Bảng báo giá thép ống, sắt hộp Hòa Phát mạ kẽm hôm nay

Bảng báo giá thép ống, sắt hộp Hoà Phát mạ kẽm hôm nay

Giá nguyên vật liệu xây dựng, nhất là thép, liên tục tăng cao và có nhiều biến động trong thị trường, gây khó khăn cho chủ thầu và nhà đầu tư. Thép Cao Toàn Thắng hy vọng với bảng báo giá thép hộp Hoà Phát mạ kẽm mới nhất, thép ống chuẩn nhất 29/09/2023 sẽ giảm bớt phần nào khó khăn cho quý khách hàng. Mời quý khách tham khảo báo giá thép mạ kẽm, giá thép ống, giá hộp kẽm Hòa Phát dưới đây!

Bảng giá ống thép Hòa Phát (đen, mạ kẽm) mới nhất hôm nay 29/09/2023

Thép ống, thép hộp Hòa Phát là những sản phẩm chất lượng cao của tập đoàn Hòa Phát, một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành thép Việt Nam. Tuy nhiên, giá cả của những sản phẩm này luôn không ổn định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau (chủ quan hoặc khách quan). Chúng tôi sẽ cập nhật liên tục giá sắt hộp Hòa Phát để quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn phù hợp nhất:

Bảng giá ống thép Hòa Phát (đen, mạ kẽm) mới nhất hôm nay
Bảng giá ống thép Hòa Phát (đen, mạ kẽm) mới nhất hôm nay

Báo giá ống thép tròn Hòa Phát tốt nhất Miền Nam

Thép Cao Toàn Thắng là đại lý chính thức của ống thép Hòa Phát, đảm bảo chất lượng và uy tín. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất theo công nghệ hiện đại và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500, ASTM A53, BS 1387-1985, TCVN 1832-1976. Sau đây là bảng báo giá ống thép tròn Hòa Phát tốt nhất tại khu vực miền Nam nói riêng và toàn quốc nói chung, bảng giá được cập nhật mới vào ngày 29/09/2023:

Báo giá ống thép tròn Hoà Phát tốt nhất Miền Nam

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP TRÒN HÒA PHÁT
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Kích thước
Phi x Dày (mm) x Dài (m)
Trọng lượng
(kg)
Giá ống tôn kẽm
tham khảo (vnđ / kg) 
Giá ống đen
tham khảo (vnđ / kg) 
1 21.2 x 1.0 x 6 2.99 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
2 21.2 x 1.1 x 6 3.27 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
3 21.2 x 1.2 x 6 3.55 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
4 21.2 x 1.4 x 6 4.1 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
5 21.2 x 1.5 x 6 4.37 đang cập nhật 18.000 – 24.000
6 21.2 x 1.8 x 6 5.17 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
7 21.2 x 2.0 x 6 5.68 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
8 21.2 x 2.3 x 6 6.43 đang cập nhật 16.000 – 22.000
9 21.2 x 2.5 x 6 6.92 đang cập nhật 16.000 – 22.000
10 26.65 x 1.0 x 6 3.8 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
11 26.65 x 1.1 x 6 4.16 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
12 26.65 x 1.2 x 6 4.52 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
13 26.65 x 1.4 x 6 5.23 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
14 26.65 x 1.5 x 6 5.58 đang cập nhật 18.000 – 24.000
15 26.65 x 1.8 x 6 6.62 18.000 – 24.000 18.000 – 23.000
16 26.65 x 2.0 x 6 7.29 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
17 26.65 x 2.3 x 6 8.29 đang cập nhật 16.000 – 22.000
18 26.65 x 2.5 x 6 8.93 đang cập nhật 16.000 – 22.000
19 33.5 x 1.0 x 6 4.81 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
20 33.5 x 1.1 x 6 5.27 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
21 33.5 x 1.2 x 6 5.74 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
22 33.5 x 1.4 x 6 6.65 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
23 33.5 x 1.5 x 6 7.1 đang cập nhật 18.000 – 24.000
24 33.5 x 1.8 x 6 8.44 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
25 33.5 x 2.0 x 6 9.32 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
26 33.5 x 2.3 x 6 10.62 đang cập nhật 17.000 – 23.000
27 33.5 x 2.5 x 6 11.47 đang cập nhật 17.000 – 23.000
28 33.5 x 2.8 x 6 12.72 đang cập nhật 17.000 – 23.000
29 33.5 x 3.0 x 6 13.54 đang cập nhật 17.000 – 23.000
30 33.5 x 3.5 x 6 15.54 đang cập nhật 17.000 – 23.000
31 42.2 x 1.1 x 6 6.69 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
32 42.2 x 1.2 x 6 7.28 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
33 42.2 x 1.4 x 6 8.45 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
34 42.2 x 1.5 x 6 9.03 đang cập nhật 18.000 – 24.000
35 42.2 x 1.8 x 6 10.76 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
36 42.2 x 2.0 x 6 11.9 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
37 42.2 x 2.3 x 6 13.58 đang cập nhật 16.000 – 22.000
38 42.2 x 2.5 x 6 14.69 đang cập nhật 16.000 – 22.000
39 42.2 x 2.8 x 6 16.32 đang cập nhật 16.000 – 22.000
40 42.2 x 3.0 x 6 17.4 đang cập nhật 16.000 – 22.000
41 42.2 x 3.2 x 6 18.47 đang cập nhật 16.000 – 22.000
42 48.1 x 1.2 x 6 8.33 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
43 48.1 x 1.4 x 6 9.67 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
44 48.1 x 1.5 x 6 10.34 đang cập nhật 18.000 – 24.000
45 48.1 x 1.8 x 6 12.33 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
46 48.1 x 2.0 x 6 13.64 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
47 48.1 x 2.3 x 6 15.59 đang cập nhật 16.000 – 22.000
48 48.1 x 2.5 x 6 16.87 đang cập nhật 16.000 – 22.000
49 48.1 x 3.0 x 6 20.02 đang cập nhật 16.000 – 22.000
50 48.1 x 3.5 x 6 23.10 đang cập nhật 16.000 – 22.000
51 59.9 x 1.4 x 6 12.12 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
52 59.9 x 1.5 x 6 12.96 đang cập nhật 18.000 – 24.000
53 59.9 x 1.8 x 6 15.47 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
54 59.9 x 2.0 x 6 17.13 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
55 59.9 x 2.3 x 6 19.6 đang cập nhật 16.000 – 22.000
56 59.9 x 2.5 x 6 21.23 đang cập nhật 16.000 – 22.000
57 59.9 x 3.0 x 6 25.26 đang cập nhật 16.000 – 22.000
58 59.9 x 3.5 x 6 29.21 đang cập nhật 16.000 – 22.000
59 75.6 x 1.4 x 6 15.37 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
60 75.6 x 1.5 x 6 16.45 đang cập nhật 18.000 – 24.000
61 75.6 x 1.8 x 6 19.66 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
62 75.6 x 2.0 x 6 21.78 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
63 75.6 x 2.3 x 6 24.95 đang cập nhật 16.000 – 22.000
64 75.6 x 2.5 x 6 27.04 đang cập nhật 16.000 – 22.000
65 75.6 x 2.8 x 6 30.16 đang cập nhật 16.000 – 22.000
66 75.6 x 3.0 x 6 32.23 đang cập nhật 16.000 – 22.000
67 75.6 x 3.5 x 6 37.34 đang cập nhật 16.000 – 22.000
68 88.3 x 1.4 x 6 18.00 18.000 – 24.000
69 88.3 x 1.5 x 6 19.27 đang cập nhật 18.000 – 24.000
70 88.3 x 1.8 x 6 23.04 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
71 88.3 x 2.0 x 6 25.54 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
72 88.3 x 2.3 x 6 29.27 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
73 88.3 x 2.5 x 6 31.74 đang cập nhật 16.000 – 22.000
74 88.3 x 3.0 x 6 37.87 đang cập nhật 16.000 – 22.000
75 88.3 x 3.5 x 6 43.92 đang cập nhật 16.000 – 22.000
76 113.5 x 1.8 x 6 29.75 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
77 113.5 x 2.0 x 6 33.00 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
78 113.5 x 2.3 x 6 37.84 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
79 113.5 x 2.5 x 6 41.06 đang cập nhật 16.000 – 22.000
80 113.5 x 3.0 x 6 49.05 đang cập nhật 16.000 – 22.000
81 113.5 x 3.5 x 6 56.97 đang cập nhật 16.000 – 22.000
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP TRÒN SIZE LỚN HÒA PHÁT
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Kích thước
Phi x Dày (mm) x Dài (m)
Trọng lượng
(Kg)
Giá ống mạ kẽm
tham khảo (vnđ / kg) 
Giá ống đen
tham khảo (vnđ / kg) 
1 141.3 x 3.96 x 6 80.46 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
