Thép hộp chữ nhật có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tuổi thọ, độ bền và tính an toàn cho toàn bộ công trình. Mời quý khách hàng cùng Thép Cao Toàn Thắng tìm hiểu về đặc điểm cũng như bảng giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm, đen đầy đủ kích thước trong bài viết sau đây.

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen đầy đủ kích thước

Báo giá đầy đủ kích thước từ thép hộp chữ nhật cỡ lớn đến sắt hộp chữ nhật  nhỏ nhất sau đây sẽ cung cấp cho quý khách hàng đầy đủ thông tin về kích thước, độ dày và giá cả của sản phẩm.

Bảng giá thép hộp hình chữ nhật đã được cập nhật mới nhất bởi Thép Cao Toàn Thắng vào ngày 29/09/2023:

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen đầy đủ kích thước

*Vuốt sang phải để xem đầy đủ thông tin của bảng

BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN CHỮ NHẬT ĐẦY ĐỦ QUY CÁCH
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Kích thước: Dài x Rộng x Dày (mm)x Dài (m) Trọng lượng (kg) Hộp đen Hòa Phát (Đơn vị: 1000 VNĐ) Hộp đen Nguyễn Minh (Đơn vị: 1000 VNĐ) Hộp đen Visa
(Đơn vị: 1000 VNĐ)
Hộp đen 190
(Đơn vị: 1000 VNĐ)
1 13 x 26 x 1.0 x 6.00 3.45 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 18 – 24
2 13 x 26 x 1.1 x 6.00 3.77 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 18 – 24
3 13 x 26 x 1.2 x 6.00 4.08 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 18 – 24
4 13 x 26 x 1.4 x 6.00 4.7 18 – 24 16 – 22 15 – 22 17 – 23
5 20 x 40 x 1.0 x 6.00 5.43 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 18 – 24
6 20 x 40 x 1.1 x 6.00 5.94 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 18 – 24
7 20 x 40 x 1.2 x 6.00 6.46 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 18 – 24
8 20 x 40 x 1.4 x 6.00 7.47 18 – 24 16 – 22 15 – 22 17 – 23
9 20 x 40 x 1.5 x 6.00 7.97 18 – 24 16 – 22 15 – 22 17 – 23
10 20 x 40 x 1.8 x 6.00 9.44 17 – 23 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
11 20 x 40 x 2.0 x 6.00 10.4 16 – 22 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
12 20 x 40 x 2.5 x 6.00 12.72 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
13 20 x 40 x 3.0 x 6.00 14.92 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
14 25 x 50 x 1.0 x 6.00 6.84 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 18 – 24
15 25 x 50 x 1.1 x 6.00 7.5 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 18 – 24
16 25 x 50 x 1.2 x 6.00 8.15 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 18 – 24
17 25 x 50 x 1.4 x 6.00 9.45 18 – 24 16 – 22 15 – 22 17 – 23
18 25 x 50 x 1.5 x 6.00 10.09 18 – 24 16 – 22 15 – 22 17 – 23
19 25 x 50 x 1.8 x 6.00 11.98 17 – 23 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
20 25 x 50 x 2.0 x 6.00 13.23 16 – 22 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
21 25 x 50 x 2.5 x 6.00 16.25 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
22 25 x 50 x 3.0 x 6.00 19.16 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
23 30 x 60 x 1.0 x 6.00 8.25 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 20 – 25
24 30 x 60 x 1.1 x 6.00 9.05 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 20 – 25
25 30 x 60 x 1.2 x 6.00 9.85 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 20 – 25
26 30 x 60 x 1.4 x 6.00 11.43 18 – 24 16 – 22 15 – 22 17 – 23
27 30 x 60 x 1.5 x 6.00 12.21 18 – 24 16 – 22 15 – 22 18 – 26
28 30 x 60 x 1.8 x 6.00 14.53 17 – 23 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
29 30 x 60 x 2.0 x 6.00 16.05 16 – 22 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
30 30 x 60 x 2.5 x 6.00 19.78 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
31 30 x 60 x 3.0 x 6.00 23.4 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
32 40 x 80 x 1.1 x 6.00 12.16 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 20 – 25
33 40 x 80 x 1.2 x 6.00 13.24 19 – 25 18.5 – 24.5 15 – 22 20 – 25
34 40 x 80 x 1.4 x 6.00 15.38 18 – 24 16 – 22 15 – 22 17 – 23
35 40 x 80 x 1.5 x 6.00 16.45 18 – 24 16 – 22 15 – 22 17 – 23
36 40 x 80 x 1.8 x 6.00 19.61 17 – 23 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
37 40 x 80 x 2.0 x 6.00 21.7 16 – 22 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
38 40 x 80 x 2.5 x 6.00 26.85 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
39 40 x 80 x 3.0 x 6.00 31.88 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
40 50 x 100 x 1.4 x 6.00 19.33 18 – 24 16 – 22 15 – 22 17 – 23
41 50 x 100 x 1.5 x 6.00 20.68 18 – 24 16 – 22 15 – 22 17 – 23
42 50 x 100 x 1.8 x 6.00 24.69 17 – 23 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
43 50 x 100 x 2.0 x 6.00 27.34 16 – 22 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
44 50 x 100 x 2.5 x 6.00 33.89 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
45 50 x 100 x 3.0 x 6.00 40.33 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
46 50 x 100 x 3.5 x 6.00 46.69 16 – 22 15 – 21 x x
47 60 x 120 x 1.4 x 6.00 22.64 x 15 – 21 x 15.5 – 21.5
48 60 x 120 x 1.8 x 6.00 29.79 17 – 23 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
49 60 x 120 x 2.0 x 6.00 33.01 16 – 22 15 – 21 15 – 22 15.5 – 21.5
50 60 x 120 x 2.5 x 6.00 40.98 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
51 60 x 120 x 2.8 x 6.00 45.7 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
52 60 x 120 x 3.0 x 6.00 48.83 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
53 60 x 120 x 3.2 x 6.00 51.94 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
54 60 x 120 x 3.5 x 6.00 56.58 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
55 60 x 120 x 3.8 x 6.00 61.17 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
56 60 x 120 x 4.0 x 6.00 64.21 16 – 22 15 – 21 x 15.5 – 21.5
57 100 x 150 x 2.5 x 6.00 57.46 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
58 100 x 150 x 2.8 x 6.00 64.17 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
59 100 x 150 x 3.2 x 6.00 73.04 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
60 100 x 150 x 3.5 x 6.00 79.66 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
61 100 x 150 x 3.8 x 6.00 86.23 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
62 100 x 150 x 4.0 x 6.00 90.58 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
63 100 x 150 x 4.5 x 6.00 101.4 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
64 100 x 200 x 2.5 x 6.00 69.24 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
65 100 x 200 x 2.8 x 6.00 77.36 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
66 100 x 200 x 3.0 x 6.00 82.75 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
67 100 x 200 x 3.2 x 6.00 88.12 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
68 100 x 200 x 3.5 x 6.00 96.14 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
69 100 x 200 x 3.8 x 6.00 104.12 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
70 100 x 200 x 4.0 x 6.00 109.42 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
71 100 x 200 x 4.5 x 6.00 122.59 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
72 200 x 300 x 4.0 x 6.00 184.78 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
73 200 x 300 x 4.5 x 6.00 207.37 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
74 200 x 300 x 5.0 x 6.00 229.85 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
75 200 x 300 x 5.5 x 6.00 252.21 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
76 200 x 300 x 6.0 x 6.00 274.46 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
77 200 x 300 x 6.5 x 6.00 296.6 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
78 200 x 300 x 7.0 x 6.00 318.62 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
79 200 x 300 x 7.5 x 6.00 340.53 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
80 200 x 300 x 8.0 x 6.00 289.38 20 – 25 18 – 23.5 x 18 – 24
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Bảng giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất thị trường

Bảng giá sắt hộp chữ nhật của các nhà máy thép uy tín nhất hiện nay giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan về sản phẩm và đưa ra quyết định mua hàng chính xác và nhanh chóng:

Bảng giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất thị trường

*Vuốt sang phải để xem đầy đủ thông tin của bảng

BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN

(Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167)

STT Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài (m) Trọng lượng Hộp mạ kẽm Hòa Phát (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ) Hộp mạ kẽm Nguyễn Minh (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ) Hộp mạ kẽm Visa (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ) Hộp mạ kẽm 190 (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ) Hộp mạ kẽm  Nam Hưng (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ) Hộp mạ kẽm Hoa Sen (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ)
1 13 x 26 x 1.0 x 6.00 3.45 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
2 13 x 26 x 1.1 x 6.00 3.77 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
3 13 x 26 x 1.2 x 6.00 4.08 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
4 13 x 26 x 1.4 x 6.00 4.7 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
5 20 x 40 x 1.0 x 6.00 5.43 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
6 20 x 40 x 1.1 x 6.00 5.94 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
7 20 x 40 x 1.2 x 6.00 6.46 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
8 20 x 40 x 1.4 x 6.00 7.47 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
9 20 x 40 x 1.5 x 6.00 7.97 x 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
10 20 x 40 x 1.8 x 6.00 9.44 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
11 20 x 40 x 2.0 x 6.00 10.4 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
12 20 x 40 x 2.5 x 6.00 12.72 x 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 x
13 20 x 40 x 3.0 x 6.00 14.92 x 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 x
14 25 x 50 x 1.0 x 6.00 6.84 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
15 25 x 50 x 1.1 x 6.00 7.5 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
16 25 x 50 x 1.2 x 6.00 8.15 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
17 25 x 50 x 1.4 x 6.00 9.45 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
18 25 x 50 x 1.5 x 6.00 10.09 x 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 x
19 25 x 50 x 1.8 x 6.00 11.98 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
20 25 x 50 x 2.0 x 6.00 13.23 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 x
21 25 x 50 x 2.5 x 6.00 16.25 x 17 – 23 x 17 – 25 16.5 – 22.5 x
22 25 x 50 x 3.0 x 6.00 19.16 x 17 – 23 x 17 – 25 16.5 – 22.5 x
23 30 x 60 x 1.0 x 6.00 8.25 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
24 30 x 60 x 1.1 x 6.00 9.05 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
25 30 x 60 x 1.2 x 6.00 9.85 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
26 30 x 60 x 1.4 x 6.00 11.43 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
27 30 x 60 x 1.5 x 6.00 12.21 x 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 x
28 30 x 60 x 1.8 x 6.00 14.53 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
29 30 x 60 x 2.0 x 6.00 16.05 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
30 30 x 60 x 2.5 x 6.00 19.78 x 17 – 23 x 17 – 25 16.5 – 22.5 x
31 30 x 60 x 3.0 x 6.00 23.4 x 17 – 23 x 17 – 25 16.5 – 22.5 x
32 40 x 80 x 1.1 x 6.00 12.16 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
33 40 x 80 x 1.2 x 6.00 13.24 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
34 40 x 80 x 1.4 x 6.00 15.38 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
35 40 x 80 x 1.5 x 6.00 16.45 x 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 x
36 40 x 80 x 1.8 x 6.00 19.61 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
37 40 x 80 x 2.0 x 6.00 21.7 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
38 40 x 80 x 2.5 x 6.00 26.85 x 17 – 23 x 17 – 25 16.5 – 22.5 x
39 40 x 80 x 3.0 x 6.00 31.88 x 17 – 23 x 17 – 25 16.5 – 22.5 x
40 50 x 100 x 1.4 x 6.00 19.33 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
41 50 x 100 x 1.5 x 6.00 20.68 x 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 x
42 50 x 100 x 1.8 x 6.00 24.69 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
43 50 x 100 x 2.0 x 6.00 27.34 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
44 50 x 100 x 2.5 x 6.00 33.89 x 17 – 23 x 17 – 25 16.5 – 22.5 x
45 50 x 100 x 3.0 x 6.00 40.33 x 17 – 23 x 17 – 25 16.5 – 22.5 x
46 50 x 100 x 3.5 x 6.00 46.69 x 17 – 23 x x 16.5 – 22.5 x
47 60 x 120 x 1.4 x 6.00 22.64 18 – 24 17 – 23 16 – 22 x 16.5 – 22.5 20 – 26
48 60 x 120 x 1.8 x 6.00 29.79 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
49 60 x 120 x 2.0 x 6.00 33.01 18 – 24 17 – 23 16 – 22 17 – 25 16.5 – 22.5 20 – 26
50 60 x 120 x 2.5 x 6.00 40.98 x 17 – 23 x 17 – 25 x x
51 60 x 120 x 2.8 x 6.00 45.7 x 17 – 23 x 17 – 25 x x
52 60 x 120 x 3.0 x 6.00 48.83 x 17 – 23 x 17 – 25 x x
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Mời tải file PDF bảng báo giá thép hộp chữ nhật đầy đủ kích thước tại đây

Thép hộp chữ nhật là gì?

Sắt hộp chữ nhật là một loại thép ống dài có hình dạng không đồng đều và mặt cắt ngang là hình hộp chữ nhật, đặc điểm nổi bật của sản phẩm là bên trong rỗng. Loại thép này có độ bền cao, đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng nhờ vào hàm lượng cacbon lớn trong thép.

Nếu thép hình chữ nhật được tráng một lớp kẽm bên ngoài, khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và tuổi thọ của thép hộp sẽ càng được đảm bảo.

Thép hộp chữ nhật là gì?
Thép hộp chữ nhật là gì?

Thông số, quy cách kỹ thuật sắt hộp hình chữ nhật

Thép hộp hình chữ nhật được cung cấp bởi Thép Cao Toàn Thắng sẽ có các thông số kỹ thuật như sau:

Thép hộp chữ nhật đen, được mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500, JIS G3466 STKR, STKMR… với mới thép phổ biến nhất là SS400 và nhiều loại khác. Thép Cao Toàn Thắng cung cấp đầy đủ các kích thước từ 13×26mm đến 200x300mm với độ dày đa dạng và chiều dài tiêu chuẩn của sắt hộp chữ nhật là 6 mét.

Thông số, quy cách kỹ thuật sắt hộp hình chữ nhật
Thông số, quy cách kỹ thuật sắt hộp hình chữ nhật

Đặc điểm, ưu điểm khi sử dụng sắt hộp chữ nhật

Sắt hộp hình chữ nhật có nhiều đặc điểm và ưu điểm nổi bật:

  • Sự đa dạng về kích thước giúp sản phẩm ứng dụng được nhiều công trình, dự án khác nhau.
  • Thép hình chữ nhật có độ bền, tuổi thọ cao, khó bị ăn mòn (nếu có thêm lớp mạ kẽm thì độ bền càng tăng lên)... vì thế mà sản phẩm đóng vai trò quan trọng làm khung sườn, tạo nên một cấu trúc vững chắc cho tòa nhà.
  • Được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến trong nước và quốc tế... nên chất lượng cao.
  • Sản phẩm có nhiều mức giá và chất lượng khác nhau giúp cho khách hàng dễ dàng tìm được sắt hộp chữ nhật phù hợp với ngân sách của mình.

Đặc điểm, ưu điểm khi sử dụng sắt hộp chữ nhật
Đặc điểm, ưu điểm khi sử dụng sắt hộp chữ nhật

Phân loại và ứng dụng phổ biến của hộp đen, mạ kẽm chữ nhật

Thép hộp chữ nhật được chia thành 2 loại có ứng dụng phổ biến: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm có lớp mạ kẽm có bề mặt sáng, bóng, bên ngoài giúp sản phẩm có khả năng chống ăn mòn và nâng cao tuổi thọ trong thời gian dài. Điều này giúp cho sản phẩm có ứng dụng lý tưởng để sử dụng trong các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, nội ngoại thất, các công trình ngoài trời, ở môi trường khắc nghiệt…
  • Sắt hộp chữ nhật đen có tính chất tương tự như thép hộp vuông đen và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, nhà xưởng, các vị trí trong ít phải chịu tác động từ môi trường bên ngoài như mưa, ẩm ướt…

Phân loại và ứng dụng phổ biến của hộp đen, mạ kẽm chữ nhật
Phân loại và ứng dụng phổ biến của hộp đen, mạ kẽm chữ nhật

So sánh thép hộp chữ nhật đen, sắt hộp chữ nhật mạ kẽm có gì giống và khác nhau?

Sắt hộp chữ nhật đen và sắt hộp chữ nhật mạ kẽm là hai loại vật liệu được ứng dụng nhiều trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một so sánh giữa chúng về những điểm giống nhau và khác biệt:

Cả sắt hộp chữ nhật mạ kẽm và thép hộp đen đề có những đặc điểm:

  • Có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt làm cho cả hai sản phẩm đều phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi sự ổn định và độ bền.
  • Cả hai loại vật liệu đều có trọng lượng nhẹ, giúp tiết kiệm công sức và tăng tính di động trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
  • Dễ dàng thi công và tạo hình, cho phép các nhà thầu xây dựng linh hoạt trong việc tạo ra các cấu trúc và hình dạng phù hợp với yêu cầu thiết kế.
  • Đều có giá thành tương đối rẻ, là một lợi thế trong việc tiết kiệm chi phí trong các dự án xây dựng và công nghiệp.

So sánh thép hộp chữ nhật đen, sắt hộp chữ nhật mạ kẽm có gì giống và khác nhau?
So sánh thép hộp chữ nhật đen, sắt hộp chữ nhật mạ kẽm có gì giống và khác nhau?

Điểm khác biệt của các sản phẩm sắt hộp chữ nhật đen và mạ kẽm:

  • Ưu điểm và đặc điểm của thép hộp đen chữ nhật: có độ bền từ 10-15 năm. Tuy nhiên, sản phẩm có hạn chế là dễ bị ăn mòn bởi nước biển, axit và các loại hóa chất. Ngoài ra, trong điều kiện khắc nghiệt như mưa nhiều và nhiệt độ cao (≥ 40 độ C), sản phẩm thép đen có thể bị gỉ sét và ố vàng.
  • Ưu điểm của hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật: thép hộp mạ kẽm khắc phục hoàn toàn những hạn chế mà sắt hộp đen gặp phải. Với lớp mạ kẽm bên ngoài, sắt mạ kẽm hình hộp được bảo vệ khỏi ăn mòn do yếu tố nước, không khí, độ ẩm và nhiệt độ cao; giúp sản phẩm có thể sử dụng được trong thời gian dài, từ 15-20 năm hoặc thậm chí còn lâu hơn.

Sau khi so sánh thép hộp chữ nhật đen và mạ kẽm, có thể thấy rằng sắt hộp mạ kẽm có những ưu điểm vượt trội hơn. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, yêu cầu về giá thành thấp và các yếu tố thi công đơn giản hơn, sắt hộp chữ nhật đen cũng có thể là một sự lựa chọn hợp lý.

Bảng quy cách kích thước sắt hộp chữ nhật tiêu chuẩn

Các kích thước sắt hộp chữ nhật phổ biến nhất:

  • Sắt hộp chữ nhật 10x30;
  • Sắt hộp chữ nhật 20x40;
  • Sắt hộp 30x60;
  • Thép hộp 70x140;
  • Thép hộp chữ nhật dày 5mm;
  • Thép hộp 20x40 Hòa Phát;
  • Thép hộp 100x150 Hòa Phát…

Ngoài những kích thước phổ biến được kể trên, sắt hộp chữ nhật còn có những kích thước khác sẽ được Thép Cao Toàn Thắng tổng hợp chi tiết trong bảng tra kích thước thép hộp chữ nhật sau đây:

*Vuốt sang phải để xem đầy đủ thông tin của bảng

Quy cách kích thước (mm) Độ dày sắt hộp chữ nhật (mm)
0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 1.40 1.50 1.70 1.80 2.00 2.30 2.50 2.80 3.00
Thép hộp chữ nhật 10×20 0.28 0.33 0.37 0.42 0.46 0.51 0.55
Thép hộp chữ nhật 13×26 0.37 0.43 0.49 0.55 0.60 0.66 0.72 0.84 0.90
Thép hộp chữ nhật 20×40 0.56 0.66 0.75 0.84 0.93 1.03 1.12 1.30 1.40 1.60 1.67 1.85
Thép hộp chữ nhật 25×50 0.70 0.82 0.94 1.05 1.17 1.29 1.40 1.63 1.75 1.98 2.09 2.32 2.67 2.90
Thép hộp chữ nhật 30×60 0.99 1.13 1.27 1.41 1.55 1.68 1.96 2.10 2.38 2.52 2.80 3.21 3.48 3.90 4.17
Thép hộp chữ nhật 30×90 1.50 1.69 1.88 2.06 2.25 2.62 2.81 3.18 3.37 3.74 4.29 4.66 5.21 5.58
Thép hộp chữ nhật 35×70 1.48 1.64 1.80 1.97 2.29 2.46 2.78 2.94 3.27 3.75 4.07 4.55 4.88
Thép hộp chữ nhật 40×80 1.50 1.69 1.88 2.06 2.25 2.62 2.81 3.18 3.37 3.74 4.29 4.66 5.21 5.58
Thép hộp chữ nhật 45×90 1.90 2.11 2.32 2.53 2.95 3.16 3.58 3.79 4.21 4.83 5.25 5.87 6.29
Thép hộp chữ nhật 50×100 2.11 2.35 2.58 2.82 3.28 3.52 3.98 4.21 4.68 5.38 5.84 6.53 6.99
Thép hộp chữ nhật 60×120 3.10 3.38 3.94 4.22 4.78 5.06 5.62 6.46 7.02 7.85 8.41
Thép hộp chữ nhật 70×140 2.29 2.46 2.78 2.94 3.27 3.75 4.07 4.55 4.88

Những thương hiệu thép hộp trong nước và nhập khẩu nổi tiếng nhất

Thị trường sắt thép trong nước đã có tốc độ tăng trưởng đáng kể trong suốt nhiều năm qua, đặc biệt là trong thời gian gần đây. Bên cạnh những thương hiệu sản xuất sắt hộp đã tồn tại lâu đời trên thị trường, cũng có xuất hiện nhiều thương hiệu mới mang đến chất lượng sản phẩm tuyệt vời.

Một số thương hiệu sản xuất các loại sắt hộp hình chữ nhật được đánh giá cao về chất lượng hiện nay: Sắt hộp chữ nhật Hòa Phát, sắt chữ nhật Nam Hưng, thép hộp chữ nhật Visa, sắt hình chữ nhật 190, thép hộp Hoa Sen

Những thương hiệu thép hộp nổi tiếng như Hòa Phát, 190, Hoa Sen...
Những thương hiệu thép hộp nổi tiếng như Hòa Phát, 190, Hoa Sen...

Nhìn chung, tất cả những sản xuất các sản phẩm thép hộp chữ nhật trong nước và nhập khẩu đều đạt chuẩn quốc tế về chất lượng với những ưu điểm riêng biệt. Vì vậy, quý khách hàng nên cân nhắc chọn thương hiệu có chất lượng và giá cả phù hợp nhất với công trình xây dựng của mình.

Thép Cao Toàn Thắng - Đơn vị cung cấp thép hộp chữ nhật chất lượng giá tốt nhất miền Nam và toàn quốc

Trên thị trường xuất hiện nhiều nhà cung cấp sản phẩm sắt hộp chữ nhật mạ kẽm, đen với nhiều kích cỡ khác nhau. Cũng chính vì thế mà chất lượng của sản phẩm khó được đảm bảo, điều này có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình thi công.

Thép Cao Toàn Thắng là lựa chọn tốt nhất cho quý khách hàng đang tìm kiếm một nhà cung cấp đáng tin cậy cho thép hộp chữ nhật. Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp sắt thép hộp, chúng tôi được đánh giá là một công ty hàng đầu trong ngành.

Khi mua sản phẩm sắt thép hộp chữ nhật của chúng tôi, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi như sau:

  • Sản phẩm chính hãng từ nhà máy, mới 100% và không bị hư hại, cong vênh, gỉ sét... đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật quốc tế. Trước khi thanh toán, sản phẩm sẽ được kiểm tra về số lượng và quy cách.
  • Cam kết cung cấp đầy đủ chứng nhận chất lượng và các chứng chỉ CO CQ cho các sản phẩm.
  • Mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp quý khách hàng và nhà đầu tư tối ưu hóa chi phí trong quá trình thi công.
  • Được tư vấn bởi đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên nghiệp vfa tận tâm trong lĩnh vực sắt thép hộp hình chữ nhật.
  • Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa đến địa điểm quý khách yêu cầu với chi phí tiết kiệm nhất.
  • Có chính sách % hoa hồng cho người giới thiệu sản phẩm và chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg cho các đơn hàng lớn.

Thép Cao Toàn Thắng - Đơn vị cung cấp thép hộp chữ nhật chất lượng giá tốt nhất miền Nam và toàn quốc
Thép Cao Toàn Thắng - Đơn vị cung cấp thép hộp chữ nhật chất lượng giá tốt nhất miền Nam và toàn quốc

Trên đây là thông tin về giá sắt thép hộp chữ nhật mới nhất hôm nay được cập nhật liên tục từ Thép Cao Toàn Thắng. Tuy nhiên, để có thông tin chính xác nhất về giá cả của từng loại cụ thể, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ đầy đủ và nhanh chóng.

Xem tiếp: Ống Thép Đúc: Bảng giá, tiêu chuẩn & quy cách kích thước

Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng

  • Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
  • Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0909 964 167
  • Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
  • Website: caotoanthang.com
5/5 - (1 bình chọn)

Avatar CEO Nguyễn Văn Cao ThắngCEO THÉP CAO TOÀN THẮNG
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm