Trọng lượng riêng của thép: bảng tra tự động sắt hộp, tròn, tấm

Trọng lượng riêng của thép: Bảng tra tự động sắt hộp, tròn, tấm...

Trọng lượng riêng của thép sẽ giúp khách hàng định lượng được khối lượng của sắt thép cần thiết cho công trình là bao nhiêu nhanh chóng. Trong bài viết sau đây, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi đến quý khách hàng thông tin về bảng tra trọng lượng thép, cách tính khối lượng riêng của các loại vật liệu xây dựng chính xác nhất.

Phân biệt trọng lượng riêng khác gì so với khối lượng riêng

Hai khái niệm về khối lượng riêng thép và trọng lượng riêng của sắt nếu bị nhầm lẫn, quý khách hàng có thể gặp phải sai sót nghiêm trọng. Để hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa khối lượng, trọng lượng riêng thép, hãy tiếp tục theo dõi bài viết:

Phân biệt trọng lượng riêng khác gì so với khối lượng riêng
Phân biệt trọng lượng riêng khác gì so với khối lượng riêng

Khối lượng riêng là gì? Công thức tính khối lượng riêng dễ hiểu

Khối lượng riêng của thép (tên tiếng anh là Density) là đại lượng vật lý biểu thị thương số giữa khối lượng và thể tích của vật đó ở dạng nguyên chất. Khối lượng riêng còn được gọi với tên là mật độ khối lượng và có đơn vị đo là kg/m3, g/cm3…

Công thức tính khối lượng riêng của thép sẽ là:  D = m/V

Với:

  • m: khối lượng kg (hoặc g)
  • V: thể tích m3 (hoặc cm3)
  • D: khối lượng riêng của sắt kg/m3 (hoặc g/cm3)
Khối lượng riêng là gì? Công thức tính khối lượng riêng dễ hiểu
Khối lượng riêng là gì? Công thức tính khối lượng riêng dễ hiểu

Trọng lượng riêng là gì? Công thức tính trọng lượng riêng đơn giản

Theo từ điển bách khoa toàn thư mở wikipedia thì trọng lượng riêng là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. N/m3 là đơn vị của trọng lượng riêng.

Công thức tính trọng lượng riêng của thép: d = P/V

Với:

  • P: trọng lượng, ký hiệu là N
  • V: thể tích, ký hiệu m3
  • d: trọng lượng riêng, ký hiệu N/m3
Trọng lượng riêng là gì? Công thức tính trọng lượng riêng đơn giản
Trọng lượng riêng là gì? Công thức tính trọng lượng riêng đơn giản

Quan hệ giữa khối lượng riêng trọng lượng riêng của thép xây dựng

Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng được thể hiện rõ qua công thức: d = D.g

Với:

  • d: trọng lượng riêng
  • D: khối lượng riêng
  • g: trọng trường trái đất (= 9.80665 m/s2)
Quan hệ giữa khối lượng riêng trọng lượng riêng của thép xây dựng
Quan hệ giữa khối lượng riêng trọng lượng riêng của thép xây dựng

Tại sao cần phải biết trọng lượng riêng của thép?

Một trong những yếu tố quan trọng trong xây dựng là trọng lượng riêng của thép. Đây cũng là chỉ số thể hiện khối lượng của một đơn vị thể tích thép.

Biết được trọng lượng riêng của thép, các chủ đầu tư, nhà thầu, kỹ sư…  có thể tính toán chính xác khối lượng riêng thép cần thiết cho mỗi công trình. Điều này sẽ giúp tiết kiệm chi phí, tránh lãng phí hoặc thiếu hụt vật liệu.

Tại sao cần phải biết trọng lượng riêng của thép?
Tại sao cần phải biết trọng lượng riêng của thép?

Hướng dẫn tra khối lượng các loại sắt thép tự động online chính xác nhất

Thép có khối lượng thép tiêu chuẩn là 7850kg/m3, tức là mỗi mét khối của thép sẽ có khối lượng là 7,85 tấn.

Tùy thuộc vào kích thước cũng như hình dạng của thép (thép tấm, thép tròn, thép hình, thép ống…) mà chúng ta sẽ có cách tính và công thức tính khối lượng riêng thép khác nhau.

Để tạo sự thuận lợi cho quý khách hàng trong việc tính toán, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi quý khách hàng bảng tra khối lượng sắt thép tự động dùng để tính trọng lượng thép tròn, sắt tấm, sắt hình…

Quý khách hàng có thể sử dụng bảng tính tự động hoàn toàn miễn phí ngay dưới đây với các thao tác sau đây:

Bảng Tính Khối Lượng Tự Động
Chọn chất liệu

Chọn loại vật liệu

Đường kính ngoài (O.D): mm

Độ dày (T): mm

Dài (L): mm

Kết quả: 0 kg

  • Hoặc truy cập vào caotoanthang.com và kéo chuột đến vị trí “bảng tính khối lượng tự động”.
Truy cập vào trang web của Thép Cao Toàn Thắng và kéo chuột đến vị trí “bảng tính khối lượng tự động”
Truy cập vào trang web của Thép Cao Toàn Thắng và kéo chuột đến vị trí “bảng tính khối lượng tự động”
  • Nhấp chuột “Chọn chất liệu” (ví dụ: thép carbon).
Nhấp chuột chọn chất liệu thép carbon
Nhấp chuột chọn chất liệu thép carbon
  • Tiếp tục nhấp chuột “Chọn loại vật liệu” (ví dụ: tấm).
Tiếp tục nhấp chuột chọn loại vật liệu thép tấm
Tiếp tục nhấp chuột chọn loại vật liệu thép tấm
  • Điền các thông số về độ dày, rộng và dài vào ô thích hợp (ví dụ: 10mm x 1500mm x 12000mm).
Điền các thông số về độ dày 10mm, rộng 1500mm và dài 12000mm vào ô thích hợp
Điền các thông số về độ dày 10mm, rộng 1500mm và dài 12000mm vào ô thích hợp
  • Bảng tính tự động sẽ cập nhật kết quả vào ô “kết quả”.
Bảng tính tự động sẽ cập nhật kết quả 1413 (kg) vào ô “kết quả”
Bảng tính tự động sẽ cập nhật kết quả 1413 (kg) vào ô “kết quả”

Bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép trong xây dựng mới 2023

Bằng cách sử dụng bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép ống, thép hộp, thép hình… quý khách hàng có thể lựa chọn loại sắt thép phù hợp nhất cho nhu cầu của mình, đảm bảo tối ưu và dự đoán được chi phí cho vật tư xây dựng.

Bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép trong xây dựng mới
Bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép trong xây dựng mới

Bảng tra trọng lượng riêng ống thép tròn đen, mạ kẽm, nhúng nóng…

Bảng tra trọng lượng riêng của thép hình tròn, mạ kẽm, đúc, nhúng nóng… sẽ hỗ trợ quý khách hàng tra cứu được trọng lượng sắt thép cụ thể theo từng quy cách:

Bảng tra trọng lượng ống tròn đen đầy đủ

Bảng trọng lượng riêng của ống sắt thép đen hy vọng sẽ giúp quý khách hàng tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm:

Bảng tra trọng lượng ống sắt thép tròn đen

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Đường kính ngoài
(mm)
Đường kính danh nghĩa
(mm)
Chiều dài
(m)
Số cây/ bó Độ dày thành ống
(mm)
Trọng lượng
(kg/m)
Trọng lượng
(kg/ cây)
Trọng lượng
(kg/ bó)
Φ 21.2 15.00 6.00 169 2.77 1.27 7.62 1288.00
Φ 26.7 20.00 6.00 127 2.87 1.69 10.14 1288.00
Φ 33.5 25.00 6.00 91 3.38 2.50 15.00 1365.00
Φ 42.2 32.00 6.00 61 3.56 3.39 20.34 1241.00
Φ 48.1 40.00 6.00 44 3.68 4.05 24.30 1069.00
Φ 59.9 50.00 6.00 37 3.91 5.44 32.64 1208.00
Φ 75.6 65.00 6.00 24 5.16 8.63 51.78 1243.00
Φ 88.3 80.00 6.00 19 5.49 11.29 67.74 1287.00
Φ 113.5 100.00 6.00 10 3.18 8.71 52.26 523.00
Φ 113.6 100.00 6.00 10 3.96 10.76 64.68 647.00
Φ 113.7 100.00 6.00 10 4.78 12.91 77.46 775.00
Φ 113.8 100.00 6.00 10 5.56 14.91 89.48 695.00

Bảng tra chuẩn trọng lượng của ống thép tôn mạ kẽm

Bảng tra quy chuẩn trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm có độ dày lớp mạ từ 15µm đến 25 µm chi tiết:

Bảng tra quy chuẩn trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Đường kính ngoài Độ dày (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng ống (Kg/cây)
Φ 21.2 1.60 6.00 4.64
Φ 21.2 2.10 6.00 5.94
Φ 21.2 2.60 6.00 7.26
Φ 26.65 1.60 6.00 5.93
Φ 26.65 2.10 6.00 7.70
Φ 26.65 2.60 6.00 9.36
Φ 33.5 1.60 6.00 7.56
Φ 26.65 2.10 6.00 9.76
Φ 26.65 2.90 6.00 13.14
Φ 26.65 3.20 6.00 14.40
Φ 42.2 1.60 6.00 9.62
Φ 42.2 2.10 6.00 12.47
Φ 42.2 2.90 6.00 16.87
Φ 42.2 3.20 6.00 18.60
Φ 48.1 1.60 6.00 11.00
Φ 48.1 2.10 6.00 14.30
Φ 48.1 2.50 6.00 16.98
Φ 48.1 2.90 6.00 19.38
Φ 48.1 3.20 6.00 21.42
Φ 48.1 3.60 6.00 23.71
Φ 59.9 1.90 6.00 16.30
Φ 59.9 2.50 6.00 21.24
Φ 59.9 3.20 6.00 26.86
Φ 59.9 3.60 6.00 30.18
Φ 59.9 4.00 6.00 33.10

Bảng tra trọng lượng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng chống ăn mòn, hen gỉ tốt… có độ dày lớp mạ khoảng 50 µm chi tiết:

Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Đường kính ngoài (mm) Bề dày ống (mm) Chiều dài ống (m) Trọng lượng ống (kg/ cây)
Φ 21 1.60 6.00 4.64
Φ 21 1.90 6.00 5.48
Φ 21 2.10 6.00 5.94
Φ 21 2.30 6.00 6.44
Φ 21 2.60 6.00 7.26
Φ 27 1.60 6.00 5.93
Φ 27 1.90 6.00 6.96
Φ 27 2.10 6.00 7.70
Φ 27 2.30 6.00 8.29
Φ 27 2.60 6.00 9.36
Φ 34 1.60 6.00 7.56
Φ 34 1.90 6.00 8.89
Φ 34 2.10 6.00 9.76
Φ 34 2.30 6.00 10.72
Φ 34 2.50 6.00 11.46
Φ 34 2.60 6.00 11.89
Φ 34 2.90 6.00 13.13
Φ 34 3.20 6.00 14.40
Φ 42 1.60 6.00 9.62
Φ 42 1.90 6.00 11.34
Φ 42 2.10 6.00 12.47
Φ 42 2.30 6.00 13.56
Φ 42 2.60 6.00 15.24
Φ 42 2.90 6.00 16.87
Φ 42 3.20 6.00 18.60
Φ 49 1.60 6.00 11.00
Φ 49 1.90 6.00 13.00
Φ 49 2.10 6.00 14.30
Φ 49 2.30 6.00 15.59
Φ 49 2.50 6.00 16.98
Φ 49 2.60 6.00 17.50
Φ 49 2.70 6.00 18.14
Φ 49 2.90 6.00 19.38
Φ 49 3.20 6.00 21.42
Φ 49 3.60 6.00 23.71
Φ 60 1.90 6.00 16.30
Φ 60 2.10 6.00 17.97
Φ 60 2.30 6.00 19.61
Φ 60 2.60 6.00 22.16
Φ 60 2.70 6.00 22.85
Φ 60 2.90 6.00 24.48
Φ 60 3.20 6.00 26.86
Φ 60 3.60 6.00 30.18
Φ 60 4.00 6.00 33.10
Φ 76 2.10 6.00 22.85
Φ 76 2.30 6.00 24.96
Φ 76 2.50 6.00 27.04
Φ 76 2.60 6.00 28.08
Φ 76 2.70 6.00 29.14
Φ 76 2.90 6.00 31.37
Φ 76 3.20 6.00 34.26
Φ 76 3.60 6.00 38.58
Φ 76 4.00 6.00 42.40
Φ 90 2.10 6.00 26.80
Φ 90 2.30 6.00 29.28
Φ 90 2.50 6.00 31.74
Φ 90 2.60 6.00 32.97
Φ 90 2.70 6.00 34.22
Φ 90 2.90 6.00 36.83
Φ 90 3.20 6.00 40.32
Φ 90 3.60 6.00 45.14
Φ 90 4.00 6.00 50.22
Φ 90 4.50 6.00 55.80
Φ 114 2.50 6.00 41.06
Φ 114 2.70 6.00 44.29
Φ 114 2.90 6.00 47.48
Φ 114 3.00 6.00 49.07
Φ 114 3.20 6.00 52.58
Φ 114 3.60 6.00 58.50
Φ 114 4.00 6.00 64.84
Φ 114 4.50 6.00 73.20
Φ 114 4.60 6.00 78.16
Φ 141 3.96 6.00 80.46
Φ 141 4.78 6.00 96.54
Φ 141 5.16 6.00 103.95
Φ 141 5.56 6.00 111.66
Φ 141 6.35 6.00 126.80
Φ 168 3.96 6.00 96.24
Φ 168 4.78 6.00 115.62
Φ 168 5.16 6.00 124.56
Φ 168 5.56 6.00 133.86
Φ 168 6.35 6.00 152.16
Φ 219 3.96 6.00 126.06
Φ 220 4.78 6.00 151.56
Φ 221 5.16 6.00 163.32
Φ 222 5.56 6.00 175.68
Φ 223 6.35 6.00 199.86

Bảng tra trọng lượng riêng ống thép đúc

Bảng tra trọng lượng của ống sắt đúc DN90, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300 được Thép Cao Toàn Thắng cập nhật mới nhất:

Bảng tra ống thép đúc DN90, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN90 101.60 5.74 SCH40 13.56
DN90 101.60 8.10 SCH80 18.67
DN100 114.30 6.02 SCH40 16.07
DN100 114.30 7.14 SCH60 18.86
DN100 114.30 8.56 SCH80 22.31
DN100 114.30 11.10 SCH120 28.24
DN100 114.30 13.50 SCH160 33.54
DN125 141.30 6.55 SCH40 21.76
DN125 141.30 9.53 SCH80 30.95
DN125 141.30 14.30 SCH120 44.77
DN125 141.30 18.30 SCH160 55.48
DN150 168.30 18.30 SCH160 67.66
DN200 219.10 6.35 SCH20 33.3
DN200 219.10 8.18 SCH40 42.53
DN200 219.10 10.31 SCH60 53.06
DN200 219.10 12.70 SCH80 64.61
DN200 219.10 15.10 SCH100 75.93
DN200 219.10 18.20 SCH120 90.13
DN200 219.10 20.60 SCH140 100.79
DN200 219.10 23.00 SCH160 111.17
DN250 273.10 6.35 SCH20 41.75
DN250 273.10 9.27 SCH40 60.28
DN250 273.10 12.70 SCH60 81.52
DN250 273.10 15.10 SCH80 96.03
DN250 273.10 18.30 SCH100 114.93
DN250 273.10 21.40 SCH120 132.77
DN250 273.10 25.40 SCH140 155.08
DN250 273.10 28.60 SCH160 172.36
DN300 323.90 6.35 SCH20 49.7
DN300 323.90 10.31 SCH40 79.69
DN300 323.90 12.70 SCH60 97.42
DN300 323.90 17.45 SCH80 131.81
DN300 323.90 21.40 SCH100 159.57
DN300 323.90 25.40 SCH120 186.89
DN300 323.90 28.60 SCH140 208.18
DN300 323.90 33.30 SCH160 238.53

Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật, vuông, cỡ lớn

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng quy cách thép hộp vuông, chữ nhật, cỡ lớn, thuộc các thương hiệu sắt thép xây dựng nổi tiếng sẽ giúp quý khách hàng tiết kiệm được thời gian tìm kiếm:

Bảng tra trọng lượng riêng thép hộp Hòa Phát, Việt Đức… theo quy cách hình chữ nhật, hình vuông:

Bảng tra trọng lượng hộp vuông, chữ nhật

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m)
Hộp vuông  20 x 20 0.70 2.53
0.80 2.87
0.90 3.21
1.00 3.54
1.10 3.87
1.20 4.20
1.40 4.83
1.50 5.14
1.80 6.05
2.00 6.63
Hộp vuông  25 * 25 0.70 3.19
0.80 3.62
0.90 4.06
1.00 4.48
1.10 4.91
1.20 5.33
1.40 6.15
1.50 6.56
1.80 7.75
2.00 8.52
Hộp vuông  30 * 30 0.70 3.85
0.80 4.38
0.90 4.90
1.00 5.43
1.10 5.94
1.20 6.46
1.40 7.47
1.50 7.97
1.80 9.44
2.00 10.40
2.30 11.80
2.50 12.72
Hộp vuông  40 * 40 0.70 5.16
0.80 5.88
0.90 6.60
1.00 7.31
1.10 8.02
1.20 8.72
1.40 10.11
1.50 10.80
1.80 12.83
2.00 14.17
2.30 16.14
2.50 17.43
2.80 19.33
3.00 20.57
Hộp vuông  50 * 50 1.00 9.19
1.10 10.09
1.20 10.98
1.40 12.74
1.50 13.62
1.80 16.22
2.00 17.94
2.30 20.47
2.50 22.14
2.80 24.60
3.00 26.23
3.20 27.83
3.50 30.20
Hộp vuông  60 * 60 1.10 12.16
1.20 13.24
1.40 15.38
1.50 16.45
1.80 19.61
2.00 21.70
2.30 24.80
2.50 26.85
2.80 29.88
3.00 31.88
3.20 33.86
3.50 36.79
Hộp vuông  90 * 90 1.50 24.93
1.80 29.79
2.00 33.01
2.30 37.80
2.50 40.98
2.80 45.70
3.00 48.83
3.20 51.94
3.50 56.58
3.80 61.17
4.00 64.21
Hộp 13 * 26 0.70 2.46
0.80 2.79
0.90 3.12
1.00 3.45
1.10 3.77
1.20 4.08
1.40 4.70
1.50 5.00
Hộp 20 * 40 0.70 3.85
0.80 4.38
0.90 4.90
1.00 5.43
1.10 5.94
1.20 6.46
1.40 7.47
1.50 7.97
1.80 9.44
2.00 10.40
2.30 11.80
2.50 12.72
Hộp 30 * 60 0.90 7.45
1.00 8.25
1.10 9.05
1.20 9.85
1.40 11.43
1.50 12.21
1.80 14.53
2.00 16.05
2.30 18.30
2.50 19.78
2.80 21.97
3.00 23.40
Hộp 40 * 80 1.10 12.16
1.20 13.24
1.40 15.38
1.50 16.45
1.80 19.61
2.00 21.70
2.30 24.80
2.50 26.85
2.80 29.88
3.00 31.88
3.20 33.86
3.50 36.79
Hộp 50 * 100 1.40 19.33
1.50 20.68
1.80 24.69
2.00 27.34
2.30 31.29
2.50 33.89
2.80 37.77
3.00 40.33
3.20 42.87
3.50 46.65
3.80 50.39
4.00 52.86
Hộp 60 * 120 1.50 24.93
1.80 29.79
2.00 33.01
2.30 37.80
2.50 40.98
2.80 45.70
3.00 48.83
3.20 51.94
3.50 56.58
3.80 61.17
4.00 64.21

Bảng tra thép hộp quy cách cỡ lớn phổ biến

Bảng tra trọng lượng sắt thép cỡ lớn

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Quy cách hộp Cây/bó Độ dày
2.00 2.50 2.80 3.00 3.20 3.50 3.80 4.00
100×100 16.00 37.68 47.10 52.75 56.52 60.29 65.94 71.59 75.36
100×150 12.00 47.10 58.88 65.94 70.65 75.36 82.43 89.49 94.20
150×150 9.00 56.52 70.65 79.13 84.78 90.43 98.91 107.39 113.04
100×200 8.00 56.52 70.65 79.13 84.78 90.43 98.91 107.39 113.04

Bảng tra trọng lượng riêng đối với thép hình I, U, H, góc V/L

Với hy vọng có thể hỗ trợ quý khách hàng tra cứu trọng lượng sắt thép hình được nhanh chóng và chính xác, Thép Cao Toàn Thắng xin cung cấp bảng tra quy cách sắt thép hình I,V,U, góc V/V đầy đủ và chi tiết nhất:

Bảng tra trọng lượng sắt hình chữ I cập nhật mới nhất:

Bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ I

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Quy cách Bán kính lượn trong Chiều dày trung bình cánh Bán kính lượn cánh  Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) Trọng lượng
H x B x D (mm) R (mm) t (mm) r (mm) (Kg/m)
Sắt thép chữ I 100x55x4.5 7.00 7.20 2.50 12.00 9.46
Sắt thép chữ I 120x64x4.8 7.50 7.30 3.00 14.70 11.50
Sắt thép chữ I 140x73x4.9 8.00 7.50 3.00 17.40 13.70
Sắt thép chữ I 160x81x5.0 8.50 7.80 3.50 20.20 15.90
Sắt thép chữ I 180x90x5.1 9.00 8.10 3.50 23.40 18.40
Sắt thép chữ I 180x100x5.1 9.00 8.30 3.50 25.40 19.90
Sắt thép chữ I 200x100x5.2 9.50 8.40 4.00 26.80 21.00
Sắt thép chữ I 200x110x5.2 9.50 8.60 4.00 28.90 22.70
Sắt thép chữ I 220x110x5.4 10.00 8.70 4.00 30.60 24.00
Sắt thép chữ I 220x120x5.4 10.00 8.90 4.00 32.80 25.80
Sắt thép chữ I 240x115x5.6 10.50 9.50 4.00 34.80 27.30
Sắt thép chữ I 240x125x5.6 10.50 9.80 4.00 37.50 29.40
Sắt thép chữ I 270x125x6.0 11.00 9.80 4.50 40.20 31.50
Sắt thép chữ I 270x135x6.0 11.00 10.20 4.50 43.20 33.90
Sắt thép chữ I 300x135x6.5 12.00 10.20 5.00 46.50 36.50
Sắt thép chữ I 300x145x6.5 12.00 10.70 5.00 49.90 39.20
Sắt thép chữ I 330x140x7.0 13.00 11.20 5.00 53.80 42.20
Sắt thép chữ I 360x145x7.5 14.00 12.30 6.00 61.90 48.60
Sắt thép chữ I 400x155x8.3 15.00 13.00 6.00 72.60 57.00
Sắt thép chữ I 450x160x9.0 16.00 14.20 7.00 84.70 66.50
Sắt thép chữ I 500x170x10 17.00 15.20 7.00 100.00 78.50
Sắt thép chữ I 550x180x11 18.00 16.50 7.00 118.00 92.60
Sắt thép chữ I 600x190x12.0 20.00 17.80 8.00 138.00 108.00

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H đầy đủ:

Bảng tra trọng lượng của thép hình H chi tiết

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Chiều cao x Chiều rộng cánh Bán kính lượn cánh Diện tích mặt cắt ngoàI Độ dày mặt bích  thép Độ dày thân thép Trọng lượng
H x B (mm) r (mm) (cm²) t2 (mm) t1 (mm) (Kg/m)
Thép hình H 100×50 8 11.85 7 5 9.3
Thép hình H 100×100 10 21.9 8 6 17.2
Thép hình H 125×60 9 16.84 8 6 13.2
Thép hình H 125×125 10 30.31 9 6.5 23.8
Thép hình H 150×75 8 17.85 7 5 14
Thép hình H 150×100 11 26.84 9 6 21.1
Thép hình H 150×150 11 40.14 10 7 31.5
Thép hình H 175×90 9 23.04 8 5 18.1
Thép hình H 175×175 12 51.21 11 7.5 40.2
Thép hình H 198×99 11 23.18 7 4.5 18.2
Thép hình H 200×100 11 27.16 8 5.5 21.3
Thép hình H 200×150 13 39.01 9 6 30.6
Thép hình H 200×200 13 63.53 12 8 49.9
Thép hình H 200×204 13 71.53 12 12 56.2
Thép hình H 248×124 12 32.68 8 5 25.7
Thép hình H 250×125 12 37.66 9 6 29.6
Thép hình H 250×175 16 56.24 11 7 44.1
Thép hình H 250×250 16 92.18 14 9 72.4
Thép hình H 250×255 16 104.7 14 14 82.2
Thép hình H 294×302 18 107.7 12 12 84.5
Thép hình H 298×149 13 40.8 8 5.5 32
Thép hình H 300×150 13 46.78 9 6.5 36.7
Thép hình H 300×200 18 72.38 12 8 56.8
Thép hình H 300×300 18 119.8 15 10 94
Thép hình H 300×305 18 134.8 15 15 106
Thép hình H 340×250 20 105.5 14 9 79.7
Thép hình H 344×348 20 146 16 10 115
Thép hình H 346×174 14 63.14 11 7 49.6
Thép hình H 350×175 14 52.68 9 6 41.4
Thép hình H 350×350 20 173.9 19 12 137
Thép hình H 388×402 22 178.5 15 15 140
Thép hình H 390×300 22 136 16 10 107
Thép hình H 394×398 22 186.8 18 11 147
Thép hình H 396×199 16 72.16 11 7 56.6
Thép hình H 400×200 16 84.12 13 8 66
Thép hình H 400×400 22 218.7 21 13 172
Thép hình H 400×408 22 250.7 21 21 197
Thép hình H 414×405 22 295.4 28 18 232
Thép hình H 428×407 22 360.7 35 20 283
Thép hình H 440×300 24 157.4 18 11 124
Thép hình H 446×199 18 84.3 12 8 66.2
Thép hình H 450×200 18 96.76 14 9 76
Thép hình H 458×417 22 528.6 50 30 415
Thép hình H 482×300 26 145.5 15 11 114
Thép hình H 488×300 26 163.5 18 11 128
Thép hình H 496×199 20 101.3 14 9 79.5
Thép hình H 498×432 22 770.1 70 45 605
Thép hình H 500×200 20 114.2 16 10 89.6
Thép hình H 506×201 20 131.3 19 11 103
Thép hình H 582×300 28 174.5 17 12 137
Thép hình H 588×300 28 192.5 20 12 151
Thép hình H 594×302 28 222.4 23 14 175
Thép hình H 596×199 22 120.5 15 10 94.6
Thép hình H 600×200 22 134.4 17 11 106
Thép hình H 606×201 22 152.5 20 12 120
Thép hình H 692×300 28 211.5 20 13 166
Thép hình H 700×300 28 235.5 24 13 185
Thép hình H 792×300 28 243.4 22 14 191
Thép hình H 800×300 28 267.4 26 14 210
Thép hình H 890×299 28 270.9 23 15 213
Thép hình H 900×300 28 309.8 28 16 243
Thép hình H 912×302 28 364 34 18 286

Bảng tra trọng lượng riêng của thép hình U mới:

Bảng tra trọng lượng riêng thép hình chữ U

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Quy cách
H x B x D (mm)
Độ dày trung bình của cánh
t (mm)
Bán kính lượn cánh
r (mm)
Bán kính lượn trong
R (mm)
Diện tích mặt cắt ngoàI
(cm²)
Trọng lượng
(Kg/m)
Thép hình U 50x32x4.4 7.00 2.50 6.00 6.16 4.84
Thép hình U 65x36x4.4 7.20 2.50 6.00 7.51 5.90
Thép hình U 80x40x4.5 7.40 2.50 6.50 8.98 7.05
Thép hình U 100x46x4.5 7.60 3.00 7.00 10.90 8.59
Thép hình U 120x52x4.8 7.80 3.00 7.50 11.30 10.40
Thép hình U 140x58x4.9 8.10 3.00 8.00 15.60 12.30
Thép hình U 140x60x4.9 8.70 3.00 8.00 17.00 13.30
Thép hình U 160x64x5.0 8.40 3.50 8.50 18.10 14.20
Thép hình U 160x68x5.0 9.00 3.50 8.50 19.50 15.30
Thép hình U 180x70x5.1 8.70 3.50 9.00 20.70 16.30
Thép hình U 180x74x5.1 9.30 3.50 9.00 22.20 17.40
Thép hình U 200x76x5.2 9.00 4.00 9.50 23.40 18.40
Thép hình U 200x80x5.2 9.70 4.00 9.50 25.20 19.80
Thép hình U 220x82x5.4 9.50 4.00 10.00 26.70 21.00
Thép hình U 220x87x5.4 10.20 4.00 10.00 28.80 22.60
Thép hình U 240x90x5.6 10.00 4.00 10.50 30.60 24.00
Thép hình U 240x95x5.6 10.70 4.00 10.50 32.90 25.80
Thép hình U 270x95x6.0 10.50 4.50 11.00 35.20 27.70
Thép hình U 300x100x6.5 11.00 5.00 12.00 40.50 31.80
Thép hình U 360x110x7.5 12.60 6.00 14.00 53.40 41.90
Thép hình U 400x115x8.0 13.50 6.00 15.00 61.50 48.30

Tra trọng lượng thép góc V/L bằng bảng sau đây:

Bảng tra trọng lượng thép góc V

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Quy cách Độ dày Chiều rộng cánh Bán kính lượng trong Trọng lượng Trọng lượng
(mm) t (mm) A (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/6m)
Thép sắt góc V 20×20 3.00 20 35.00 0.38 2.29
Thép sắt góc V 25×25 3.00 25 35.00 1.12 6.72
Thép sắt góc V 25×25 4.00 25 35.00 1.45 8.70
Thép sắt góc V 30×30 3.00 30 5.00 1.36 8.16
Thép sắt góc V 30×30 4.00 30 5.00 1.78 10.68
Thép sắt góc V 35×35 3.00 35 5.00 2.09 12.54
Thép sắt góc V 35×35 4.00 35 5.00 2.57 15.42
Thép sắt góc V 40×40 3.00 40 6.00 1.34 8.04
Thép sắt góc V 40×40 4.00 40 6.00 2.42 14.52
Thép sắt góc V 40×40 5.00 40 6.00 2.49 14.94
Thép sắt góc V 45×45 4.00 45 7.00 2.74 16.44
Thép sắt góc V 45×45 5.00 45 7.00 3.38 20.28
Thép sắt góc V 50×50 4.00 50 7.00 3.06 18.36
Thép sắt góc V 50×50 5.00 50 7.00 3.77 22.62
Thép sắt góc V 50×50 6.00 50 7.00 4.47 26.82
Thép sắt góc V 60×60 5.00 60 8.00 4.57 27.42
Thép sắt góc V 60×60 6.00 60 8.00 5.42 32.52
Thép sắt góc V 60×60 8.00 60 8.00 7.09 42.54
Thép sắt góc V 65×65 6.00 65 9.00 5.91 35.46
Thép sắt góc V 65×65 8.00 65 9.00 7.73 46.38
Thép sắt góc V 70×70 6.00 70 9.00 6.38 38.28
Thép sắt góc V 70×70 7.00 70 9.00 7.38 44.28
Thép sắt góc V 75×75 6.00 75 9.00 6.85 41.10
Thép sắt góc V 75×75 8.00 75 9.00 8.99 53.94
Thép sắt góc V 80×80 6.00 80 10.00 7.34 44.04
Thép sắt góc V 80×80 8.00 80 10.00 9.63 57.78
Thép sắt góc V 80×80 10.00 80 10.00 11.90 71.40
Thép sắt góc V 90×90 7.00 90 11.00 9.61 57.66
Thép sắt góc V 90×90 8.00 90 11.00 10.90 65.40
Thép sắt góc V 90×90 9.00 90 11.00 12.20 73.20
Thép sắt góc V 90×90 10.00 90 11.00 15.00 90.00
Thép sắt góc V 100×100 8.00 100 12.00 12.20 73.20
Thép sắt góc V 100×100 10.00 100 12.00 15.00 90.00
Thép sắt góc V 100×100 12.00 100 12.00 17.80 106.80
Thép sắt góc V 120×120 8.00 120 13.00 14.70 88.20
Thép sắt góc V 120×120 10.00 120 13.00 18.20 109.20
Thép sắt góc V 120×120 12.00 120 13.00 21.60 129.60
Thép sắt góc V 125×125 8.00 125 13.00 15.30 91.80
Thép sắt góc V 125×125 10.00 125 13.00 19.00 114.00
Thép sắt góc V 125×125 12.00 125 13.00 22.60 135.60
Thép sắt góc V 150×150 10.00 150 16.00 23.00 138.00
Thép sắt góc V 150×150 12.00 150 16.00 27.30 163.80
Thép sắt góc V 150×150 15.00 150 16.00 33.80 202.80
Thép sắt góc V 180×180 15.00 180 18.00 40.90 245.40
Thép sắt góc V 180×180 18.00 180 18.00 48.60 291.60
Thép sắt góc V 200×200 16.00 200 18.00 48.50 291.00
Thép sắt góc V 200×200 20.00 200 18.00 59.90 359.40
Thép sắt góc V 200×200 24.00 200 18.00 71.10 426.60
Thép sắt góc V 250×250 28.00 250 18.00 104.00 624.00
Thép sắt góc V 250×250 35.00 250 18.00 128.00 768.00

Hướng dẫn, ví dụ cách tính khối lượng của một số loại sắt thép 

Để thuận lợi trong việc tính toán, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi đến quý khách hàng bảng khối lượng riêng, bảng công thức và ví dụ cách tính khối lượng của một số loại sắt thép phổ biến hiện nay:

Bảng khối lượng riêng, công thức tính khối lượng thép và sắt thép không gỉ

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Cách tính trọng lượng thép tấm Khối lượng (kg) = Tỷ trọng(g/cm3) x Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m)
Ống tròn Khối lượng (kg) = 0.003141 x [Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x Chiều dài (mm) x Độ dày (mm)
Ống vuông Khối lượng (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 0.001 x Chiều dài(m) x Tỷ trọng(g/cm3)
Ống chữ nhật Khối lượng (kg) = {2 x Độ dày (mm) x [Cạnh 1(mm) + Cạnh 2 (mm)] – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)} x 0.001 x Chiều dài (m) x Tỷ trọng(g/cm3)
La Khối lượng (kg) = 0.01 x Rộng (mm) x Độ dày (mm) x Chiều dài (m) x Tỷ trọng(g/cm3)
Cây đặc tròn/ dày Khối lượng (kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài x (mm) x Chiều dài (m) x Tỷ trọng(g/cm3)
Cây đặc vuông Khối lượng (kg) = 0.001 x Rộng (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (m) x Tỷ trọng(g/cm3)
Cây đặc lục giác Khối lượng (kg) = 0.000866 x Đường kính trong (mm) x Chiều dài (m) x Tỷ trọng(g/cm3)
Tỷ trọng của sắt thép và thép không gỉ
Thép Carbon 7.85 (g/cm3)
Inox 201/ 202/ 301/ 302/ 303/ 304 (L)/ 305/ 321 7.93 (g/cm3)
Inox 309S/ 310S/ 316 (L)/ 347 7.98 (g/cm3)
Inox 405/ 410/ 420 7.75 (g/cm3)
Inox 409/ 430/ 434 7.7 (g/cm3)

Ví dụ: Hướng dẫn cách tính khối lượng riêng của thép tấm 10mm x 1500 x 12000 (mm).

Cách tính khối lượng của 1 thép tấm Carbon 10 x 1500 x 12000 ta áp dụng công thức tính như sau:

Khối lượng thép tấm (kg) = Tỷ trọng(g/cm3) x Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) = 7.85 x 10 x 1.5 x 12 = 1413 (kg)

Mời xem chi tiết: Bảng quy cách đầy đủ các ly và giá của thép tấm tại đây

Hướng dẫn, ví dụ cách tính trọng lượng của một số loại sắt thép 
Hướng dẫn, ví dụ cách tính trọng lượng của một số loại sắt thép

Trên đây là những thông tin về trọng lượng riêng của thép sắt hộp, tròn, tấm… và cách tính, cách tra trọng lượng, khối lượng tự động dễ dàng được Thép Cao Toàn Thắng tổng hợp và chia sẻ một cách chi tiết nhất. Hy vọng sau bài viết này, quý khách hàng đã tiết kiệm được thời gian trong quá trình tìm kiếm công thức, cách tính trọng lượng riêng thép tròn, hộp… Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng.

Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng

5/5 - (1 bình chọn)

Avatar CEO Nguyễn Văn Cao ThắngCEO THÉP CAO TOÀN THẮNG
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *