Bảng Quy Cách và khối lượng Thép Ống Đúc phi 406
Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
DN400 | 16 | 406.4 | 3.962 | 39.32 |
DN400 | 16 | 406.4 | 4.775 | 47.29 |
DN400 | 16 | 406.4 | 5.5 | 54.37 |
DN400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 62.64 |
DN400 | 16 | 406.4 | 7.01 | 69.04 |
DN400 | 16 | 406.4 | 7.926 | 77.88 |
DN400 | 16 | 406.4 | 8.35 | 81.96 |
DN400 | 16 | 406.4 | 9.53 | 93.27 |
DN400 | 16 | 406.4 | 10.05 | 98.23 |
DN400 | 16 | 406.4 | 11.13 | 108.49 |
DN400 | 16 | 406.4 | 12.7 | 123.3 |
DN400 | 16 | 406.4 | 13.49 | 130.71 |
DN400 | 16 | 406.4 | 15.88 | 152.93 |
DN400 | 16 | 406.4 | 16.66 | 160.12 |
DN400 | 16 | 406.4 | 20.62 | 196.16 |
DN400 | 16 | 406.4 | 21.44 | 203.53 |
DN400 | 16 | 406.4 | 25.4 | 238.64 |
DN400 | 16 | 406.4 | 26.19 | 245.56 |
DN400 | 16 | 406.4 | 30.96 | 286.64 |
DN400 | 16 | 406.4 | 36.53 | 333.19 |
DN400 | 16 | 406.4 | 40.49 | 365.36 |
2. Thành phần hóa học
2.1. Tiêu chuẩn ASTM A106:
Thành phầm hóa học của Thép Ống Đúc phi 406 tiêu chuẩn ASTM A106:
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 406: % | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của Thép Ống Đúc phi 406 tiêu chuẩn ASTM A106:
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
2.2. Tiêu chuẩn ASTM A53:
Thành phần hóa học Thép Ống Đúc phi 406 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học của Thép Ống Đúc phi 406 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 406 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
2.3. Tiêu chuẩn ASTM API5L:
Thành phần chất hóa học của Thép Ống Đúc phi 406 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
– b: Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
– c: Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của Thép Ống Đúc phi 406 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
|||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | |||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Chị Kiều – HCM (Đã xác nhận) –
Website caotoanthang.com nhìn chuyên nghiệp quá
Anh Ngọc – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Mấy bạn nhân viên bán hàng khá chuyên nghiệp
Công ty Triệu Vỹ – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Giá tốt mà lại còn phục vụ chuyên nghiệp, 5 Sao.
Công ty Hàng Hiệu – Đồng Nai (Đã xác nhận) –
Giá tốt mà lại còn phục vụ chuyên nghiệp, 5 Sao.
Chị Trang – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Giá tốt mà lại còn phục vụ chuyên nghiệp, 5 Sao.
Chị Xuyến – Quận 4 (Đã xác nhận) –
Giá tương đối cạnh tranh, hài lòng với các bạn tư vấn
Công ty Hàng Hiệu – Đồng Nai (Đã xác nhận) –
Đã được tư vấn báo giá
Công ty Uy Vũ – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Đã chuyển khoản đặt cọc, rất hài lòng
Đại lý Sắt Hộp Thành Đạt – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Thép, sắt và phụ kiện tương đối ổn
Huỳnh Tấn Phát – Bình Thạnh (Đã xác nhận) –
Biết đến công ty Cao Toàn Thắng qua google, làm việc uy tín