2 141.3 x 4.78 x 6 96.54 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
3 141.3 x 5.56 x 6 111.66 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
4 141.3 x 6.35 x 6 130.62 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
5 168.3 x 3.96 x 6 96.24 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
6 168.3 x 4.78 x 6 115.62 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
7 168.3 x 5.56 x 6 133.86 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
8 168.3 x 6.35 x 6 152.16 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
9 219.1 x 4.78 x 6 151.56 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
10 219.1 x 5.16 x 6 163.32 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
11 219.1 x 5.56 x 6 175.68 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
12 219.1 x 6.35 x 6 199.86 26.000 – 28.000 18.000 – 21.000
13 273.1 x 6.35 x 6 250.5 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
14 273.1 x 7.8 x 6 306.06 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
15 273.1 x 9.27 x 6 361.68 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
16 323.9 x 4.57 x 6 215.82 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
17 323.9 x 6.35 x 6 298.2 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
18 323.9 x 8.38 x 6 391.02 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
19 355.6 x 4.78 x 6 247.74 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
20 355.6 x 6.35 x 6 328.02 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
21 355.6 x 7.92 x 6 407.52 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
22 355.6 x 9.53 x 6 487.5 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
23 355.6 x 11.1 x 6 565.56 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
24 355.6 x 12.7 x 6 644.04 29.000 – 31.000 20.000 – 22.000
25 406 x 6.35 x 6 375.72 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
26 406 x 7.93 x 6 467.34 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
27 406 x 9.53 x 6 559.38 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
28 406 x 12.7 x 6 739.44 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
29 457.2 x 6.35 x 6 526.26 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
30 457.2 x 7.93 x 6 526.26 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
31 457.2 x 9.53 x 6 630.96 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
32 457.2 x 11.1 x 6 732.3 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
34 508 x 9.53 x 6 702.54 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
35 508 x 12.7 x 6 930.3 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
37 609.6 x 9.53 x 6 846.3 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
38 609.6 x 12.7 x 6 1121.88 29.000 – 32.000 22.000 – 25.000
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP TRÒN SIÊU DÀY HÒA PHÁT
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Kích thước
Phi x Dày (mm) x Dài (m)
Trọng lượng
(Kg)
Giá ống mạ kẽm
tham khảo (vnđ / kg) 
Giá ống đen
tham khảo (vnđ / kg) 
1 42.2 x 4.0 x 6 22.61 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
2 42.2 x 4.2 x 6 23.62 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
3 42.2 x 4.5 x 6 25.1 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
4 48.1 x 4.0 x 6 26.1 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
5 48.1 x 4.2 x 6 27.28 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
6 48.1 x 4.5 x 6 29.03 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
7 48.1 x 4.8 x 6 30.75 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
8 48.1 x 5.0 x 6 31.89 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
9 59.9 x 4.0 x 6 33.09 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
10 59.9 x 4.2 x 6 34.62 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
11 59.9 x 4.5 x 6 36.89 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
12 59.9 x 4.8 x 6 39.13 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
13 59.9 x 5.0 x 6 40.62 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
14 75.6 x 4.0 x 6 42.38 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
15 75.6 x 4.2 x 6 44.37 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
16 75.6 x 4.5 x 6 47.34 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
17 75.6 x 4.8 x 6 50.29 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
18 75.6 x 5.0 x 6 52.23 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
19 75.6 x 5.2 x 6 54.17 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
20 75.6 x 5.5 x 6 57.05 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
21 75.6 x 6.0 x 6 61.79 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
22 88.3 x 4.0 x 6 49.9 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
23 88.3 x 4.2 x 6 52.27 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
24 88.3 x 4.5 x 6 55.8 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
25 88.3 x 4.8 x 6 59.31 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
26 88.3 x 5.0 x 6 61.63 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
27 88.3 x 5.2 x 6 63.94 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
28 88.3 x 5.5 x 6 67.39 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
29 88.3 x 6.0 x 6 73.07 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
30 113.5 x 4.0 x 6 64.81 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
31 113.5 x 4.2 x 6 67.93 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
32 113.5 x 4.5 x 6 72.58 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
33 113.5 x 4.8 x 6 77.2 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
34 113.5 x 5.0 x 6 80.27 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
35 113.5 x 5.2 x 6 83.33 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
36 113.5 x 5.5 x 6 87.89 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
37 113.5 x 6.0 x 6 95.44 26.000 – 28.000 19.000 – 22.000
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát mới cập nhật

Thép Cao Toàn Thắng cung cấp các loại thép hộp chữ nhật Hòa Phát với giá cả cạnh tranh và quy cách đa dạng. Chúng tôi theo dõi thường xuyên giá thép từ nhà máy để cập nhật liên tục bảng báo giá chuẩn sát nhất, đảm bảo lợi ích cho quý khách hàng:

Bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát mới cập nhật

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP HỘP CHỮ NHẬT HÒA PHÁT
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Kích thước
Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài (m)
Trọng lượng
(Kg)
Giá hộp mạ kẽm
tham khảo (vnđ / kg)
Giá hộp đen
tham khảo (vnđ / kg)
1 13 x 26 x 1.0 x 6 3.45 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
2 13 x 26 x 1.1 x 6 3.77 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
3 13 x 26 x 1.2 x 6 4.08 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
4 13 x 26 x 1.4 x 6 4.7 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
5 20 x 40 x 1.0 x 6 5.43 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
6 20 x 40 x 1.1 x 6 5.94 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
7 20 x 40 x 1.2 x 6 6.46 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
8 20 x 40 x 1.4 x 6 7.47 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
9 20 x 40 x 1.5 x 6 7.97 đang cập nhật 18.000 – 24.000
10 20 x 40 x 1.8 x 6 9.44 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
11 20 x 40 x 2.0 x 6 10.4 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
12 20 x 40 x 2.5 x 6 12.72 đang cập nhật 17.000 – 23.000
13 20 x 40 x 3.0 x 6 14.92 đang cập nhật 17.000 – 23.000
14 25 x 50 x 1.0 x 6 6.84 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
15 25 x 50 x 1.1 x 6 7.5 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
16 25 x 50 x 1.2 x 6 8.15 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
17 25 x 50 x 1.4 x 6 9.45 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
18 25 x 50 x 1.5 x 6 10.09 đang cập nhật 18.000 – 24.000
19 25 x 50 x 1.8 x 6 11.98 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
20 25 x 50 x 2.0 x 6 13.23 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
21 25 x 50 x 2.5 x 6 16.25 đang cập nhật 16.000 – 22.000
22 25 x 50 x 3.0 x 6 19.16 đang cập nhật 16.000 – 22.000
23 30 x 60 x 1.0 x 6 8.25 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
24 30 x 60 x 1.1 x 6 9.05 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
25 30 x 60 x 1.2 x 6 9.85 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
26 30 x 60 x 1.4 x 6 11.43 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
27 30 x 60 x 1.5 x 6 12.21 đang cập nhật 18.000 – 24.000
28 30 x 60 x 1.8 x 6 14.53 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
29 30 x 60 x 2.0 x 6 16.05 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
30 30 x 60 x 2.5 x 6 19.78 đang cập nhật 16.000 – 22.000
31 30 x 60 x 3.0 x 6 23.4 đang cập nhật 16.000 – 22.000
32 40 x 80 x 1.1 x 6 12.16 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
33 40 x 80 x 1.2 x 6 13.24 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
34 40 x 80 x 1.4 x 6 15.38 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
35 40 x 80 x 1.5 x 6 16.45 đang cập nhật 18.000 – 24.000
36 40 x 80 x 1.8 x 6 19.61 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
37 40 x 80 x 2.0 x 6 21.70 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
38 40 x 80 x 2.5 x 6 26.85 đang cập nhật 16.000 – 22.000
39 40 x 80 x 3.0 x 6 31.88 đang cập nhật 16.000 – 22.000
40 50 x 100 x 1.4 x 6 19.33 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
41 50 x 100 x 1.5 x 6 20.68 đang cập nhật 18.000 – 24.000
42 50 x 100 x 1.8 x 6 24.69 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
43 50 x 100 x 2.0 x 6 27.34 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
44 50 x 100 x 2.5 x 6 33.89 đang cập nhật 16.000 – 22.000
45 50 x 100 x 3.0 x 6 40.33 đang cập nhật 16.000 – 22.000
46 50 x 100 x 3.5 x 6 46.69 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
47 60 x 120 x 1.8 x 6 29.79 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
48 60 x 120 x 2.0 x 6 33.01 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
49 60 x 120 x 2.5 x 6 40.98 22.000 – 28.000 16.000 – 22.000
50 60 x 120 x 2.8 x 6 45.7 22.000 – 28.000 16.000 – 22.000
51 60 x 120 x 3.0 x 6 48.83 22.000 – 28.000 16.000 – 22.000
52 60 x 120 x 3.2 x 6 51.94 22.000 – 28.000 16.000 – 22.000
53 60 x 120 x 3.5 x 6 56.58 22.000 – 28.000 16.000 – 22.000
54 60 x 120 x 3.8 x 6 61.17 22.000 – 28.000 16.000 – 22.000
55 60 x 120 x 4.0 x 6 64.21 22.000 – 28.000 16.000 – 22.000
56 100 x 150 x 2.5 x 6 57.46 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
57 100 x 150 x 2.8 x 6 64.17 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
58 100 x 150 x 3.2 x 6 73.04 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
59 100 x 150 x 3.5 x 6 79.66 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
60 100 x 150 x 3.8 x 6 86.23 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
61 100 x 150 x 4.0 x 6 90.58 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
62 100 x 150 x 4.5 x 6 101.40 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
63 100 x 200 x 2.5 x 6 69.24 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
64 100 x 200 x 2.8 x 6 77.36 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
65 100 x 200 x 3.0 x 6 82.75 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
66 100 x 200 x 3.2 x 6 88.12 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
67 100 x 200 x 3.5 x 6 96.14 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
68 100 x 200 x 3.8 x 6 104.12 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
69 100 x 200 x 4.0 x 6 109.42 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
70 100 x 200 x 4.5 x 6 122.59 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
71 200 x 300 x 4.0 x 6 184.78 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
72 200 x 300 x 4.5 x 6 207.37 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
73 200 x 300 x 5.0 x 6 229.85 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
74 200 x 300 x 5.5 x 6 252.21 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
75 200 x 300 x 6.0 x 6 274.46 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
76 200 x 300 x 6.5 x 6 296.60 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
77 200 x 300 x 7.0 x 6 318.62 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
78 200 x 300 x 7.5 x 6 340.53 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
79 200 x 300 x 8.0 x 6 289.38 23.000 – 29.000 19.000 – 24.000
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Bảng báo giá thép vuông hộp Hoà Phát

Chúng tôi xin trân trọng thông báo đến quý khách hàng về bảng giá thép hộp vuông Hòa Phát mới nhất, được cập nhật đầy đủ các chi tiết và quy cách đa dạng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Bảng giá sắt hộp hòa phát đã được cập nhật vào 29/09/2023 tại nhà máy sản xuất để quý khách hàng tham khảo nhanh chóng:

Bảng báo giá thép vuông hộp Hoà Phát

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP VUÔNG HỘP HÒA PHÁT
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167
STT Kích thước
Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài (m)
Trọng lượng
(Kg)
Giá hộp mạ kẽm
tham khảo (vnđ / kg)
Giá hộp đen
tham khảo (vnđ / kg) 
1 14 x 14 x 1.0 x 6 2.41 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
2 14 x 14 x 1.1 x 6 2.63 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
3 14 x 14 x 1.2 x 6 2.84 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
4 14 x 14 x 1.4 x 6 3.25 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
5 16 x 16 x 1.0 x 6 2.79 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
6 16 x 16 x 1.1 x 6 3.04 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
7 16 x 16 x 1.2 x 6 3.29 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
8 16 x 16 x 1.4 x 6 3.78 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
9 20 x 20 x 1.0 x 6 3.54 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
10 20 x 20 x 1.1 x 6 3.87 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
11 20 x 20 x 1.2 x 6 4.2 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
12 20 x 20 x 1.4 x 6 4.83 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
13 20 x 20 x 1.5 x 6 5.14 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
14 20 x 20 x 1.8 x 6 6.05 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
15 25 x 25 x 1.0 x 6 4.48 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
16 25 x 25 x 1.1 x 6 4.91 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
17 25 x 25 x 1.2 x 6 5.33 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
18 25 x 25 x 1.4 x 6 6.15 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
19 25 x 25 x 1.5 x 6 6.56 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
20 25 x 25 x 1.8 x 6 7.75 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
21 25 x 25 x 2.0 x 6 8.52 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
22 30 x 30 x 1.0 x 6 5.43 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
23 30 x 30 x 1.1 x 6 5.94 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
24 30 x 30 x 1.2 x 6 6.46 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
25 30 x 30 x 1.4 x 6 7.47 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
26 30 x 30 x 1.5 x 6 7.97 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
27 30 x 30 x 1.8 x 6 9.44 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
28 30 x 30 x 2.0 x 6 10.4 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
29 30 x 30 x 2.5 x 6 12.72 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
30 40 x 40 x 0.8 x 6 5.88 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
31 40 x 40 x 1.0 x 6 7.31 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
32 40 x 40 x 1.1 x 6 8.02 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
33 40 x 40 x 1.2 x 6 8.72 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
34 40 x 40 x 1.4 x 6 10.11 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
35 40 x 40 x 1.5 x 6 10.8 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
36 40 x 40 x 1.8 x 6 12.83 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
37 40 x 40 x 2.0 x 6 14.17 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
38 40 x 40 x 2.5 x 6 17.43 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
39 40 x 40 x 3.0 x 6 20.57 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
40 50 x 50 x 1.1 x 6 10.09 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
41 50 x 50 x 1.2 x 6 10.98 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
42 50 x 50 x 1.4 x 6 12.74 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
43 50 x 50 x 1.5 x 6 13.62 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
44 50 x 50 x 1.8 x 6 16.22 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
45 50 x 50 x 2.0 x 6 17.94 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
46 50 x 50 x 2.5 x 6 22.14 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
47 50 x 50 x 3.0 x 6 26.23 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
48 50 x 50 x 3.5 x 6 30.20 đang cập nhật 16.000 – 22.000
49 60 x 60 x 1.1 x 6 12.16 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
50 60 x 60 x 1.2 x 6 13.24 18.000 – 24.000 19.000 – 25.000
51 60 x 60 x 1.4 x 6 15.38 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
52 60 x 60 x 1.5 x 6 16.45 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
53 60 x 60 x 1.8 x 6 19.61 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
54 60 x 60 x 2.0 x 6 21.7 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
55 60 x 60 x 2.5 x 6 26.85 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
56 60 x 60 x 3.0 x 6 31.88 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
57 60 x 60 x 3.5 x 6 36.79 đang cập nhật 16.000 – 22.000
58 75 x 75 x 1.4 x 6 19.41 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
59 75 x 75 x 1.5 x 6 20.69 18.000 – 24.000 18.000 – 24.000
60 75 x 75 x 1.8 x 6 24.69 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
61 75 x 75 x 2.0 x 6 27.34 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
62 75 x 75 x 2.5 x 6 33.89 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
63 75 x 75 x 3.0 x 6 40.33 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
64 75 x 75 x 3.5 x 6 46.69 đang cập nhật 16.000 – 22.000
65 90 x 90 x 1.4 x 6 23.30 đang cập nhật 18.000 – 24.000
66 90 x 90 x 1.5 x 6 24.93 đang cập nhật 18.000 – 24.000
67 90 x 90 x 1.8 x 6 29.79 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
68 90 x 90 x 2.0 x 6 33.01 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
69 90 x 90 x 2.3 x 6 37.8 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
70 90 x 90 x 2.5 x 6 40.98 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
71 90 x 90 x 3.0 x 6 48.83 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
72 90 x 90 x 3.5 x 6 56.58 đang cập nhật 16.000 – 22.000
73 90 x 90 x 4.0 x 6 64.21 đang cập nhật 16.000 – 22.000
74 100 x 100 x 1.8 x 6 33.30 18.000 – 24.000 17.000 – 23.000
75 100 x 100 x 2.0 x 6 36.78 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
76 100 x 100 x 2.5 x 6 45.69 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
77 100 x 100 x 2.8 x 6 50.98 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
78 100 x 100 x 3.0 x 6 54.49 18.000 – 24.000 16.000 – 22.000
79 100 x 100 x 3.2 x 6 57.97 đang cập nhật 16.000 – 22.000
80 100 x 100 x 3.5 x 6 63.17 đang cập nhật 16.000 – 22.000
81 100 x 100 x 4.0 x 6 71.74 đang cập nhật 16.000 – 22.000
82 100 x 100 x 5.0 x 6 88.55 đang cập nhật 16.000 – 22.000
83 150 x 150 x 2.5 x 6 69.24 đang cập nhật 20.000 – 24.000
84 150 x 150 x 2.8 x 6 77.36 đang cập nhật 20.000 – 24.000
85 150 x 150 x 3.0 x 6 82.75 đang cập nhật 20.000 – 24.000
86 150 x 150 x 3.2 x 6 88.12 đang cập nhật 20.000 – 24.000
87 150 x 150 x 3.5 x 6 96.14 đang cập nhật 20.000 – 24.000
88 150 x 150 x 3.8 x 6 104.12 đang cập nhật 20.000 – 24.000
89 150 x 150 x 4.0 x 6 109.42 đang cập nhật 20.000 – 24.000
90 150 x 150 x 5.0 x 6 136.59 đang cập nhật 20.000 – 24.000
91 200 x 200 x 10 x 6 357.96 đang cập nhật 20.000 – 24.000
92 200 x 200 x 12 x 6 425.03 đang cập nhật 20.000 – 24.000
93 200 x 200 x 4.0 x 6 147.10 đang cập nhật 20.000 – 24.000
94 200 x 200 x 5.0 x 6 182.75 đang cập nhật 20.000 – 24.000
95 200 x 200 x 6.0 x 6 217.94 đang cập nhật 20.000 – 24.000
96 200 x 200 x 8.0 x 6 286.97 đang cập nhật 20.000 – 24.000
97 250 x 250 x 4.0 x 6 184.78 đang cập nhật 20.000 – 24.000
98 250 x 250 x 5.0 x 6 229.85 đang cập nhật 20.000 – 24.000
99 250 x 250 x 6.0 x 6 274.46 đang cập nhật 20.000 – 24.000
100 250 x 250 x 8.0 x 6 362.33 đang cập nhật 20.000 – 24.000
101 250 x 250 x 10 x 6 448.39 đang cập nhật 20.000 – 24.000
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Chúng tôi cam kết giá cả của tất cả sản phẩm được cung cấp bởi Thép Cao Toàn Thắng là giá từ nhà máy sản xuất. Vì vậy, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về tính minh bạch và sự công bằng trong mọi giao dịch với chúng tôi. Đồng thời, sản phẩm của chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng hàng đầu, mang đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng.

Mời tải file PDF báo giá ống thép Hòa Phát mới nhất từ Thép Cao Toàn Thắng tại đây

Tổng quan về Thép Hoà Phát

Trực thuộc Tập đoàn Hoà Phát, vào ngày 20/8/1996 Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát đã được thành lập. Và từ đó, công ty không ngừng mở rộng sản xuất để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường. Từ một nhà máy ban đầu tại Hưng Yên, Hòa Phát đã phát triển và xây dựng thêm 3 nhà máy sản xuất tại các tỉnh lân cận, bao gồm Bình Dương, Đà Nẵng và Long An.

Hiện nay, Hòa Phát là nhà sản xuất ống thép hàng đầu tại Việt Nam, với công suất sản xuất ước tính từ khoảng 10 triệu tấn/năm. Không chỉ có quy mô sản xuất lớn, Hòa Phát còn đạt được các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Để thuận tiện cho việc liên hệ và tìm hiểu về các sản phẩm, chúng tôi xin tổng hợp địa chỉ của các nhà máy Hòa Phát như sau:

  • Địa chỉ nhà máy sản xuất tại Hưng Yên: Thị trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên;
  • Địa chỉ nhà máy sản xuất tại Bình Dương: Đường 26, KCN Sóng Thần 2, Tỉnh Bình Dương;
  • Địa chỉ nhà máy sản xuất tại Đà Nẵng: Đường số 7, KCN Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng;
  • Địa chỉ nhà máy sản xuất tại Long An: Số 192 Nguyễn Văn Tuôi, Thị trấn Bến Lức, Tỉnh Long An.
Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất ống thép Hòa Phát
Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất ống thép Hòa Phát

Hòa Phát là thương hiệu ống thép uy tín và nổi tiếng với chất lượng vượt trội. Vì vậy, quý khách hoàn toàn có cơ sở để tin tưởng sử dụng sản phẩm Hòa Phát, đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực ống thép tại Việt Nam.

Ống thép Hoà Phát là gì? đâu là những ưu điểm nổi bật

Thép ống Hòa Phát là loại thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng và khối lượng nhẹ. Tuy nhiên, chúng có độ cứng và độ bền cao, có thể được bảo vệ thêm bằng lớp sơn, xi hoặc mạ để tăng độ bền. Sản phẩm này được xem là một trong những loại ống thép được ưa chuộng nhất tại các đại lý cung cấp ống thép Hòa Phát trên toàn quốc.

Một số ưu điểm của sản phẩm ống thép Hòa Phát:

  • Sự đa dạng về mẫu mã và chủng loại của sản phẩm đáp ứng nhu cầu của đa dạng khách hàng như: ống thép đen, ống thép mạ kẽm nhúng nóng…
  • Được thiết kế, gia công với đầy đủ các kích thước và độ dày, đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu cho tất cả khách hàng.
  • Đảm bảo độ an toàn cao cho người sử dụng và cho các công trình xây dựng.
  • Có độ bền tương đối cao và được bảo vệ bên ngoài bằng một lớp kẽm, tạo ra khả năng chống bào mòn và chịu được ảnh hưởng từ những chất hóa học. Với tính năng này, thép Hòa Phát giúp hạn chế sự gỉ sét trên bề mặt của thép hộp, tăng độ bền cho sản phẩm.
  • Có khả năng chịu nhiệt và chịu lực rất tốt, thép Hòa Phát trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng có yêu cầu khắt khe về độ bền và độ an toàn.
  • Quá trình lắp đặt các sản phẩm thép ống Hòa Phát cũng rất đơn giản và dễ dàng.
Ống thép Hoà Phát là gì? đâu là những ưu điểm nổi bật
Ống thép Hoà Phát là gì? đâu là những ưu điểm nổi bật

Với những tính năng vượt trội của mình như độ bền cao, khả năng chống bào mòn và chịu nhiệt, các sản phẩm thép Hòa Phát đã trở thành một lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng trong các ngành công nghiệp, xây dựng và gia dụng.

Ống thép Hòa Phát có những loại nào? và ứng dụng cụ thể?

Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về phân loại cũng như ứng dụng của các loại ống thép Hòa Phát. Thép Cao Toàn Thắng xin tổng hợp thông tin các loại sản phẩm được ưa chuộng nhất của thương hiệu Hòa Phát:

Phân loại sắt hộp Hòa Phát theo chủng loại

Một trong những sản phẩm nổi bật của Ống thép Hòa Phát là ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Đây là loại ống thép có lớp phủ kẽm bảo vệ bề mặt khỏi rỉ sét và ăn mòn, giúp tăng độ bền theo thời gian.

Ống thép tôn mạ kẽm

Sản phẩm ống thép tôn mạ kẽm Hòa Phát với đa dạng các chủng loại gồm ống vuông, chữ nhật, tròn… được ứng dụng phổ biến trong việc làm rào chắn, xây dựng cơ khí…

Sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng SGCC và SGHC có độ dày 0.6mm – 3.15mm, khổ từ 320mm – 660mm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng cao và phù hợp với nhiều tiêu chuẩn quốc tế (theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010). Sản phẩm ống kẽm Hòa Phát được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như:

  • Trong xây dựng công trình: Được sử dụng làm khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, hàng rào, giàn giáo…
  • Trong sản xuất công nghiệp: Sử dụng làm khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới…
  • Trong trang trí nội thất: Được dùng làm vật liệu cho bàn ghế, giường, tủ, làm cột đèn, cột chiếu sáng…
Phân loại sắt hộp hòa phát theo chủng loại: Ống thép tôn mạ kẽm, sắt hộp mạ kẽm hòa phát nhúng nóng, ống thép đen hàn...
Phân loại sắt hộp Hòa Phát theo chủng loại: Ống thép tôn mạ kẽm, sắt hộp mạ kẽm hòa phát nhúng nóng, ống thép đen hàn…

Ống thép đen hàn

Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất từ các loại phôi thép cán mỏng, đảm bảo giữ nguyên được màu sắc ban đầu của sản phẩm và có nhiều ứng dụng trong các ngành nghề khác nhau. Các sản phẩm chính bao gồm ống thép hộp vuông, chữ nhật và tròn.

Với đặc tính chắc chắn, ống thép đen Hòa Phát đã và đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực cuộc sống:

  • Trong lĩnh vực xây dựng: Được sử dụng để thiết kế và lắp đặt các công trình như nhà tiền chế, tòa nhà cao tầng, tháp anten, hệ thống luồn dây cáp, PCCC…;
  • Trong công nghiệp kỹ thuật: Thường được sử dụng để làm khung máy móc, khung sườn cho xe đạp, xe máy, xe ô tô, các máy móc yêu cầu cấu trúc chắc chắn…;
  • Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng trong đời sống hằng ngày để làm khung tủ, giường, bàn ghế, cán dao, hàng rào…

Với chất lượng đảm bảo và ứng dụng đa dạng, ống thép đen của thương hiệu Hòa Phát là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, sản xuất kỹ thuật và các sản phẩm gia dụng trong đời sống.

Phân loại thép hộp Hòa Phát, ống kẽm Hòa Phát theo hình dạng

Ống kẽm thép hộp Hòa Phát được thiết kế với nhiều hình dạng khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng. Trong đó:

  • Thép ống hình tròn Hòa Phát: Được sử dụng rộng rãi làm lan can cầu thang, ống thoát nước, cột đèn…
  • Loại thép hộp hình vuông: Thường được sử dụng làm giàn giáo, khung sườn mái nhà, các sản phẩm đồ nội thất…
  • Thép hộp có hình chữ nhật: Được ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau tùy thuộc vào độ dày của hộp thép.
  • Loại thép hộp có hình oval: Cũng được ứng dụng rất nhiều, đặc biệt trong các lĩnh vực như làm đồ nội thất, sản xuất khung xe ô tô, xe máy…
Phân loại thép hộp Hòa Phát theo hình dạng: Hình tròn, vuông, chữ nhật, oval...
Phân loại thép hộp Hòa Phát theo hình dạng: Hình tròn, vuông, chữ nhật, oval…

Phân loại thép sắt hộp Hòa Phát đặc biệt theo đường kính, thành ống

Sản phẩm ống kẽm Hòa Phát đặc biệt bao gồm:

  • Các ống thép sắt hộp Hòa Phát cỡ lớn 141.3, 168.3, 219.1 có độ dày dao động từ 3.96mm – 6.35mm và đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A.
  • Các loại sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát hình vuông và chữ nhật cỡ lớn như 100×100, 100×150, 150×150, 100×200 có độ dày từ 2.0 đến 5.0mm và đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A500.

Các loại ống thép đen Hòa Phát với đường kính cực lớn và thành ống siêu dày được xem là một trong những loại ống thép ít được sản xuất tại các nhà máy thép tại Việt Nam.

Phân loại thép sắt hộp Hòa Phát đặc biệt theo đường kính, thành ống cỡ lớn
Phân loại thép sắt hộp Hòa Phát đặc biệt theo đường kính, thành ống cỡ lớn

Trong số các loại sản phẩm của Hòa Phát, loại ống thép này được đánh giá cao về độ cứng và độ bền hơn so với các loại sản phẩm thông thường. Với đặc tính độ dày và đường kính khác biệt, các sản phẩm chỉ được sử dụng trong một số lĩnh vực đặc biệt như:

  • Dùng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy… những công trình cần độ bền và khả năng chịu nhiệt cao;
  • Được ứng dụng để dẫn dầu khí, chất thải… những nơi cần đường ống có độ dày và đường kính lớn để đảm bảo việc vận chuyển an toàn và hiệu quả;
  • Sử dụng trong các hệ thống cầu đường, nhà ga, sân bay, các công trình xây dựng quy mô lớn;
  • Được dùng làm khung kết cấu thép, giàn chịu lực trong các công trình quốc gia quan trọng…

Vậy sản phẩm thép hộp và ống thép của Hòa Phát có tốt không?

Thương hiệu ống thép Hòa Phát được đánh giá rất cao bởi khách hàng về các sản phẩm được cung cấp. Sở hữu một dây chuyền sản xuất tiên tiến và công nghệ sản xuất hiện đại, Hòa Phát đã cho ra đời những sản phẩm thép đa dạng, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.

Quy trình sản xuất thép hộp Hòa Phát được thực hiện trên dây chuyền công nghệ khép kín đồng bộ và sử dụng máy móc hiện đại hàng đầu thế giới. Nhờ đó, sản phẩm thép của Hòa Phát sở hữu độ bền và độ cứng vượt trội so với các sản phẩm thép khác trên thị trường.

Ống thép của thương hiệu Hòa Phát được đánh giá cao về chất lượng, uy tín...
Ống thép của thương hiệu Hòa Phát được đánh giá cao về chất lượng, uy tín…

Sản phẩm thép của thương hiệu này cũng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công trình xây dựng đến hệ thống phòng cháy chữa cháy. Điều này chứng tỏ chất lượng của sản phẩm hoàn toàn có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng của các khách hàng khó tính nhất.

Thép Hòa Phát không chỉ đáp ứng được yêu cầu về độ bền, mà còn đảm bảo về khả năng chịu được những tác động lực lớn và kéo dài thời gian sử dụng. Nhờ các tiêu chuẩn và quy định chặt chẽ trong ngành, các sản phẩm thép sắt hộp hòa phát luôn có chất lượng cao và đáng tin cậy, đem lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng.

Hướng dẫn cách phân biệt ống thép Hòa Phát Chính Hãng

Ống thép Hòa Phát trên thị trường hiện nay đang xuất hiện rất nhiều mặt hàng giả, nhái, kém chất lượng, làm ảnh hưởng tiêu cực tới uy tín thương hiệu cũng như quyền lợi chính đáng của người tiêu dùng.

Hiểu được tình hình đó, Thép Cao Toàn Thắng xin cung cấp đến quý khách hàng một số cách nhận biết ống thép Hòa Phát hàng giả hàng nhái:

  • Đối với sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát, quý khách hàng có thể nhận dạng theo tem đầu ống.

Hướng dẫn cách phân biệt ống thép Hòa Phát Chính Hãng

  • Quý khách hàng cũng có thể nhận dạng theo khóa đai, dây đai…
Một số dấu hiệu giúp quý khách hàng nhận biết sản phẩm hàng chính hãng qua khóa đai, dây đai...
Một số dấu hiệu giúp quý khách hàng nhận biết sản phẩm hàng chính hãng qua khóa đai, dây đai…
  • Đối với thép gân, quý khách hàng nhận dạng sản phẩm theo tem nhãn, mã vạch, QR code.
 Dấu hiệu tem nhãn, mã vạch, QR code nhận biết thép Hòa Phát chính hãng
Dấu hiệu tem nhãn, mã vạch, QR code nhận biết thép Hòa Phát chính hãng
  • Nhận dạng chữ in trên cây ống kẽm Hòa Phát.
Cách xem chữ in trên cây ống kẽm để nhận diện hàng Hòa Phát chính hãng
Cách xem chữ in trên cây ống kẽm để nhận diện hàng Hòa Phát chính hãng
  • Dựa vào chữ in và mực in trên cây ống để nhận dạng sản phẩm.
Quy cách về màu in, chữ in trên các sản phẩm ống thép chính hãng Hòa Phát
Quy cách về màu in, chữ in trên các sản phẩm ống thép chính hãng Hòa Phát
  • Dựa vào logo và thông tin được in trên cây ống.
Ví dụ về một số mẫu chữ in trên hàng không chính hãng, hàng nhái...
Ví dụ về một số mẫu chữ in trên hàng không chính hãng, hàng nhái…
  • Chữ điện tử in trên thành ống là cách nhận dạng sản phẩm.
Cách xác định hàng chính hãng thông qua chữ điện tử in trên thành ống
Cách xác định hàng chính hãng thông qua chữ điện tử in trên thành ống
  • Với thép gân (thép thanh vằn), quý khách hàng có thể nhận dạng sản phẩm dựa vào mác thép và logo đường kính in trên cây.
Dựa vào mác thép và logo đường kính in trên cây để phân biệt vì mỗi mác thép sẽ mang ý nghĩa riêng
Dựa vào mác thép và logo đường kính in trên cây để phân biệt vì mỗi mác thép sẽ mang ý nghĩa riêng

Chúng tôi hy vọng những thông tin về dấu hiệu nhận biết cơ bản, sẽ giúp quý khách có thể mua được các sản phẩm thép hộp Hòa Phát chuẩn về chất lượng, đảm bảo sự an toàn cho công trình và tiết kiệm chi phí.

Mời quý khách hàng xem thêm: Catalogue ống thép Hòa Phát

Thép Cao Toàn Thắng: Tổng đại lý cung cấp thép hộp Hoà Phát hàng đầu

Thép Cao Toàn Thắng là đơn vị cung cấp sản phẩm ống thép công nghiệp, ống thép xây dựng hàng đầu với uy tín cao trong ngành. Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc phân phối các loại ống thép, và thép tấm, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá thành hợp lý nhất cho quý khách hàng.

Quý khách hàng nên lựa chọn tổng đại lý Thép Cao Toàn Thắng cung cấp thép hộp Hoà Phát vì:

  • Sự đa dạng của các sản phẩm ống thép tại công ty, chúng tôi có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cung cấp tư vấn về các sản phẩm sắt thép một cách chuyên nghiệp và tận tình.
  • Các sản phẩm sắt thép của chúng tôi đảm bảo chất lượng và chính hãng, không thông qua bất kỳ đơn vị trung gian nào để đảm bảo giá thành luôn cạnh tranh và phù hợp với giá thị trường.
  • Chất lượng sản phẩm được đảm bảo bởi nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất, không bị cong vênh, gỉ sét…
  • Quý khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm tra và đánh giá đầy đủ về số lượng và chất lượng của sản phẩm thép đã giao.
  • Chúng tôi đồng thời có chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với những đơn hàng lớn và còn có % hoa hồng cho người giới thiệu.
  • Đội ngũ nhân viên nhiệt tình và giàu kinh nghiệm sẽ giúp quý khách hàng được tư vấn lựa chọn sản phẩm sắt thép chất lượng phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
  • Quý khách hàng khi đến đại lý Thép Cao Toàn Thắng sẽ được miễn phí vận chuyển để giúp tiết kiệm chi phí tối đa.
  • Ngoài việc mua hàng trực tiếp, khách hàng cũng có thể đặt hàng trực tuyến thông qua hotline.
Thép Cao Toàn Thắng: Tổng đại lý cung cấp thép hộp Hoà Phát hàng đầu
Thép Cao Toàn Thắng: Tổng đại lý cung cấp thép hộp Hoà Phát hàng đầu

Bài viết trên đã cung cấp bảng giá thép ống, thép hộp Hoà Phát mạ kẽm được cập nhật liên tục 24/7 bởi đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm của Thép Cao Toàn Thắng. Tuy nhiên, đôi khi giá thành vẫn không thay đổi kịp theo thị trường biến động. Do đó, chúng tôi khuyến khích quý khách hàng nên liên hệ với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ và báo giá chính xác nhất.

Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng

  • Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
  • Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0909 964 167
  • Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
  • Website: caotoanthang.com

Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng

5/5 - (9 bình chọn)

Avatar CEO Nguyễn Văn Cao ThắngCEO THÉP CAO TOÀN THẮNG
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm

One thought on “Bảng báo giá thép ống, sắt hộp Hòa Phát mạ kẽm hôm nay
  1. Pingback: Quy trình sản xuất thép, công ty sản xuất sắt thép hàng đầu | Thép Cao Toàn Thắng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *