Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40 là một trong những tiêu chuẩn được sử dụng trong việc sản xuất ống sắt đúc phổ biến. Mời quý khách hàng đọc bài viết sau đây của Thép Cao Toàn Thắng để hiểu hơn về thông tin và bảng giá của ống đúc SCH40.
Nội dung chính:
Tiêu chuẩn ống thép SCH được định nghĩa là gì?
SCH là viết tắt của “Schedule” hoặc “Sched”, là một chỉ số dùng để xác định độ dày của ống thép theo kích thước danh định (NPS). Tiêu chuẩn SCH được sử dụng để thống kê và lưu trữ thông tin độ dày thành ống trong bảng biểu.
Với mỗi tiêu chuẩn SCH tương ứng với một độ dày cụ thể, và khi giá trị SCH càng cao, độ dày thành ống càng lớn, giúp tăng độ bền cơ học và chịu được áp lực lớn hơn. Ngoài ra, các ống có cùng tiêu chuẩn SCH thì đường kính càng lớn, độ dày thành ống cũng càng lớn.
Để thuận tiện trong việc sử dụng, tiêu chuẩn SCH có thể được chuyển đổi sang các đơn vị khác như DN, INCH, mm, phi… Vì vậy, khi lựa chọn ống thép, việc hiểu rõ về tiêu chuẩn SCH và các đơn vị chuyển đổi tương ứng sẽ giúp cho quá trình lựa chọn trở nên dễ dàng và chính xác hơn.
Ống đúc SCH40 là gì?
Thép ống đúc SCH40 là loại thép được sản xuất từ những phôi thép tròn, có chiều dày trong khoảng từ 2.77mm đến 17.48mm. Phôi được xử lý qua hàng loạt công đoạn sơ chế sau đó nung đến một nhiệt độ rất cao để tạo độ rỗng và định dạng độ dày một cách chuẩn xác nhất.
Ống sắt đúc SCH40 có khả năng chịu áp lực lớn, chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn và có tuổi thọ cao. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như làm ống dẫn dầu khí, làm giàn khoan dầu ngoài biển, cơ khí máy móc, phòng cháy chữa cháy…
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn ống đúc SCH40 bao gồm các thông tin sau đây:
- Ống sắt đúc SCH40 tại Thép Cao Toàn Thắng được sản xuất theo tiêu chuẩn API 5L ASTM A106/A53 Gr. B;
- Mác thép của ống thép đúc SCH40 phổ biến nhất là SS400;
- Thương hiệu / Xuất xứ của sản phẩm đến từ các nước Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc, EU/G7…
- Kích thước đường kính từ Ø21.3 đến Ø609.6;
- Độ dày từ 2.77mm đến 17.48mm;
- Chiều dài cây sẽ tùy theo yêu cầu của khách hàng với số lượng nhất định, thông thường từ 6m đến 12m.
Đặc điểm nổi bật của ống SCH40 đúc
Thông tin về ống thép đúc SCH40 có một số đặc điểm nổi bật như sau:
- Loại ống thép đúc này là ống liền mạch, đảm bảo tính linh hoạt và đồng đều trong quá trình sử dụng.
- Ống đúc SCH40 có khả năng chịu được va đập mạnh và áp lực cao.
- Với mật độ kim loại tương đối dày, ống thép đúc SCH40 có khả năng chống bào mòn và tính ổn định cao, giúp kéo dài tuổi thọ và độ bền.
- Ống sắt đúc SCH40 có thể thích nghi với nhiều điều kiện thời tiết và môi trường khác nhau, đảm bảo tính linh hoạt và đa dạng trong sử dụng.
Tóm lại, ống thép đúc SCH40 có nhiều ưu điểm đáng chú ý như tính linh hoạt, khả năng chịu áp lực cao, khả năng chống bào mòn… nên thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính an toàn và độ bền.
Ứng dụng ống sắt tiêu chuẩn SCH40
Các ứng dụng tiêu biểu của ống thép đúc SCH40 bao gồm:
- Sử dụng trong xây dựng các công trình như cầu đường, nhà xưởng, nhà kho, tòa nhà và nhiều công trình dân dụng khác.
- Ống đúc SCH40 cũng được sử dụng để lắp đặt các hệ thống ống dẫn nước, khí và hệ thống thoát nước trong các công trình xây dựng.
- Không chỉ sử dụng trong lĩnh vực xây dựng, ống đúc SCH40 còn được sử dụng để sản xuất các thiết bị và máy móc trong sản xuất ô tô, máy móc nông nghiệp, công nghiệp…
- Ngoài ra, ống thép đúc SCH40 còn được sử dụng để sản xuất đường ống dẫn dầu khí và các thiết bị hệ thống lạnh trong các công trình xây dựng.
Vì vậy, có thể thấy rằng ống thép đúc SCH40 là một vật liệu quan trọng và đa dụng trong nhiều lĩnh vực, đảm bảo tính an toàn, ổn định trong quá trình sử dụng, đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng.
Bảng quy cách kích thước tiêu chuẩn ống SCH40
Bảng tra kích thước của ống thép đúc tiêu chuẩn SCH40
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Kích thước ống danh định (DN) | Phi, đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Độ dày tiêu chuẩn SCH | Trọng lượng (kg) |
1 | DN15 | 21.300 | 2.770 | STD/ SCH40 | 1.270 |
2 | DN20 | 26.700 | 2.870 | SCH40 | 1.690 |
3 | DN25 | 33.400 | 3.340 | SCH40 | 2.500 |
4 | DN32 | 42.200 | 3.560 | SCH40 | 3.390 |
5 | DN40 | 48.300 | 3.680 | SCH40 | 4.050 |
6 | DN50 | 60.300 | 3.910 | SCH40 | 5.440 |
7 | DN65 | 73.000 | 5.160 | SCH40 | 8.630 |
8 | DN65 | 76.000 | 5.160 | SCH40 | 9.010 |
9 | DN80 | 88.900 | 5.490 | SCH40 | 11.310 |
10 | DN90 | 101.600 | 5.740 | SCH40 | 13.560 |
11 | DN100 | 114.300 | 6.020 | SCH40 | 16.080 |
12 | DN125 | 141.300 | 6.550 | SCH40 | 21.770 |
13 | DN150 | 168.300 | 7.110 | SCH40 | 28.260 |
14 | DN200 | 219.100 | 8.180 | SCH40 | 42.530 |
15 | DN250 | 273.100 | 9.270 | SCH40 | 60.310 |
16 | DN500 | 508.000 | 9.530 | SCH40s | 117.200 |
17 | DN300 | 323.900 | 10.310 | SCH40 | 79.730 |
18 | DN350 | 355.600 | 11.130 | SCH40 | 94.550 |
19 | DN400 | 406.400 | 12.700 | XS/ SCH40 | 123.300 |
20 | DN450 | 457.200 | 14.270 | SCH40 | 155.850 |
21 | DN500 | 508.000 | 15.090 | SCH40 | 183.460 |
22 | DN600 | 609.600 | 17.480 | SCH40 | 255.400 |
Thành phần hóa học của ống sắt đúc SCH40 chính xác nhất
Bảng thành phần hóa học của ống thép đúc SCH40 cụ thể như sau:
Bảng tra thành phần hóa học của ống đúc SCH40 Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|
Thành phần chính | Tỷ lệ trọng lượng |
Carbon (C) | Khoảng 0.3% – 0.5% |
Mangan (Mn) | Khoảng 0.6% – 1.65% |
Silic (Si) | Khoảng 0.25% – 0.6% |
Photpho (P) | Khoảng 0.05% |
Lưu huỳnh (S) | Khoảng 0.05% |
Sắt (Fe) | Khoảng 98.5% – 99.2% |
Các thành phần chính của ống đúc SCH40 bao gồm carbon, mangan, silic, photpho, lưu huỳnh và sắt. Việc kiểm soát tỷ lệ các thành phần hóa học của ống thép đúc SCH40 rất quan trọng trong việc đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng sản phẩm.
Tính cơ học của ống thép SCH40 đúc
Đặc tính cơ học phổ biến của ống sắt đúc SCH40:
- Độ bền kéo: 414 MPa;
- Độ giãn dài: 25%;
- Độ cứng: 80-90 HB hoặc 70-80 HR;
- Độ bền va đập: 50-60 Joule.
Ống thép đúc SCH40 và SCH80 có gì khác nhau?
Để xem xét sự khác nhau giữa ống thép đúc SCH80 và SCH40, quý khách hàng có thể dựa vào bảng so sánh sau đây:
Bảng so sánh sự khác nhau giữa ống đúc SCH80 và SCH40
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
Tiêu chuẩn | Độ dày ống | Áp suất chịu được | Giá thành | Ứng dụng |
SCH40 | Nhỏ hơn | Thấp hơn | Rẻ hơn | Các ứng dụng thông thường |
SCH80 | Lớn hơn | Cao hơn | Đắt hơn | Các ứng dụng yêu cầu về tính an toàn và khả năng chịu lực cao hơn |
Ống thép đúc SCH80 có độ dày, khả năng chịu lực và áp suất cao hơn so với ống thép đúc SCH40 nên giá thành cũng vì thế mà cao hơn. Khi lựa chọn loại ống thép đúc phù hợp, quý khách hàng cần xem xét đến yêu cầu kỹ thuật, tính an toàn, khả năng chịu lực và chi phí để đảm bảo sự lựa chọn là tối ưu nhất.
Bảng giá ống thép đúc SCH40 mới nhất hôm nay 29/09/2023
Bảng giá ống đúc SCH40 được Thép Cao Toàn Thắng cập nhật liên tục từ nhà máy sản xuất và thị trường sắt thép:
Bảng báo giá ống đúc SCH40 cập nhật mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | DN | Độ dày SCH | Phi, O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Giá tham khảo |
1 | DN15 | STD / SCH40 | 21.30 | 2.77 | 1.27 | 19.000 – 33.000 (VNĐ) |
2 | DN20 | SCH40 | 26.70 | 2.87 | 1.69 | 19.000 – 33.000 (VNĐ) |
3 | DN25 | SCH40 | 33.40 | 3.34 | 2.50 | 20.000 – 26.000 (VNĐ) |
4 | DN32 | SCH40 | 42.20 | 3.56 | 3.39 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
5 | DN40 | SCH40 | 48.30 | 3.68 | 4.05 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
6 | DN50 | SCH40 | 60.30 | 3.91 | 5.44 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
7 | DN65 | SCH40 | 73.00 | 5.16 | 8.63 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
8 | DN65 | SCH40 | 76.00 | 5.16 | 9.01 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
9 | DN80 | SCH40 | 88.90 | 5.49 | 11.31 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
10 | DN90 | SCH40 | 101.60 | 5.74 | 13.56 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
11 | DN100 | SCH40 | 114.30 | 6.02 | 16.08 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
12 | DN125 | SCH40 | 141.30 | 6.55 | 21.77 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
13 | DN150 | SCH40 | 168.30 | 7.11 | 28.26 | 18.000 – 23.000 (VNĐ) |
14 | DN200 | SCH40 | 219.10 | 8.18 | 42.53 | 18.000 – 23.000 (VNĐ) |
15 | DN250 | SCH40 | 273.10 | 9.27 | 60.31 | 18.000 – 23.000 (VNĐ) |
16 | DN500 | SCH40s | 508.00 | 9.53 | 117.20 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
17 | DN300 | SCH40 | 323.90 | 10.31 | 79.73 | 18.000 – 23.000 (VNĐ) |
18 | DN350 | SCH40 | 355.60 | 11.13 | 94.55 | 18.000 – 23.000 (VNĐ) |
19 | DN400 | XS/ SCH40 | 406.40 | 12.70 | 123.30 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
20 | DN450 | SCH40 | 457.20 | 14.27 | 155.85 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
21 | DN500 | SCH40 | 508.00 | 15.09 | 183.46 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
22 | DN600 | SCH40 | 609.60 | 17.48 | 255.40 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
Địa chỉ bán ống đúc SCH40 uy tín chất lượng ở đâu?
Thép Cao Toàn Thắng là nhà nhập khẩu và phân phối các loại ống thép chất lượng có uy tín cao trên thị trường. Chúng tôi luôn cung cấp sản phẩm hàng chính hãng với giá tốt nhất và hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
Chính sách ưu đãi của Thép Cao Toàn Thắng dành cho khách hàng khi mua sản phẩm ống đúc SCH40 bao gồm:
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi đến công trường và giao hàng trên toàn quốc;
- Khách hàng có thể kiểm tra số lượng ống thép đúc tại công trình hoặc kho nhận hàng, ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT, chứng chỉ chất lượng…;
- Thanh toán linh hoạt với việc đặt cọc hoặc thanh toán giá trị đơn hàng trước khi giao tới hoặc nhận hàng trước thanh toán sau;
- Hàng hoá luôn có sẵn tại kho, giao hàng nhanh 1-2 giờ tại khu vực Hồ Chí Minh và hỗ trợ phí vận chuyển giao hàng nhanh 24h cho khách hàng ở tỉnh.
Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi theo thông tin bên dưới để được tư vấn đặt ống đúc SCH40 nhanh chóng. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên tận tâm và tay nghề tốt có thể đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Xem thêm: Tiêu chuẩn ASTM A53 ống thép: đặc điểm, phân loại & ứng dụng
Ngọc Nữ – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Giá tương đối cạnh tranh, hài lòng với các bạn tư vấn
Ngọc Mỹ – Quận 7 (Đã xác nhận) –
Giá tốt, rất hài lòng khi mua tại đây
Mr Tiến – Long An (Đã xác nhận) –
Cảm ơn Thép Cao Toàn Thắng đã làm phần mềm tính khối lượng tốt quá
Đăng Khoa – Quận 7 (Đã xác nhận) –
Giá ở nơi này có vẻ ok
Công ty Minh Nhật – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Giao hàng nhanh, chất lượng ổn
Anh Văn – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Giá tốt, rất hài lòng khi mua tại đây
Công ty Ánh Dương – Quận 4 (Đã xác nhận) –
Giao hàng nhanh, chất lượng ổn
Cô Quỳnh Hương – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Sắt đúng độ dày, bề mặt đẹp, rất chất lượng
Chị Xuyến – Quận 4 (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài
Chị Nghi – Long An (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài
Anh Tấn – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài
Mỹ Đăng – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Đã chuyển khoản đặt cọc, rất hài lòng
Công ty Quang Vinh – HCM (Đã xác nhận) –
Rất đáng tiền
Ngọc Long – HCM (Đã xác nhận) –
Giá tốt đi kèm với chất lượng
Bảo Bảo – Quận 9 (Đã xác nhận) –
Đã được tư vấn báo giá