Trọng lượng riêng của thép sẽ giúp khách hàng định lượng được khối lượng của sắt thép cần thiết cho công trình là bao nhiêu nhanh chóng. Trong bài viết sau đây, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi đến quý khách hàng thông tin về bảng tra trọng lượng thép, cách tính khối lượng riêng của các loại vật liệu xây dựng chính xác nhất.
Nội dung chính:
Phân biệt trọng lượng riêng khác gì so với khối lượng riêng
Hai khái niệm về khối lượng riêng thép và trọng lượng riêng của sắt nếu bị nhầm lẫn, quý khách hàng có thể gặp phải sai sót nghiêm trọng. Để hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa khối lượng, trọng lượng riêng thép, hãy tiếp tục theo dõi bài viết:
Khối lượng riêng là gì? Công thức tính khối lượng riêng dễ hiểu
Khối lượng riêng của thép (tên tiếng anh là Density) là đại lượng vật lý biểu thị thương số giữa khối lượng và thể tích của vật đó ở dạng nguyên chất. Khối lượng riêng còn được gọi với tên là mật độ khối lượng và có đơn vị đo là kg/m3, g/cm3…
Công thức tính khối lượng riêng của thép sẽ là: D = m/V
Với:
- m: khối lượng kg (hoặc g)
- V: thể tích m3 (hoặc cm3)
- D: khối lượng riêng của sắt kg/m3 (hoặc g/cm3)
Trọng lượng riêng là gì? Công thức tính trọng lượng riêng đơn giản
Theo từ điển bách khoa toàn thư mở wikipedia thì trọng lượng riêng là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. N/m3 là đơn vị của trọng lượng riêng.
Công thức tính trọng lượng riêng của thép: d = P/V
Với:
- P: trọng lượng, ký hiệu là N
- V: thể tích, ký hiệu m3
- d: trọng lượng riêng, ký hiệu N/m3
Quan hệ giữa khối lượng riêng trọng lượng riêng của thép xây dựng
Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng được thể hiện rõ qua công thức: d = D.g
Với:
- d: trọng lượng riêng
- D: khối lượng riêng
- g: trọng trường trái đất (= 9.80665 m/s2)
Tại sao cần phải biết trọng lượng riêng của thép?
Một trong những yếu tố quan trọng trong xây dựng là trọng lượng riêng của thép. Đây cũng là chỉ số thể hiện khối lượng của một đơn vị thể tích thép.
Biết được trọng lượng riêng của thép, các chủ đầu tư, nhà thầu, kỹ sư… có thể tính toán chính xác khối lượng riêng thép cần thiết cho mỗi công trình. Điều này sẽ giúp tiết kiệm chi phí, tránh lãng phí hoặc thiếu hụt vật liệu.
Hướng dẫn tra khối lượng các loại sắt thép tự động online chính xác nhất
Thép có khối lượng thép tiêu chuẩn là 7850kg/m3, tức là mỗi mét khối của thép sẽ có khối lượng là 7,85 tấn.
Tùy thuộc vào kích thước cũng như hình dạng của thép (thép tấm, thép tròn, thép hình, thép ống…) mà chúng ta sẽ có cách tính và công thức tính khối lượng riêng thép khác nhau.
Để tạo sự thuận lợi cho quý khách hàng trong việc tính toán, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi quý khách hàng bảng tra khối lượng sắt thép tự động dùng để tính trọng lượng thép tròn, sắt tấm, sắt hình…
Quý khách hàng có thể sử dụng bảng tính tự động hoàn toàn miễn phí ngay dưới đây với các thao tác sau đây:
Đường kính ngoài (O.D): mm
Độ dày (T): mm
Dài (L): mm
Kết quả: 0 kg
- Hoặc truy cập vào caotoanthang.com và kéo chuột đến vị trí “bảng tính khối lượng tự động”.
- Nhấp chuột “Chọn chất liệu” (ví dụ: thép carbon).
- Tiếp tục nhấp chuột “Chọn loại vật liệu” (ví dụ: tấm).
- Điền các thông số về độ dày, rộng và dài vào ô thích hợp (ví dụ: 10mm x 1500mm x 12000mm).
- Bảng tính tự động sẽ cập nhật kết quả vào ô “kết quả”.
Bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép trong xây dựng mới 2023
Bằng cách sử dụng bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép ống, thép hộp, thép hình… quý khách hàng có thể lựa chọn loại sắt thép phù hợp nhất cho nhu cầu của mình, đảm bảo tối ưu và dự đoán được chi phí cho vật tư xây dựng.
Bảng tra trọng lượng riêng ống thép tròn đen, mạ kẽm, nhúng nóng…
Bảng tra trọng lượng riêng của thép hình tròn, mạ kẽm, đúc, nhúng nóng… sẽ hỗ trợ quý khách hàng tra cứu được trọng lượng sắt thép cụ thể theo từng quy cách:
Bảng tra trọng lượng ống tròn đen đầy đủ
Bảng trọng lượng riêng của ống sắt thép đen hy vọng sẽ giúp quý khách hàng tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm:
Bảng tra trọng lượng ống sắt thép tròn đen
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||||
Đường kính ngoài (mm) |
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Chiều dài (m) |
Số cây/ bó | Độ dày thành ống (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Trọng lượng (kg/ cây) |
Trọng lượng (kg/ bó) |
Φ 21.2 | 15.00 | 6.00 | 169 | 2.77 | 1.27 | 7.62 | 1288.00 |
Φ 26.7 | 20.00 | 6.00 | 127 | 2.87 | 1.69 | 10.14 | 1288.00 |
Φ 33.5 | 25.00 | 6.00 | 91 | 3.38 | 2.50 | 15.00 | 1365.00 |
Φ 42.2 | 32.00 | 6.00 | 61 | 3.56 | 3.39 | 20.34 | 1241.00 |
Φ 48.1 | 40.00 | 6.00 | 44 | 3.68 | 4.05 | 24.30 | 1069.00 |
Φ 59.9 | 50.00 | 6.00 | 37 | 3.91 | 5.44 | 32.64 | 1208.00 |
Φ 75.6 | 65.00 | 6.00 | 24 | 5.16 | 8.63 | 51.78 | 1243.00 |
Φ 88.3 | 80.00 | 6.00 | 19 | 5.49 | 11.29 | 67.74 | 1287.00 |
Φ 113.5 | 100.00 | 6.00 | 10 | 3.18 | 8.71 | 52.26 | 523.00 |
Φ 113.6 | 100.00 | 6.00 | 10 | 3.96 | 10.76 | 64.68 | 647.00 |
Φ 113.7 | 100.00 | 6.00 | 10 | 4.78 | 12.91 | 77.46 | 775.00 |
Φ 113.8 | 100.00 | 6.00 | 10 | 5.56 | 14.91 | 89.48 | 695.00 |
Bảng tra chuẩn trọng lượng của ống thép tôn mạ kẽm
Bảng tra quy chuẩn trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm có độ dày lớp mạ từ 15µm đến 25 µm chi tiết:
Bảng tra quy chuẩn trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
Đường kính ngoài | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng ống (Kg/cây) |
Φ 21.2 | 1.60 | 6.00 | 4.64 |
Φ 21.2 | 2.10 | 6.00 | 5.94 |
Φ 21.2 | 2.60 | 6.00 | 7.26 |
Φ 26.65 | 1.60 | 6.00 | 5.93 |
Φ 26.65 | 2.10 | 6.00 | 7.70 |
Φ 26.65 | 2.60 | 6.00 | 9.36 |
Φ 33.5 | 1.60 | 6.00 | 7.56 |
Φ 26.65 | 2.10 | 6.00 | 9.76 |
Φ 26.65 | 2.90 | 6.00 | 13.14 |
Φ 26.65 | 3.20 | 6.00 | 14.40 |
Φ 42.2 | 1.60 | 6.00 | 9.62 |
Φ 42.2 | 2.10 | 6.00 | 12.47 |
Φ 42.2 | 2.90 | 6.00 | 16.87 |
Φ 42.2 | 3.20 | 6.00 | 18.60 |
Φ 48.1 | 1.60 | 6.00 | 11.00 |
Φ 48.1 | 2.10 | 6.00 | 14.30 |
Φ 48.1 | 2.50 | 6.00 | 16.98 |
Φ 48.1 | 2.90 | 6.00 | 19.38 |
Φ 48.1 | 3.20 | 6.00 | 21.42 |
Φ 48.1 | 3.60 | 6.00 | 23.71 |
Φ 59.9 | 1.90 | 6.00 | 16.30 |
Φ 59.9 | 2.50 | 6.00 | 21.24 |
Φ 59.9 | 3.20 | 6.00 | 26.86 |
Φ 59.9 | 3.60 | 6.00 | 30.18 |
Φ 59.9 | 4.00 | 6.00 | 33.10 |
Bảng tra trọng lượng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng chống ăn mòn, hen gỉ tốt… có độ dày lớp mạ khoảng 50 µm chi tiết:
Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
Đường kính ngoài (mm) | Bề dày ống (mm) | Chiều dài ống (m) | Trọng lượng ống (kg/ cây) |
Φ 21 | 1.60 | 6.00 | 4.64 |
Φ 21 | 1.90 | 6.00 | 5.48 |
Φ 21 | 2.10 | 6.00 | 5.94 |
Φ 21 | 2.30 | 6.00 | 6.44 |
Φ 21 | 2.60 | 6.00 | 7.26 |
Φ 27 | 1.60 | 6.00 | 5.93 |
Φ 27 | 1.90 | 6.00 | 6.96 |
Φ 27 | 2.10 | 6.00 | 7.70 |
Φ 27 | 2.30 | 6.00 | 8.29 |
Φ 27 | 2.60 | 6.00 | 9.36 |
Φ 34 | 1.60 | 6.00 | 7.56 |
Φ 34 | 1.90 | 6.00 | 8.89 |
Φ 34 | 2.10 | 6.00 | 9.76 |
Φ 34 | 2.30 | 6.00 | 10.72 |
Φ 34 | 2.50 | 6.00 | 11.46 |
Φ 34 | 2.60 | 6.00 | 11.89 |
Φ 34 | 2.90 | 6.00 | 13.13 |
Φ 34 | 3.20 | 6.00 | 14.40 |
Φ 42 | 1.60 | 6.00 | 9.62 |
Φ 42 | 1.90 | 6.00 | 11.34 |
Φ 42 | 2.10 | 6.00 | 12.47 |
Φ 42 | 2.30 | 6.00 | 13.56 |
Φ 42 | 2.60 | 6.00 | 15.24 |
Φ 42 | 2.90 | 6.00 | 16.87 |
Φ 42 | 3.20 | 6.00 | 18.60 |
Φ 49 | 1.60 | 6.00 | 11.00 |
Φ 49 | 1.90 | 6.00 | 13.00 |
Φ 49 | 2.10 | 6.00 | 14.30 |
Φ 49 | 2.30 | 6.00 | 15.59 |
Φ 49 | 2.50 | 6.00 | 16.98 |
Φ 49 | 2.60 | 6.00 | 17.50 |
Φ 49 | 2.70 | 6.00 | 18.14 |
Φ 49 | 2.90 | 6.00 | 19.38 |
Φ 49 | 3.20 | 6.00 | 21.42 |
Φ 49 | 3.60 | 6.00 | 23.71 |
Φ 60 | 1.90 | 6.00 | 16.30 |
Φ 60 | 2.10 | 6.00 | 17.97 |
Φ 60 | 2.30 | 6.00 | 19.61 |
Φ 60 | 2.60 | 6.00 | 22.16 |
Φ 60 | 2.70 | 6.00 | 22.85 |
Φ 60 | 2.90 | 6.00 | 24.48 |
Φ 60 | 3.20 | 6.00 | 26.86 |
Φ 60 | 3.60 | 6.00 | 30.18 |
Φ 60 | 4.00 | 6.00 | 33.10 |
Φ 76 | 2.10 | 6.00 | 22.85 |
Φ 76 | 2.30 | 6.00 | 24.96 |
Φ 76 | 2.50 | 6.00 | 27.04 |
Φ 76 | 2.60 | 6.00 | 28.08 |
Φ 76 | 2.70 | 6.00 | 29.14 |
Φ 76 | 2.90 | 6.00 | 31.37 |
Φ 76 | 3.20 | 6.00 | 34.26 |
Φ 76 | 3.60 | 6.00 | 38.58 |
Φ 76 | 4.00 | 6.00 | 42.40 |
Φ 90 | 2.10 | 6.00 | 26.80 |
Φ 90 | 2.30 | 6.00 | 29.28 |
Φ 90 | 2.50 | 6.00 | 31.74 |
Φ 90 | 2.60 | 6.00 | 32.97 |
Φ 90 | 2.70 | 6.00 | 34.22 |
Φ 90 | 2.90 | 6.00 | 36.83 |
Φ 90 | 3.20 | 6.00 | 40.32 |
Φ 90 | 3.60 | 6.00 | 45.14 |
Φ 90 | 4.00 | 6.00 | 50.22 |
Φ 90 | 4.50 | 6.00 | 55.80 |
Φ 114 | 2.50 | 6.00 | 41.06 |
Φ 114 | 2.70 | 6.00 | 44.29 |
Φ 114 | 2.90 | 6.00 | 47.48 |
Φ 114 | 3.00 | 6.00 | 49.07 |
Φ 114 | 3.20 | 6.00 | 52.58 |
Φ 114 | 3.60 | 6.00 | 58.50 |
Φ 114 | 4.00 | 6.00 | 64.84 |
Φ 114 | 4.50 | 6.00 | 73.20 |
Φ 114 | 4.60 | 6.00 | 78.16 |
Φ 141 | 3.96 | 6.00 | 80.46 |
Φ 141 | 4.78 | 6.00 | 96.54 |
Φ 141 | 5.16 | 6.00 | 103.95 |
Φ 141 | 5.56 | 6.00 | 111.66 |
Φ 141 | 6.35 | 6.00 | 126.80 |
Φ 168 | 3.96 | 6.00 | 96.24 |
Φ 168 | 4.78 | 6.00 | 115.62 |
Φ 168 | 5.16 | 6.00 | 124.56 |
Φ 168 | 5.56 | 6.00 | 133.86 |
Φ 168 | 6.35 | 6.00 | 152.16 |
Φ 219 | 3.96 | 6.00 | 126.06 |
Φ 220 | 4.78 | 6.00 | 151.56 |
Φ 221 | 5.16 | 6.00 | 163.32 |
Φ 222 | 5.56 | 6.00 | 175.68 |
Φ 223 | 6.35 | 6.00 | 199.86 |
Bảng tra trọng lượng riêng ống thép đúc
Bảng tra trọng lượng của ống sắt đúc DN90, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300 được Thép Cao Toàn Thắng cập nhật mới nhất:
Bảng tra ống thép đúc DN90, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
Thép ống đúc | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN90 | 101.60 | 5.74 | SCH40 | 13.56 |
DN90 | 101.60 | 8.10 | SCH80 | 18.67 |
DN100 | 114.30 | 6.02 | SCH40 | 16.07 |
DN100 | 114.30 | 7.14 | SCH60 | 18.86 |
DN100 | 114.30 | 8.56 | SCH80 | 22.31 |
DN100 | 114.30 | 11.10 | SCH120 | 28.24 |
DN100 | 114.30 | 13.50 | SCH160 | 33.54 |
DN125 | 141.30 | 6.55 | SCH40 | 21.76 |
DN125 | 141.30 | 9.53 | SCH80 | 30.95 |
DN125 | 141.30 | 14.30 | SCH120 | 44.77 |
DN125 | 141.30 | 18.30 | SCH160 | 55.48 |
DN150 | 168.30 | 18.30 | SCH160 | 67.66 |
DN200 | 219.10 | 6.35 | SCH20 | 33.3 |
DN200 | 219.10 | 8.18 | SCH40 | 42.53 |
DN200 | 219.10 | 10.31 | SCH60 | 53.06 |
DN200 | 219.10 | 12.70 | SCH80 | 64.61 |
DN200 | 219.10 | 15.10 | SCH100 | 75.93 |
DN200 | 219.10 | 18.20 | SCH120 | 90.13 |
DN200 | 219.10 | 20.60 | SCH140 | 100.79 |
DN200 | 219.10 | 23.00 | SCH160 | 111.17 |
DN250 | 273.10 | 6.35 | SCH20 | 41.75 |
DN250 | 273.10 | 9.27 | SCH40 | 60.28 |
DN250 | 273.10 | 12.70 | SCH60 | 81.52 |
DN250 | 273.10 | 15.10 | SCH80 | 96.03 |
DN250 | 273.10 | 18.30 | SCH100 | 114.93 |
DN250 | 273.10 | 21.40 | SCH120 | 132.77 |
DN250 | 273.10 | 25.40 | SCH140 | 155.08 |
DN250 | 273.10 | 28.60 | SCH160 | 172.36 |
DN300 | 323.90 | 6.35 | SCH20 | 49.7 |
DN300 | 323.90 | 10.31 | SCH40 | 79.69 |
DN300 | 323.90 | 12.70 | SCH60 | 97.42 |
DN300 | 323.90 | 17.45 | SCH80 | 131.81 |
DN300 | 323.90 | 21.40 | SCH100 | 159.57 |
DN300 | 323.90 | 25.40 | SCH120 | 186.89 |
DN300 | 323.90 | 28.60 | SCH140 | 208.18 |
DN300 | 323.90 | 33.30 | SCH160 | 238.53 |
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật, vuông, cỡ lớn
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng quy cách thép hộp vuông, chữ nhật, cỡ lớn, thuộc các thương hiệu sắt thép xây dựng nổi tiếng sẽ giúp quý khách hàng tiết kiệm được thời gian tìm kiếm:
Bảng tra trọng lượng riêng thép hộp Hòa Phát, Việt Đức… theo quy cách hình chữ nhật, hình vuông:
Bảng tra trọng lượng hộp vuông, chữ nhật Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Hộp vuông 20 x 20 | 0.70 | 2.53 |
0.80 | 2.87 | |
0.90 | 3.21 | |
1.00 | 3.54 | |
1.10 | 3.87 | |
1.20 | 4.20 | |
1.40 | 4.83 | |
1.50 | 5.14 | |
1.80 | 6.05 | |
2.00 | 6.63 | |
Hộp vuông 25 * 25 | 0.70 | 3.19 |
0.80 | 3.62 | |
0.90 | 4.06 | |
1.00 | 4.48 | |
1.10 | 4.91 | |
1.20 | 5.33 | |
1.40 | 6.15 | |
1.50 | 6.56 | |
1.80 | 7.75 | |
2.00 | 8.52 | |
Hộp vuông 30 * 30 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.50 | 7.97 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
2.30 | 11.80 | |
2.50 | 12.72 | |
Hộp vuông 40 * 40 | 0.70 | 5.16 |
0.80 | 5.88 | |
0.90 | 6.60 | |
1.00 | 7.31 | |
1.10 | 8.02 | |
1.20 | 8.72 | |
1.40 | 10.11 | |
1.50 | 10.80 | |
1.80 | 12.83 | |
2.00 | 14.17 | |
2.30 | 16.14 | |
2.50 | 17.43 | |
2.80 | 19.33 | |
3.00 | 20.57 | |
Hộp vuông 50 * 50 | 1.00 | 9.19 |
1.10 | 10.09 | |
1.20 | 10.98 | |
1.40 | 12.74 | |
1.50 | 13.62 | |
1.80 | 16.22 | |
2.00 | 17.94 | |
2.30 | 20.47 | |
2.50 | 22.14 | |
2.80 | 24.60 | |
3.00 | 26.23 | |
3.20 | 27.83 | |
3.50 | 30.20 | |
Hộp vuông 60 * 60 | 1.10 | 12.16 |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.50 | 16.45 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
2.30 | 24.80 | |
2.50 | 26.85 | |
2.80 | 29.88 | |
3.00 | 31.88 | |
3.20 | 33.86 | |
3.50 | 36.79 | |
Hộp vuông 90 * 90 | 1.50 | 24.93 |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 | |
2.30 | 37.80 | |
2.50 | 40.98 | |
2.80 | 45.70 | |
3.00 | 48.83 | |
3.20 | 51.94 | |
3.50 | 56.58 | |
3.80 | 61.17 | |
4.00 | 64.21 | |
Hộp 13 * 26 | 0.70 | 2.46 |
0.80 | 2.79 | |
0.90 | 3.12 | |
1.00 | 3.45 | |
1.10 | 3.77 | |
1.20 | 4.08 | |
1.40 | 4.70 | |
1.50 | 5.00 | |
Hộp 20 * 40 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.50 | 7.97 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
2.30 | 11.80 | |
2.50 | 12.72 | |
Hộp 30 * 60 | 0.90 | 7.45 |
1.00 | 8.25 | |
1.10 | 9.05 | |
1.20 | 9.85 | |
1.40 | 11.43 | |
1.50 | 12.21 | |
1.80 | 14.53 | |
2.00 | 16.05 | |
2.30 | 18.30 | |
2.50 | 19.78 | |
2.80 | 21.97 | |
3.00 | 23.40 | |
Hộp 40 * 80 | 1.10 | 12.16 |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.50 | 16.45 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
2.30 | 24.80 | |
2.50 | 26.85 | |
2.80 | 29.88 | |
3.00 | 31.88 | |
3.20 | 33.86 | |
3.50 | 36.79 | |
Hộp 50 * 100 | 1.40 | 19.33 |
1.50 | 20.68 | |
1.80 | 24.69 | |
2.00 | 27.34 | |
2.30 | 31.29 | |
2.50 | 33.89 | |
2.80 | 37.77 | |
3.00 | 40.33 | |
3.20 | 42.87 | |
3.50 | 46.65 | |
3.80 | 50.39 | |
4.00 | 52.86 | |
Hộp 60 * 120 | 1.50 | 24.93 |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 | |
2.30 | 37.80 | |
2.50 | 40.98 | |
2.80 | 45.70 | |
3.00 | 48.83 | |
3.20 | 51.94 | |
3.50 | 56.58 | |
3.80 | 61.17 | |
4.00 | 64.21 |
Bảng tra thép hộp quy cách cỡ lớn phổ biến
Bảng tra trọng lượng sắt thép cỡ lớn
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||||||
Quy cách hộp | Cây/bó | Độ dày | |||||||
2.00 | 2.50 | 2.80 | 3.00 | 3.20 | 3.50 | 3.80 | 4.00 | ||
100×100 | 16.00 | 37.68 | 47.10 | 52.75 | 56.52 | 60.29 | 65.94 | 71.59 | 75.36 |
100×150 | 12.00 | 47.10 | 58.88 | 65.94 | 70.65 | 75.36 | 82.43 | 89.49 | 94.20 |
150×150 | 9.00 | 56.52 | 70.65 | 79.13 | 84.78 | 90.43 | 98.91 | 107.39 | 113.04 |
100×200 | 8.00 | 56.52 | 70.65 | 79.13 | 84.78 | 90.43 | 98.91 | 107.39 | 113.04 |
Bảng tra trọng lượng riêng đối với thép hình I, U, H, góc V/L
Với hy vọng có thể hỗ trợ quý khách hàng tra cứu trọng lượng sắt thép hình được nhanh chóng và chính xác, Thép Cao Toàn Thắng xin cung cấp bảng tra quy cách sắt thép hình I,V,U, góc V/V đầy đủ và chi tiết nhất:
Bảng tra trọng lượng sắt hình chữ I cập nhật mới nhất:
Bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ I Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
Quy cách | Bán kính lượn trong | Chiều dày trung bình cánh | Bán kính lượn cánh | Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) | Trọng lượng |
H x B x D (mm) | R (mm) | t (mm) | r (mm) | (Kg/m) | |
Sắt thép chữ I 100x55x4.5 | 7.00 | 7.20 | 2.50 | 12.00 | 9.46 |
Sắt thép chữ I 120x64x4.8 | 7.50 | 7.30 | 3.00 | 14.70 | 11.50 |
Sắt thép chữ I 140x73x4.9 | 8.00 | 7.50 | 3.00 | 17.40 | 13.70 |
Sắt thép chữ I 160x81x5.0 | 8.50 | 7.80 | 3.50 | 20.20 | 15.90 |
Sắt thép chữ I 180x90x5.1 | 9.00 | 8.10 | 3.50 | 23.40 | 18.40 |
Sắt thép chữ I 180x100x5.1 | 9.00 | 8.30 | 3.50 | 25.40 | 19.90 |
Sắt thép chữ I 200x100x5.2 | 9.50 | 8.40 | 4.00 | 26.80 | 21.00 |
Sắt thép chữ I 200x110x5.2 | 9.50 | 8.60 | 4.00 | 28.90 | 22.70 |
Sắt thép chữ I 220x110x5.4 | 10.00 | 8.70 | 4.00 | 30.60 | 24.00 |
Sắt thép chữ I 220x120x5.4 | 10.00 | 8.90 | 4.00 | 32.80 | 25.80 |
Sắt thép chữ I 240x115x5.6 | 10.50 | 9.50 | 4.00 | 34.80 | 27.30 |
Sắt thép chữ I 240x125x5.6 | 10.50 | 9.80 | 4.00 | 37.50 | 29.40 |
Sắt thép chữ I 270x125x6.0 | 11.00 | 9.80 | 4.50 | 40.20 | 31.50 |
Sắt thép chữ I 270x135x6.0 | 11.00 | 10.20 | 4.50 | 43.20 | 33.90 |
Sắt thép chữ I 300x135x6.5 | 12.00 | 10.20 | 5.00 | 46.50 | 36.50 |
Sắt thép chữ I 300x145x6.5 | 12.00 | 10.70 | 5.00 | 49.90 | 39.20 |
Sắt thép chữ I 330x140x7.0 | 13.00 | 11.20 | 5.00 | 53.80 | 42.20 |
Sắt thép chữ I 360x145x7.5 | 14.00 | 12.30 | 6.00 | 61.90 | 48.60 |
Sắt thép chữ I 400x155x8.3 | 15.00 | 13.00 | 6.00 | 72.60 | 57.00 |
Sắt thép chữ I 450x160x9.0 | 16.00 | 14.20 | 7.00 | 84.70 | 66.50 |
Sắt thép chữ I 500x170x10 | 17.00 | 15.20 | 7.00 | 100.00 | 78.50 |
Sắt thép chữ I 550x180x11 | 18.00 | 16.50 | 7.00 | 118.00 | 92.60 |
Sắt thép chữ I 600x190x12.0 | 20.00 | 17.80 | 8.00 | 138.00 | 108.00 |
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H đầy đủ:
Bảng tra trọng lượng của thép hình H chi tiết
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
Chiều cao x Chiều rộng cánh | Bán kính lượn cánh | Diện tích mặt cắt ngoàI | Độ dày mặt bích thép | Độ dày thân thép | Trọng lượng |
H x B (mm) | r (mm) | (cm²) | t2 (mm) | t1 (mm) | (Kg/m) |
Thép hình H 100×50 | 8 | 11.85 | 7 | 5 | 9.3 |
Thép hình H 100×100 | 10 | 21.9 | 8 | 6 | 17.2 |
Thép hình H 125×60 | 9 | 16.84 | 8 | 6 | 13.2 |
Thép hình H 125×125 | 10 | 30.31 | 9 | 6.5 | 23.8 |
Thép hình H 150×75 | 8 | 17.85 | 7 | 5 | 14 |
Thép hình H 150×100 | 11 | 26.84 | 9 | 6 | 21.1 |
Thép hình H 150×150 | 11 | 40.14 | 10 | 7 | 31.5 |
Thép hình H 175×90 | 9 | 23.04 | 8 | 5 | 18.1 |
Thép hình H 175×175 | 12 | 51.21 | 11 | 7.5 | 40.2 |
Thép hình H 198×99 | 11 | 23.18 | 7 | 4.5 | 18.2 |
Thép hình H 200×100 | 11 | 27.16 | 8 | 5.5 | 21.3 |
Thép hình H 200×150 | 13 | 39.01 | 9 | 6 | 30.6 |
Thép hình H 200×200 | 13 | 63.53 | 12 | 8 | 49.9 |
Thép hình H 200×204 | 13 | 71.53 | 12 | 12 | 56.2 |
Thép hình H 248×124 | 12 | 32.68 | 8 | 5 | 25.7 |
Thép hình H 250×125 | 12 | 37.66 | 9 | 6 | 29.6 |
Thép hình H 250×175 | 16 | 56.24 | 11 | 7 | 44.1 |
Thép hình H 250×250 | 16 | 92.18 | 14 | 9 | 72.4 |
Thép hình H 250×255 | 16 | 104.7 | 14 | 14 | 82.2 |
Thép hình H 294×302 | 18 | 107.7 | 12 | 12 | 84.5 |
Thép hình H 298×149 | 13 | 40.8 | 8 | 5.5 | 32 |
Thép hình H 300×150 | 13 | 46.78 | 9 | 6.5 | 36.7 |
Thép hình H 300×200 | 18 | 72.38 | 12 | 8 | 56.8 |
Thép hình H 300×300 | 18 | 119.8 | 15 | 10 | 94 |
Thép hình H 300×305 | 18 | 134.8 | 15 | 15 | 106 |
Thép hình H 340×250 | 20 | 105.5 | 14 | 9 | 79.7 |
Thép hình H 344×348 | 20 | 146 | 16 | 10 | 115 |
Thép hình H 346×174 | 14 | 63.14 | 11 | 7 | 49.6 |
Thép hình H 350×175 | 14 | 52.68 | 9 | 6 | 41.4 |
Thép hình H 350×350 | 20 | 173.9 | 19 | 12 | 137 |
Thép hình H 388×402 | 22 | 178.5 | 15 | 15 | 140 |
Thép hình H 390×300 | 22 | 136 | 16 | 10 | 107 |
Thép hình H 394×398 | 22 | 186.8 | 18 | 11 | 147 |
Thép hình H 396×199 | 16 | 72.16 | 11 | 7 | 56.6 |
Thép hình H 400×200 | 16 | 84.12 | 13 | 8 | 66 |
Thép hình H 400×400 | 22 | 218.7 | 21 | 13 | 172 |
Thép hình H 400×408 | 22 | 250.7 | 21 | 21 | 197 |
Thép hình H 414×405 | 22 | 295.4 | 28 | 18 | 232 |
Thép hình H 428×407 | 22 | 360.7 | 35 | 20 | 283 |
Thép hình H 440×300 | 24 | 157.4 | 18 | 11 | 124 |
Thép hình H 446×199 | 18 | 84.3 | 12 | 8 | 66.2 |
Thép hình H 450×200 | 18 | 96.76 | 14 | 9 | 76 |
Thép hình H 458×417 | 22 | 528.6 | 50 | 30 | 415 |
Thép hình H 482×300 | 26 | 145.5 | 15 | 11 | 114 |
Thép hình H 488×300 | 26 | 163.5 | 18 | 11 | 128 |
Thép hình H 496×199 | 20 | 101.3 | 14 | 9 | 79.5 |
Thép hình H 498×432 | 22 | 770.1 | 70 | 45 | 605 |
Thép hình H 500×200 | 20 | 114.2 | 16 | 10 | 89.6 |
Thép hình H 506×201 | 20 | 131.3 | 19 | 11 | 103 |
Thép hình H 582×300 | 28 | 174.5 | 17 | 12 | 137 |
Thép hình H 588×300 | 28 | 192.5 | 20 | 12 | 151 |
Thép hình H 594×302 | 28 | 222.4 | 23 | 14 | 175 |
Thép hình H 596×199 | 22 | 120.5 | 15 | 10 | 94.6 |
Thép hình H 600×200 | 22 | 134.4 | 17 | 11 | 106 |
Thép hình H 606×201 | 22 | 152.5 | 20 | 12 | 120 |
Thép hình H 692×300 | 28 | 211.5 | 20 | 13 | 166 |
Thép hình H 700×300 | 28 | 235.5 | 24 | 13 | 185 |
Thép hình H 792×300 | 28 | 243.4 | 22 | 14 | 191 |
Thép hình H 800×300 | 28 | 267.4 | 26 | 14 | 210 |
Thép hình H 890×299 | 28 | 270.9 | 23 | 15 | 213 |
Thép hình H 900×300 | 28 | 309.8 | 28 | 16 | 243 |
Thép hình H 912×302 | 28 | 364 | 34 | 18 | 286 |
Bảng tra trọng lượng riêng của thép hình U mới:
Bảng tra trọng lượng riêng thép hình chữ U
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
Quy cách H x B x D (mm) |
Độ dày trung bình của cánh t (mm) |
Bán kính lượn cánh r (mm) |
Bán kính lượn trong R (mm) |
Diện tích mặt cắt ngoàI (cm²) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Thép hình U 50x32x4.4 | 7.00 | 2.50 | 6.00 | 6.16 | 4.84 |
Thép hình U 65x36x4.4 | 7.20 | 2.50 | 6.00 | 7.51 | 5.90 |
Thép hình U 80x40x4.5 | 7.40 | 2.50 | 6.50 | 8.98 | 7.05 |
Thép hình U 100x46x4.5 | 7.60 | 3.00 | 7.00 | 10.90 | 8.59 |
Thép hình U 120x52x4.8 | 7.80 | 3.00 | 7.50 | 11.30 | 10.40 |
Thép hình U 140x58x4.9 | 8.10 | 3.00 | 8.00 | 15.60 | 12.30 |
Thép hình U 140x60x4.9 | 8.70 | 3.00 | 8.00 | 17.00 | 13.30 |
Thép hình U 160x64x5.0 | 8.40 | 3.50 | 8.50 | 18.10 | 14.20 |
Thép hình U 160x68x5.0 | 9.00 | 3.50 | 8.50 | 19.50 | 15.30 |
Thép hình U 180x70x5.1 | 8.70 | 3.50 | 9.00 | 20.70 | 16.30 |
Thép hình U 180x74x5.1 | 9.30 | 3.50 | 9.00 | 22.20 | 17.40 |
Thép hình U 200x76x5.2 | 9.00 | 4.00 | 9.50 | 23.40 | 18.40 |
Thép hình U 200x80x5.2 | 9.70 | 4.00 | 9.50 | 25.20 | 19.80 |
Thép hình U 220x82x5.4 | 9.50 | 4.00 | 10.00 | 26.70 | 21.00 |
Thép hình U 220x87x5.4 | 10.20 | 4.00 | 10.00 | 28.80 | 22.60 |
Thép hình U 240x90x5.6 | 10.00 | 4.00 | 10.50 | 30.60 | 24.00 |
Thép hình U 240x95x5.6 | 10.70 | 4.00 | 10.50 | 32.90 | 25.80 |
Thép hình U 270x95x6.0 | 10.50 | 4.50 | 11.00 | 35.20 | 27.70 |
Thép hình U 300x100x6.5 | 11.00 | 5.00 | 12.00 | 40.50 | 31.80 |
Thép hình U 360x110x7.5 | 12.60 | 6.00 | 14.00 | 53.40 | 41.90 |
Thép hình U 400x115x8.0 | 13.50 | 6.00 | 15.00 | 61.50 | 48.30 |
Tra trọng lượng thép góc V/L bằng bảng sau đây:
Bảng tra trọng lượng thép góc V
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
Quy cách | Độ dày | Chiều rộng cánh | Bán kính lượng trong | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | t (mm) | A (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/6m) |
Thép sắt góc V 20×20 | 3.00 | 20 | 35.00 | 0.38 | 2.29 |
Thép sắt góc V 25×25 | 3.00 | 25 | 35.00 | 1.12 | 6.72 |
Thép sắt góc V 25×25 | 4.00 | 25 | 35.00 | 1.45 | 8.70 |
Thép sắt góc V 30×30 | 3.00 | 30 | 5.00 | 1.36 | 8.16 |
Thép sắt góc V 30×30 | 4.00 | 30 | 5.00 | 1.78 | 10.68 |
Thép sắt góc V 35×35 | 3.00 | 35 | 5.00 | 2.09 | 12.54 |
Thép sắt góc V 35×35 | 4.00 | 35 | 5.00 | 2.57 | 15.42 |
Thép sắt góc V 40×40 | 3.00 | 40 | 6.00 | 1.34 | 8.04 |
Thép sắt góc V 40×40 | 4.00 | 40 | 6.00 | 2.42 | 14.52 |
Thép sắt góc V 40×40 | 5.00 | 40 | 6.00 | 2.49 | 14.94 |
Thép sắt góc V 45×45 | 4.00 | 45 | 7.00 | 2.74 | 16.44 |
Thép sắt góc V 45×45 | 5.00 | 45 | 7.00 | 3.38 | 20.28 |
Thép sắt góc V 50×50 | 4.00 | 50 | 7.00 | 3.06 | 18.36 |
Thép sắt góc V 50×50 | 5.00 | 50 | 7.00 | 3.77 | 22.62 |
Thép sắt góc V 50×50 | 6.00 | 50 | 7.00 | 4.47 | 26.82 |
Thép sắt góc V 60×60 | 5.00 | 60 | 8.00 | 4.57 | 27.42 |
Thép sắt góc V 60×60 | 6.00 | 60 | 8.00 | 5.42 | 32.52 |
Thép sắt góc V 60×60 | 8.00 | 60 | 8.00 | 7.09 | 42.54 |
Thép sắt góc V 65×65 | 6.00 | 65 | 9.00 | 5.91 | 35.46 |
Thép sắt góc V 65×65 | 8.00 | 65 | 9.00 | 7.73 | 46.38 |
Thép sắt góc V 70×70 | 6.00 | 70 | 9.00 | 6.38 | 38.28 |
Thép sắt góc V 70×70 | 7.00 | 70 | 9.00 | 7.38 | 44.28 |
Thép sắt góc V 75×75 | 6.00 | 75 | 9.00 | 6.85 | 41.10 |
Thép sắt góc V 75×75 | 8.00 | 75 | 9.00 | 8.99 | 53.94 |
Thép sắt góc V 80×80 | 6.00 | 80 | 10.00 | 7.34 | 44.04 |
Thép sắt góc V 80×80 | 8.00 | 80 | 10.00 | 9.63 | 57.78 |
Thép sắt góc V 80×80 | 10.00 | 80 | 10.00 | 11.90 | 71.40 |
Thép sắt góc V 90×90 | 7.00 | 90 | 11.00 | 9.61 | 57.66 |
Thép sắt góc V 90×90 | 8.00 | 90 | 11.00 | 10.90 | 65.40 |
Thép sắt góc V 90×90 | 9.00 | 90 | 11.00 | 12.20 | 73.20 |
Thép sắt góc V 90×90 | 10.00 | 90 | 11.00 | 15.00 | 90.00 |
Thép sắt góc V 100×100 | 8.00 | 100 | 12.00 | 12.20 | 73.20 |
Thép sắt góc V 100×100 | 10.00 | 100 | 12.00 | 15.00 | 90.00 |
Thép sắt góc V 100×100 | 12.00 | 100 | 12.00 | 17.80 | 106.80 |
Thép sắt góc V 120×120 | 8.00 | 120 | 13.00 | 14.70 | 88.20 |
Thép sắt góc V 120×120 | 10.00 | 120 | 13.00 | 18.20 | 109.20 |
Thép sắt góc V 120×120 | 12.00 | 120 | 13.00 | 21.60 | 129.60 |
Thép sắt góc V 125×125 | 8.00 | 125 | 13.00 | 15.30 | 91.80 |
Thép sắt góc V 125×125 | 10.00 | 125 | 13.00 | 19.00 | 114.00 |
Thép sắt góc V 125×125 | 12.00 | 125 | 13.00 | 22.60 | 135.60 |
Thép sắt góc V 150×150 | 10.00 | 150 | 16.00 | 23.00 | 138.00 |
Thép sắt góc V 150×150 | 12.00 | 150 | 16.00 | 27.30 | 163.80 |
Thép sắt góc V 150×150 | 15.00 | 150 | 16.00 | 33.80 | 202.80 |
Thép sắt góc V 180×180 | 15.00 | 180 | 18.00 | 40.90 | 245.40 |
Thép sắt góc V 180×180 | 18.00 | 180 | 18.00 | 48.60 | 291.60 |
Thép sắt góc V 200×200 | 16.00 | 200 | 18.00 | 48.50 | 291.00 |
Thép sắt góc V 200×200 | 20.00 | 200 | 18.00 | 59.90 | 359.40 |
Thép sắt góc V 200×200 | 24.00 | 200 | 18.00 | 71.10 | 426.60 |
Thép sắt góc V 250×250 | 28.00 | 250 | 18.00 | 104.00 | 624.00 |
Thép sắt góc V 250×250 | 35.00 | 250 | 18.00 | 128.00 | 768.00 |
Hướng dẫn, ví dụ cách tính khối lượng của một số loại sắt thép
Để thuận lợi trong việc tính toán, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi đến quý khách hàng bảng khối lượng riêng, bảng công thức và ví dụ cách tính khối lượng của một số loại sắt thép phổ biến hiện nay:
Bảng khối lượng riêng, công thức tính khối lượng thép và sắt thép không gỉ
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|
Cách tính trọng lượng thép tấm | Khối lượng (kg) = Tỷ trọng(g/cm3) x Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) |
Ống tròn | Khối lượng (kg) = 0.003141 x [Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x Chiều dài (mm) x Độ dày (mm) |
Ống vuông | Khối lượng (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 0.001 x Chiều dài(m) x Tỷ trọng(g/cm3) |
Ống chữ nhật | Khối lượng (kg) = {2 x Độ dày (mm) x [Cạnh 1(mm) + Cạnh 2 (mm)] – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)} x 0.001 x Chiều dài (m) x Tỷ trọng(g/cm3) |
La | Khối lượng (kg) = 0.01 x Rộng (mm) x Độ dày (mm) x Chiều dài (m) x Tỷ trọng(g/cm3) |
Cây đặc tròn/ dày | Khối lượng (kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài x (mm) x Chiều dài (m) x Tỷ trọng(g/cm3) |
Cây đặc vuông | Khối lượng (kg) = 0.001 x Rộng (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (m) x Tỷ trọng(g/cm3) |
Cây đặc lục giác | Khối lượng (kg) = 0.000866 x Đường kính trong (mm) x Chiều dài (m) x Tỷ trọng(g/cm3) |
Tỷ trọng của sắt thép và thép không gỉ | |
Thép Carbon | 7.85 (g/cm3) |
Inox 201/ 202/ 301/ 302/ 303/ 304 (L)/ 305/ 321 | 7.93 (g/cm3) |
Inox 309S/ 310S/ 316 (L)/ 347 | 7.98 (g/cm3) |
Inox 405/ 410/ 420 | 7.75 (g/cm3) |
Inox 409/ 430/ 434 | 7.7 (g/cm3) |
Ví dụ: Hướng dẫn cách tính khối lượng riêng của thép tấm 10mm x 1500 x 12000 (mm).
Cách tính khối lượng của 1 thép tấm Carbon 10 x 1500 x 12000 ta áp dụng công thức tính như sau:
Khối lượng thép tấm (kg) = Tỷ trọng(g/cm3) x Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) = 7.85 x 10 x 1.5 x 12 = 1413 (kg)
Mời xem chi tiết: Bảng quy cách đầy đủ các ly và giá của thép tấm tại đây
Trên đây là những thông tin về trọng lượng riêng của thép sắt hộp, tròn, tấm… và cách tính, cách tra trọng lượng, khối lượng tự động dễ dàng được Thép Cao Toàn Thắng tổng hợp và chia sẻ một cách chi tiết nhất. Hy vọng sau bài viết này, quý khách hàng đã tiết kiệm được thời gian trong quá trình tìm kiếm công thức, cách tính trọng lượng riêng thép tròn, hộp… Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng.
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm