | 101.60 | 3.50 | 3.05 | – | 4.78 | 5.74 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | – | – | – |
Ống đúc inox 316 | 125 | 141.30 | 5.00 | 3.40 | – | – | 6.55 | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
Ống đúc inox 316 | 200 | 219.10 | 8.00 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
Ống đúc inox 316 | 300 | 323.80 | 12.00 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
Ống đúc inox 316 | 400 | 406.40 | 16.00 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | – |
Ống đúc inox 316 | 500 | 508.00 | 20.00 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | – |
Ống đúc inox 316 | 600 | 610.00 | 24.00 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | – |
Ống đúc inox 316L | 10 | 17.10 | 0.38 | 1.65 | – | 1.85 | 2.31 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
Ống đúc inox 316L | 20 | 26.70 | 0.75 | 2.11 | – | 2.41 | 2.87 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
Ống đúc inox 316L | 32 | 42.20 | 1.25 | 2.77 | – | 2.97 | 3.56 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
Ống đúc inox 316L | 50 | 60.30 | 2.00 | 2.77 | – | 3.18 | 3.91 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | – | – | 8.74 | 11.07 |
Ống đúc inox 316L | 80 | 88.90 | 3.00 | 3.05 | – | 4.78 | 5.49 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | – | – | 11.13 | 15.24 |
Ống đúc inox 316L | 100 | 114.30 | 4.00 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
Ống đúc inox 316L | 150 | 168.30 | 6.00 | 3.40 | – | – | 7.11 | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
Ống đúc inox 316L | 250 | 273.00 | 10.00 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
Ống đúc inox 316L | 350 | 355.60 | 14.00 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | – |
Ống đúc inox 316L | 450 | 457.00 | 18.00 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | – |
Ống đúc inox 316L | 550 | 559.00 | 22.00 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | – |
Phân loại các phiên bản ống inox 316 phổ biến nhất thị trường
Có nhiều mác thép của inox 316 như inox 316L, inox 316H, inox 316Ti, inox 316F, inox 316N… trong đó, ống đúc inox 316L được đánh giá là phiên bản được ứng dụng phổ biến nhất.
- Ống inox đúc 316L: có hàm lượng carbon thấp hơn (Low Carbon) của inox 316, không gặp phải hiện tượng kết tủa cacbua khi hàn nên thường được ứng dụng trong các thành phần cần hàn khổ lớn (khoảng 6mm).
- Ống inox 316H: chứa hàm lượng carbon cao hơn (High Carbon), phù hợp với các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ cao.
- Ống đúc inox 316Ti: là phiên bản với hàm lượng Titan cao, giúp tăng cường sự ổn định tính chất cơ lý của ống trong các môi trường yêu cầu về khả năng chịu nhiệt và cường độ cao.
Các mác thép của inox 316 đều có cấu trúc austenit, giúp các sản phẩm ống đúc có độ dẻo tốt, thậm chí khi nhiệt độ giảm xuống dưới 0 độ.
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm ống đúc inox 316L
Ống inox đúc mác 316/ 316L được sử dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp nhờ các đặc điểm nổi bật như:
- Khả năng chống oxy hóa: chống oxy hóa tốt, giúp ngăn chặn gỉ sét trên bề mặt kim loại. Niken trong thành phần giúp tăng khả năng chống gỉ và tạo độ bóng cho Inox.
- Khả năng chịu nhiệt: ống đúc 316L có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên tới 870°C (không liên tục) và 925°C (liên tục).
- Khả năng chống ăn mòn: chống ăn mòn tốt hơn so với ống đúc inox 304 trong hầu hết các ứng dụng.
- Gia công hàn: ống đúc inox 316L tương đối dễ hàn với hầu hết các kỹ thuật hàn và thiết bị. Ứng dụng công nghiệp nặng đòi hỏi việc ủ ống đúc sau khi hàn để đảm bảo khả năng chống ăn mòn tại các đường hàn.
Một số ứng dụng phổ biến nhất của ống inox đúc 316/316L
Ống đúc inox 316/316L có ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống, dưới đây là một số ví dụ:
- Công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm: được sử dụng trong các thiết bị nấu ăn, máy móc chế biến món ăn như lò nước inox, chậu rửa, thiết bị làm lạnh, bếp inox…
- Ngành y tế: ống đúc inox 316/316L được sử dụng để sản xuất các vật liệu cấy ghép như ghim, ốc vít, các thiết bị y tế…
- Ngành hàng hải: ống đúc inox 316L được sử dụng làm phụ kiện tàu biển, mỏ neo… đặc biệt ứng dụng trong môi trường biển muối, có chứa chloride…
- Ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng: được sử dụng trong các bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn hóa chất, đường ống dẫn nước thải, đường ống áp suất… trong các dự án toà nhà cao tầng, và công trình kiến trúc ngoài trời.
- Công nghiệp hàng không và quân sự: có thể được ứng dụng trong sản xuất các thành phần của máy bay, thiết bị quân sự… nhờ khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt và độ bền cao.
Bảng báo giá ống đúc inox 316L mới & chính xác nhất
Giá thép ống đúc thép không gỉ 316 có thể biến động do thay đổi giá nguyên liệu, thị trường và yếu tố cung cầu. Dưới đây là bảng giá thép ống đúc inox 316L mới nhất từ Thép Cao Toàn Thắng, giúp quý khách hàng nắm được giá bán của sản phẩm chính xác nhất:
Bảng giá sản phẩm ống đúc inox mác 316/316L được cập nhật mới nhất Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (DN) | Quy cách (Phi) | Tiêu chuẩn độ dày | Giá tham khảo (VNĐ) |
1 | Ống đúc inox 316/316L | DN8 | 13 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
2 | Ống đúc inox 316/316L | DN10 | 17 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
3 | Ống đúc inox 316/316L | DN15 | 21 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
4 | Ống đúc inox 316/316L | DN20 | 27 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
5 | Ống đúc inox 316/316L | DN25 | 34 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
6 | Ống đúc inox 316/316L | DN32 | 42 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
7 | Ống đúc inox 316/316L | DN40 | 49 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
8 | Ống đúc inox 316/316L | DN50 | 60 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
9 | Ống đúc inox 316/316L | DN65 | 76 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
10 | Ống đúc inox 316/316L | DN80 | 90 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
11 | Ống đúc inox 316/316L | DN90 | 101 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
12 | Ống đúc inox 316/316L | DN 100 | 114 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
13 | Ống đúc inox 316/316L | DN125 | 141 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
14 | Ống đúc inox 316/316L | DN150 | 168 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
15 | Ống đúc inox 316/316L | DN200 | 219 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 155.000 |
Mời tải file PDF bảng báo giá và bảng tra quy cách độ dày của ống đúc Inox 316/ 316L của Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Nên mua thép ống đúc inox 316/ 316L ở đâu chất lượng, giá tốt?
Thép Cao Toàn Thắng được biết đến là một trong những nhà cung cấp hàng đầu trong lĩnh vực ống đúc inox. Các sản phẩm inox 316L của chúng tôi đều đảm bảo về chất lượng, đa dạng mẫu mã với mức giá cạnh tranh so với các nhà cung cấp khác trên thị trường.
Với bề dày kinh nghiệm trong việc nhập khẩu và phân phối vật liệu sắt thép, chúng tôi đã xây dựng một hệ thống kho hàng rộng lớn. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho quý khách mua sắm các sản phẩm sắt ống đúc từ Thép Cao Toàn Thắng nhanh chóng và tiện lợi tại khu vực miền Nam và trên toàn quốc.
Tất cả những gì Thép Cao Toàn Thắng mô tả về ống inox 316, ứng dụng cũng như các đặc điểm và bảng giá về ống đúc inox 316L ở trên, hy vọng đã hỗ trợ quý khách hàng trong việc tìm kiếm thông tin và chọn mua sản phẩm. Để nhận tư vấn chi tiết và chuyên nghiệp, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Kho thép Thái Dương – HCM (Đã xác nhận) –
Rất tin tưởng Thép Cao Toàn Thắng