Ống thép đúc SCH80 là loại ống đúc được sản xuất với độ dày cao hơn so với ống đúc SCH40. Bài viết sau đây, Thép Cao Toàn Thắng sẽ cung cấp các thông tin kèm quy cách, bảng giá của sản phẩm để giúp quý khách hàng cân nhắc khi mua ống đúc SCH80 đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
Nội dung chính:
Giải thích tiêu chuẩn SCH ống thép là gì?
Tiêu chuẩn SCH được sử dụng để đánh giá độ dày thành ống và được tổng hợp thành bảng biểu. Độ dày của thành ống sắt thép sẽ tăng nếu chỉ số tiêu chuẩn SCH tăng và khả năng chịu lực của ống càng cao. Với các loại ống sắt có cùng SCH, đường kính càng lớn thì thành ống càng dày.
Hiện nay có nhiều tiêu chuẩn SCH được áp dụng cho ống sắt thép đúc như SCH5, 5S, SCH10, 10S, SCH20, 30, 40, 80, STD, XS, XXS… mỗi con số sau tiêu chuẩn SCH đại diện cho độ dày thành ống.
Tại Việt Nam, tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80 là những tiêu chuẩn thường dùng nhất cho ống thép đúc. Ngoài ra, các ống thép không gỉ hay inox sử dụng tiêu chuẩn SCH5 và SCH10 theo tiêu chuẩn ASTM hoặc API.
Thông tin chi tiết về ống đúc SCH80
Ống thép đúc SCH80 là loại ống thép có độ dày thành ống bằng SCH80. Độ dày này được biểu thị bởi một con số SCH, là viết tắt của Schedule.
Ống đúc SCH80 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xăng dầu, khí đốt tự nhiên, đường ống dẫn, công nghiệp chế tạo máy…
Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng của ống SCH80 đúc
Ưu điểm của ống thép đúc SCH80:
- Độ dày cao hơn so với ống thép đúc SCH40 nên ống đúc SCH80 có khả năng chịu lực cao hơn và được ứng dụng trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực và độ bền tốt hơn.
- Ống đúc SCH80 thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu khí, hệ thống xử lý nước…
- Khả năng chống bào mòn và tính ổn định cao, đặc biệt là trong môi trường có nhiều hoá chất.
- Tuổi thọ và độ bền của ống SCH80 tương đối cao, do đó giúp tiết kiệm chi phí thay thế và bảo trì.
- Thích nghi với nhiều điều kiện thời tiết, môi trường khác nhau, đảm bảo hiệu suất trong các ứng dụng khác nhau.
- Giữ được độ dẻo dai tốt trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, đặc biệt là trong môi trường có nhiệt độ cao.
Bên cạnh những ưu điểm, ống đúc tiêu chuẩn SCH80 cũng có một số nhược điểm nhất định:
- Giá thành cao hơn so với các loại ống thép khác, do đó không phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế.
- Vì có đường kính lớn và độ dày thành ống dày nên việc vận chuyển và lắp đặt ống đúc SCH80 sẽ gặp nhiều khó khăn.
Bảng quy cách kỹ thuật tiêu chuẩn ống đúc SCH80 chi tiết
Bảng tra kích thước kỹ thuật của ống sắt đúc SCH80 sau đây sẽ giúp quý khách hàng dễ dàng quy đổi kích thước của sản phẩm phù hợp nhất với công trình xây dựng của mình:
Bảng thông số kỹ thuật của ống sắt đúc SCH80 đầy đủ
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||||
STT | Tiêu chuẩn SCH | Kích thước ống danh nghĩa (Inch) | Kích thước ống danh nghĩa (mm) | OD (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Chiều dài (m) |
1 | SCH80 | 1/2 | 15 | 21.30 | 3.73 | 1.62 | 6.00 |
2 | SCH80 | 3/4 | 20 | 26.70 | 3.91 | 2.19 | 6.00 |
3 | SCH80 | 1 | 25 | 33.40 | 4.55 | 3.23 | 6.00 |
4 | SCH80 | 1 – 1/4 | 32 | 42.20 | 4.85 | 4.46 | 6.00 |
5 | SCH80 | 1 – 1/2 | 40 | 48.30 | 5.08 | 5.40 | 6.00 |
6 | SCH80 | 2 | 50 | 60.30 | 5.54 | 7.47 | 6.00 |
7 | SCH80 | 2 – 1/2 | 65 | 73.00 | 7.01 | 11.40 | 6.00 |
8 | SCH80 | 3 | 80 | 88.90 | 7.62 | 15.25 | 6.00 |
9 | SCH80 | 3 – 1/2 | 90 | 101.60 | 8.08 | 18.60 | 6.00 |
10 | SCH80 | 4 | 100 | 114.30 | 8.56 | 22.29 | 6.00 |
11 | SCH80 | 5 | 125 | 141.30 | 9.53 | 30.93 | 6.00 |
12 | SCH80 | 6 | 150 | 168.30 | 10.97 | 42.52 | 6.00 |
13 | SCH80 | 8 | 200 | 219.10 | 12.70 | 64.58 | 6.00 |
14 | SCH80 | 10 | 250 | 273.10 | 15.09 | 95.89 | 6.00 |
15 | SCH80 | 12 | 300 | 323.90 | 17.48 | 131.90 | 6.00 |
16 | SCH80 | 14 | 350 | 355.60 | 19.05 | 157.95 | 6.00 |
17 | SCH80 | 16 | 400 | 406.40 | 21.44 | 203.31 | 6.00 |
18 | SCH80 | 18 | 450 | 457.20 | 23.83 | 254.37 | 6.00 |
19 | SCH80 | 20 | 500 | 508.00 | 26.19 | 310.85 | 6.00 |
20 | SCH80 | 24 | 600 | 609.60 | 30.96 | 441.39 | 6.00 |
Chú ý:
- 1 INCH = 25.40 mm;
- Dung sai độ dày: ± 10%;
- Dung sai đường kính ngoài: ± 10%.
Thành phần hóa học của ống thép đúc SCH80
Dưới đây là những thành phần tạo nên ống thép đúc tiêu chuẩn SCH80, được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đời sống:
Bảng thành phần hóa học của ống đúc tiêu chuẩn SCH80 (%)
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
Thành phần/ Lớp | Grade A | Grade B | Grade C |
Carbon | 0.25 | 0.30 | 0.35 |
Chromium | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
Copper | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
Manganese | 0.27 – 0.93 | 0.29 – 1.06 | 0.29 – 1.06 |
Molybdenum | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
Nickel | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
Phosphorus | 0.35 | 0.35 | 0.35 |
Silicon | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
Sulfur | 0.35 | 0.35 | 0.35 |
Vanadium | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
Bảng giá ống đúc SCH80 cập nhật liên tục mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng xin gửi đến quý khách hàng bảng giá ống đúc SCH80 được cập nhật mới nhất hôm nay 29/09/2023. Quý khách hàng có thể tham khảo và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu của mình:
Bảng giá vật liệu ống sắt đúc tiêu chuẩn SCH80 mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Kích thước ống danh định (DN) | O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn SCH | Trọng lượng (kg) | Giá tham khảo (vnđ) |
1 | DN15 | 21.30 | 3.73 | XS/ SCH80 | 1.62 | Từ 19.000 – 33.000 |
2 | DN20 | 26.70 | 3.91 | SCH80 | 2.20 | Từ 19.000 – 33.000 |
3 | DN25 | 33.40 | 4.55 | SCH80 | 3.24 | Từ 20.000 – 26.000 |
4 | DN32 | 42.20 | 4.85 | SCH80 | 4.47 | Từ 18.000 – 24.000 |
5 | DN40 | 48.30 | 5.08 | SCH80 | 5.41 | Từ 18.000 – 24.000 |
6 | DN50 | 60.30 | 5.54 | SCH80 | 7.48 | Từ 18.000 – 24.000 |
7 | DN65 | 73.00 | 7.01 | SCH80 | 11.41 | Từ 18.000 – 24.000 |
8 | DN65 | 76.00 | 7.01 | SCH80 | 11.92 | Từ 18.000 – 24.000 |
9 | DN80 | 88.90 | 7.62 | SCH80 | 15.23 | Từ 18.000 – 24.000 |
10 | DN90 | 101.60 | 8.08 | SCH80 | 18.67 | Từ 18.000 – 24.000 |
11 | DN100 | 114.30 | 8.56 | SCH80 | 22.32 | Từ 18.000 – 24.000 |
12 | DN125 | 141.30 | 9.53 | SCH80 | 30.95 | Từ 18.000 – 24.000 |
13 | DN150 | 168.30 | 10.97 | SCH80 | 42.56 | Từ 18.000 – 23.000 |
14 | DN200 | 219.10 | 12.70 | SCH80 | 64.64 | Từ 18.000 – 23.000 |
15 | DN250 | 273.10 | 15.09 | SCH80 | 96.03 | Từ 18.000 – 23.000 |
16 | DN300 | 323.90 | 17.48 | SCH80 | 132.10 | Từ 18.000 – 23.000 |
17 | DN350 | 355.60 | 19.05 | SCH80 | 158.10 | Từ 18.000 – 23.000 |
18 | DN400 | 406.40 | 21.44 | SCH80 | 203.50 | Từ 18.000 – 24.000 |
19 | DN450 | 457.20 | 23.88 | SCH80 | 254.60 | Từ 18.000 – 24.000 |
20 | DN500 | 508.00 | 26.19 | SCH80 | 311.20 | Từ 18.000 – 24.000 |
21 | DN600 | 609.60 | 30.96 | SCH80 | 442.10 | Từ 18.000 – 24.000 |
Tư vấn nên mua ống thép tiêu chuẩn SCH80 ở đâu?
Thép Cao Toàn Thắng là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp ống thép tiêu chuẩn SCH80 tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép và được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, chúng tôi tự hào là lựa chọn hoàn hảo cho những khách hàng đang tìm kiếm ống SCH80 chất lượng cao:
- Sản phẩm sắt thép nhập khẩu luôn đảm bảo tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80 chất lượng cao nhất.
- Có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm của mình. Khách hàng có thể yên tâm về việc nhận được sự tư vấn tận tình và chu đáo để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Cung cấp các dịch vụ đi kèm như cắt, uốn và gia công ống thép SCH80 theo yêu cầu riêng của từng khách hàng. Nhờ đó, quý khách hàng sẽ tiết kiệm được thời gian và công sức trong quá trình sử dụng sản phẩm.
- Khách hàng sẽ được hưởng giá thành tốt nhất về sản phẩm ống SCH80.
Hy vọng với bài viết trên, quý khách hàng đã có thêm nhiều thông tin về bảng giá, sản phẩm và đại lý cung cấp ống đúc SCH80. Nếu khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm, hãy liên hệ với Thép Cao Toàn Thắng để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Chị Thu Nguyệt – HCM (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài
Công ty Hàng Hiệu – Đồng Nai (Đã xác nhận) –
Giá ở nơi này có vẻ ok
An Nhiên – Quận 2 (Đã xác nhận) –
Bảng giá ở nơi này theo mình là đầy đủ nhất
Chị Kiều – HCM (Đã xác nhận) –
Mình biết tới Cao Toàn Thắng khi còn là một công ty nhỏ, giờ đã phát triển rất mạnh và chuyên nghiệp
Anh Mạnh – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Giá tốt, rất hài lòng khi mua tại đây
Công ty Ánh Dương – Quận 4 (Đã xác nhận) –
Giá tốt đi kèm với chất lượng
Xây dựng Hồng Khuê – Quận 7 (Đã xác nhận) –
Giá tốt đi kèm với chất lượng
Công Ty Thanh Phong – HCM (Đã xác nhận) –
Giá công trình và chiết khấu tương đối đối
Đại Lý Sắt Minh Khôi – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Giá công trình và chiết khấu tương đối đối
Trâm Anh – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Đã được tư vấn báo giá