Tôn Đông Á, một trong các thương hiệu hàng đầu về tôn tại Việt Nam, đã xây dựng được danh tiếng với hai nhà máy với công suất hàng năm lên đến một triệu tấn. Với nhu cầu sử dụng tôn ngày càng tăng, việc tìm kiếm thông tin về bảng giá, chất lượng và quy cách của sản phẩm là cực kỳ quan trọng. Để cung cấp thông tin mới nhất về bảng giá tôn Đông Á, Thép Cao Toàn Thắng thường xuyên cập nhật thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây.
Nội dung chính:
- Bảng giá tôn Đông Á đầy đủ quy cách của các dòng sản phẩm phổ biến hiện nay
- Lưu ý quan trọng về bảng báo giá tole Đông Á quý khách hàng nên biết
- Dự báo tình hình giá tôn Đông Á trên thị trường biến động hiện nay
- Tổng quan về sản phẩm tôn Đông Á đầy đủ
- Tại sao nên lựa chọn mua tôn Đông Á tại nhà cung cấp Thép Cao Toàn Thắng?
Bảng giá tôn Đông Á đầy đủ quy cách của các dòng sản phẩm phổ biến hiện nay
Thép Cao Toàn Thắng xin trân trọng gửi đến quý khách hàng thông tin về giá cả đầy đủ của các dòng sản phẩm thuộc thương hiệu Tôn Đông Á:
Bảng giá tole Đông Á đầy đủ các dòng sản phẩm nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
Tôn lạnh Đông Á các màu
(sóng ngói, sóng tròn, cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong) |
|||
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Khổ (m) | Đơn giá (đồng) |
0.35 | 2.92 | 1.07 | 85.000 – 95.000 |
0.40 | 3.40 | 1.07 | 95.000 – 105.000 |
0.45 | 3.90 | 1.07 | 99.000 – 110.000 |
0.50 | 4.40 | 1.07 | 105.000 – 110.000 |
Tôn Đông Á cán nóng ngói
(Cán sóng ngói Ruby / 7 sóng) |
|||
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Khổ (m) | Đơn giá (đồng) |
0.35 | 2.92 | 0.9 | 97.000 – 105.000 |
0.40 | 3.40 | 0.9 | 105.000 – 115.000 |
0.45 | 3.90 | 0.9 | 112.000 – 120.000 |
0.50 | 4.40 | 0.9 | 120.000 – 127.000 |
Giá gia công tôn Đông Á cán PU cách nhiệt
(cán Pu cách nhiệt cách âm 9 hoặc 5 sóng vuông) |
|||
Quy cách sóng tôn | Độ dày (mm) | Thông tin | Đơn giá gia công PU (đồng/ mét) |
Tôn Đông Á 5 sóng Pu | 16 – 20 | Pu cách nhiệt và cách âm + thiếc bạc chống cháy và chống nhiệt | 65.000 – 70.000 |
Tôn Đông Á 9 sóng Pu | 16 – 20 | Pu cách nhiệt và cách âm + thiếc bạc chống cháy và chống nhiệt | 65.000 – 70.000 |
Giá tôn Đông Á dán mút PE-OPP cách nhiệt
(PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc dày 5 – 30 mm) |
|||
Quy cách sóng tôn | Độ dày của mút PE-OPP (mm) | Đơn giá gia công (đồng/ mét) | |
Gia công dán mút PE-OPP cho tôn Đông Á 5 và 9 sóng vuông | 5.00 | Đang cập nhật | |
10.00 | Đang cập nhật | ||
15.00 | Đang cập nhật | ||
20.00 | Đang cập nhật | ||
25.00 | Đang cập nhật | ||
30.00 | Đang cập nhật |
Mời tải file PDF bảng báo giá tôn Đông Á đầy đủ quy cách các dòng sản phẩm phổ biến nhất hiện nay tại đây
Lưu ý quan trọng về bảng báo giá tole Đông Á quý khách hàng nên biết
Để hiểu rõ hơn về bảng giá và quy trình cập nhật giá tole Đông Á, quý khách hàng cần lưu ý một số điều sau:
- Bảng giá tôn Đông Á trên đã bao gồm thuế VAT 10%.
- Bảng giá tole Đông Á trên cũng đã bao gồm chi phí vận chuyển.
- Đảm bảo tất cả mặt hàng đều là hàng mới, không có tình trạng bị gỉ sét, phai màu hoặc móp méo.
- Giá cả sản phẩm sẽ tùy thuộc vào số lượng đặt hàng, quy cách sản phẩm và nơi giao hàng.
- Về vấn đề vận chuyển hàng hóa, chúng tôi sẽ cố gắng giao hàng đến cho quý khách hàng theo đúng địa điểm đặt hàng một cách nhanh chóng nhất.
Dự báo tình hình giá tôn Đông Á trên thị trường biến động hiện nay
Giá tôn Đông Á tăng hay giảm phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như:
Tình hình nguồn cung: Nếu tình hình sản xuất tôn Đông Á ổn định và không gặp khó khăn trong việc cung cấp nguồn hàng, giá sản phẩm có thể duy trì một cách ổn định hoặc không tăng lên quá nhiều. Tuy nhiên, nếu có những sự cố xảy ra trong quá trình sản xuất thì giá tôn Đông Á có thể bị ảnh hưởng.
Sự thay đổi về nhu cầu: Nếu nhu cầu tôn Đông Á tăng cao, giá cả có thể sẽ tăng do sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất và nhu cầu về tôn của các ngành công nghiệp xây dựng. Nếu nhu cầu tôn giảm, giá cả có thể vẫn giữ mức ổn định hoặc giảm bớt để kích thích nguồn tiêu thụ.
Ngoài các vấn đề trên thì còn có các yếu tố như biến động giá nguyên liệu, chi phí vận chuyển, chính sách thương mại và tình hình kinh tế chung cũng có thể ảnh hưởng đến giá tôn Đông Á trên thị trường hiện nay.
Tuy nhiên, cũng không thể chắc chắn được việc giá tole Đông Á sẽ tăng hay giảm trong tương lai. Vì vậy, quý khách hàng cần liên tục cập nhật tình hình giá tôn thương hiệu.
Tổng quan về sản phẩm tôn Đông Á đầy đủ
Sau đây là những thông tin quan trọng về nhà máy và các dòng sản phẩm tôn Đông Á mà quý khách hàng nên biết để có thêm những kiến thức cũng như kinh nghiệm chọn lựa đơn vị uy tín và mua được sản phẩm chất lượng:
Thông tin về nhà máy sản xuất tôn Đông Á
Công ty cổ phần Đông Á được thành lập vào cuối năm 1998 và bắt đầu hoạt động chính thức từ đầu năm 1999. Đến đầu năm 2006, Tôn Đông Á đã hoàn thiện và đưa vào vận hành dây chuyền mạ màu đầu tiên, áp dụng công nghệ từ Hàn Quốc để sản xuất.
Tiếp theo, vào năm 2009, công ty tiếp tục đầu tư và đưa vào sử dụng dây chuyền mạ màu thứ hai, với các thiết bị chính được nhập khẩu từ các nước tiên tiến như Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước Châu Âu. Dây chuyền này có khả năng sản xuất các sản phẩm tôn có độ dày từ 0.12 đến 0.8 mm, tuân thủ tiêu chuẩn JIS G3312 của Nhật Bản.
Trong quý 3 năm 2010, để sản xuất các sản phẩm tôn lạnh và tôn lạnh màu chất lượng cao, công ty đã đưa vào hoạt động dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF. Và vì nhu cầu dùng tôn ngày càng tăng cao nên đến đầu năm 2011, dây chuyền mạ màu thứ ba được thành lập.
Vào tháng 12 năm 2012, Công ty Tôn Đông Á đã đầu tư 1 triệu đô la Mỹ cho dự án ERP (Phần mềm Quản trị Nguồn lực Doanh nghiệp) nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động và quản lý toàn diện.
Trong quý 4 năm 2014, nhà máy Tôn Đông Á thứ hai tại Tỉnh Bình Dương đã chính thức đi vào hoạt động giai đoạn 1. Sau hơn 1 năm từ khi khởi công xây dựng, dự án này có tổng mức đầu tư lên đến 150 triệu USD và sử dụng các dây chuyền công nghệ tiên tiến từ Châu Âu và Nhật Bản, bao gồm: dây chuyền cán nguội (Cold rolling mill), dây chuyền tẩy rỉ (Push pull pickling line) và hệ thống xử lý nước thải (Wastewater System) được cung cấp bởi nhà cung cấp Kobelco – Nhật Bản, cùng với dây chuyền sản xuất GI/GL được cung cấp bởi nhà cung cấp Nippon.
Thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn tôn thương hiệu Đông Á
Dòng sản phẩm Tôn Đông Á được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm thành phẩm. Các tiêu chuẩn cụ thể bao gồm:
- Sử dụng công nghệ mạ kẽm NOF tiên tiến nhất Châu Âu, với quy trình mạ nhúng nóng và công nghệ dao gió, skinpass ướt.
- Tuân thủ tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3321.
- Đáp ứng tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792.
- Tuân thủ tiêu chuẩn Úc AS 1397.
- Tuân thủ tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346.
- Kích thước tấm tôn Đông Á thường có khổ rộng 1,07 mét và chiều dài đa dạng từ 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Thương hiệu Tôn Đông Á đã khẳng định được uy tín và chất lượng sản phẩm của mình trong việc cung cấp cho các công trình xây dựng dân dụng, nhà ở…
Ưu điểm và ứng dụng của tôn Đông Á
Sở hữu độ bền cao: Tôn nhà máy Đông Á được sản xuất từ nguồn vật liệu chất lượng cao và được gia cường bằng lớp hợp kim tráng kẽm và sơn tự nhiên, tạo nên sản phẩm có độ bền cao vượt trội so với các loại tôn khác. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm tole Đông Á có thể sử dụng lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường.
Tính chống ăn mòn tuyệt vời: Tole Đông Á cũng có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp bảo vệ sản phẩm khỏi sự phá hủy của các yếu tố môi trường. Điều này đảm bảo rằng tôn có thể duy trì được vẻ ngoài đẹp và chức năng của nó trong suốt thời gian sử dụng.
Có khả năng chịu lực tốt: Tôn Đông Á có thể chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm có thể được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu về khả năng chịu lực cao mà không gặp vấn đề.
Ngoài tính thẩm mỹ cao với màu sắc đa dạng, bề mặt láng mịn và độ bóng cao ra, tôn của thương hiệu Đông Á cũng được thiết kế theo nhiều kiểu dáng khác nhau, giúp tạo nên các công trình đẹp mắt và phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
Mặt khác, tole Đông Á cũng có giá thành hợp lý so với các sản phẩm tôn khác trên thị trường, đồng thời vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Điều này mang lại sự lựa chọn tốt cho khách hàng, kết hợp giữa hiệu suất cao và giá trị kinh tế.
Phân loại tôn Đông Á
Tôn Đông Á được phân thành nhiều loại, nhưng có 2 loại được sử dụng rộng rãi như sau:
Tôn kẽm nhà máy Đông Á
Tôn kẽm Đông Á được sản xuất qua nhiều công đoạn khác nhau bằng cách áp dụng quy trình mạ kẽm lên thép cán nguội. Đầu tiên, bề mặt của thép được tẩy rửa kỹ càng để đảm bảo sạch. Sau đó sẽ được mạ một lớp kẽm và tiếp theo là phủ thêm một lớp Crôm để bảo vệ bề mặt chống tình trạng oxy hóa.
Tôn kẽm Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, AS1397 của Úc, ASTM A653 của Mỹ và BS EN 10346 của Châu Âu.
Tôn Đông Á được ứng dụng để làm tấm lợp, tấm lót sàn, vách ngăn và nhiều ứng dụng khác.
Tôn lạnh – tôn màu Đông Á
Tôn lạnh Đông Á là loại tôn được sản xuất từ thép cán nguội đã qua quá trình tẩy gỉ và phủ dầu. Sau đó, quá trình sản xuất sẽ tiếp tục trên dây chuyền mạ lạnh. Trong quy trình này, bề mặt sẽ được tẩy rửa để đạt đến độ sạch tối ưu. Tiếp theo, tấm thép được ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính. Cuối cùng, sản phẩm tôn được mạ một lớp nhôm kẽm và phủ một lớp bảo vệ như Crôm, dầu, Antifinger… để chống tình trạng oxy hóa.
Quá trình sản xuất tôn lạnh Đông Á được tuân theo các tiêu chuẩn ASTM A653 của Mỹ, JIS G3302 của Nhật, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của Châu Âu. Tôn lạnh Đông Á có nhiều ứng dụng khác nhau như làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc thiết bị điện và trang trí nội thất.
Quá trình sản xuất tôn màu Đông Á bắt đầu bằng việc tẩy rửa bề mặt sạch sẽ của nguyên liệu đầu vào, sau đó phủ một lớp phụ gia nhằm tăng độ bám dính. Tiếp theo là phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính và tiến hành sấy khô. Lớp sơn cuối cùng sẽ cung cấp khả năng chống chọi với các tác động xấu từ môi trường và đồng thời tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Quy trình sản xuất tôn màu Đông Á cũng được tuân theo các tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, BS EN 10346 của châu Âu và AS1397 của Úc.
Bí quyết nhận biết tole Đông Á thật hay giả
Hiện nay, có nhiều đại lý, cơ sở vì muốn ăn lợi nhuận cho bản thân mà nhập những sản phẩm tôn giả, kém chất lượng để bán cho khách hàng. Điều này sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng của công trình. Và làm sao để nhận biết tôn Đông Á thật hay giả, quý khách hàng có thể áp dụng những phương pháp sau đây:
Kiểm tra chất lượng vật liệu: Tôn Đông Á thật thường được sản xuất từ chất liệu thép cán nguội chất lượng cao và được phủ các lớp mạ để bảo vệ bề mặt. Hãy kiểm tra kỹ các đặc điểm về vật liệu như độ dày, độ bền, độ cứng và tính chất chống ăn mòn của sản phẩm.
Kiểm tra hình thức sản phẩm: Quý khách hàng nên xem xét cẩn thận hình thức của tôn Đông Á. Sản phẩm tôn Đông Á thật thường có hình dạng, kích thước và màu sắc đồng đều, không có vết nứt, móp méo, gỉ sét hoặc lớp mạ bị bong tróc. Nếu sản phẩm có những dấu hiệu trên thì đó có thể là tín hiệu của tôn Đông Á giả.
Kiểm tra các thông tin phụ trợ: Nên kiểm tra các thông tin phụ trợ đi kèm sản phẩm như hướng dẫn sử dụng, nhãn mác, tem chống hàng giả. Sản phẩm tole Đông Á thật thường sẽ có các thông tin chi tiết về nhà sản xuất, tiêu chuẩn, quy cách, chứng chỉ chất lượng và một số thông tin chi tiết khác.
Kiểm tra nguồn gốc và nhà cung cấp: Nếu quý khách hàng mua tôn Đông Á từ một nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín, khả năng sản phẩm là thật sẽ cao hơn. Quý khách nên tìm hiểu về nguồn gốc của sản phẩm và xác minh nhà cung cấp đó có phải là đối tác chính thức của tôn Đông Á hay không.
Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nếu quý khách hàng vẫn còn nghi ngờ về tính chất thật giả của sản phẩm, hãy tham khảo ý kiến chuyên gia hoặc người có kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Họ có thể cung cấp thông tin và sự khuyến nghị để nhận biết, phân biệt tôn Đông Á thật và giả.
Lưu ý cách bảo quản, vận chuyển, thi công, lưu kho, sản phẩm tôn các loại
Các lưu ý khi lắp đặt: Để tránh tình trạng tôn bị cong vênh, giảm độ bền và nguy cơ rò rỉ nước, hãy đảm bảo lắp đặt tôn đúng cách theo hướng dẫn.
Sử dụng bảo vệ bề mặt cho tôn: Tôn Đông Á được phủ lớp sơn chống trầy xước. Để bảo vệ lớp sơn và tránh trầy xước, hãy sử dụng bảo vệ bề mặt phù hợp khi sử dụng sản phẩm.
Dọn dẹp đều đặn: Để tôn luôn sáng bóng và đẹp mắt, hãy thực hiện việc dọn dẹp thường xuyên để loại bỏ bụi bẩn và các tạp chất bám trên bề mặt tôn.
Tránh va chạm mạnh: Đặc biệt chú ý tránh va chạm mạnh vào tôn. Điều này giúp tránh tình trạng biến dạng và ảnh hưởng đến tính thẩm định của sản phẩm.
Bảo quản đúng cách: Nếu không sử dụng sản phẩm trong một thời gian dài, hãy bảo quản tôn đúng cách để tránh tác động của môi trường bên ngoài đến tính năng và độ bền của sản phẩm.
Tại sao nên lựa chọn mua tôn Đông Á tại nhà cung cấp Thép Cao Toàn Thắng?
Để mua tôn Đông Á đáng tin cậy, việc lựa chọn một địa điểm cung cấp uy tín là rất quan trọng. Với thị phần số 1 tại thị trường Việt Nam, tôn Đông Á được coi là lựa chọn đáng tin cậy, vì vậy việc mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng từ những đại lý không uy tín là vấn đề cần quan tâm nhất.
Để tránh tình huống không mong muốn, khách hàng nên tìm kiếm các đơn vị kinh doanh có uy tín và được đánh giá cao như Thép Cao Toàn Thắng. Khi mua sản phẩm tôn Đông Á tại đây, khách hàng sẽ được đảm bảo về chất lượng và giá cả tốt nhất. Chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng qua:
- Đa dạng sản phẩm và tư vấn chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm.
- Sản phẩm có xuất xứ và nguồn gốc rõ ràng, không có tình trạng cong vênh hay gỉ sét.
- Giá tôn đông á cạnh tranh nhờ không thông qua trung gian.
- Tùy chọn thanh toán sau khi kiểm tra sản phẩm.
- Chiết khấu cho những đơn hàng lớn và có hoa hồng cho người giới thiệu.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí hoặc hỗ trợ chi phí, cũng như đặt hàng trực tuyến qua hotline.
Trên đây là thông tin kèm bảng báo giá tôn Đông Á các loại đầy đủ nhất. Hy vọng đã hỗ trợ quý khách hàng trong việc tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm tole nhà máy Đông Á chất lượng, giá cả hợp lý. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần tư vấn về sản phẩm, hãy liên hệ Thép Cao Toàn Thắng để nhận được sự tư vấn nhanh chóng và tận tâm từ nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Anh Mạnh – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Mình biết tới Cao Toàn Thắng khi còn là một công ty nhỏ, giờ đã phát triển rất mạnh và chuyên nghiệp
Công ty Đông Quân – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Giá tốt, rất hài lòng khi mua tại đây
Vật liệu Đại Ngọc – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Đã được tư vấn báo giá
Công ty Kiến Văn – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Giá tốt, rất hài lòng khi mua tại đây
Anh Thái – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Bảng giá ở nơi này theo mình là đầy đủ nhất
Chị Xuyến – Quận 4 (Đã xác nhận) –
Công trình cần nhiều quy cách khác nhau, rất hài lòng vì đã cung cấp đầy đủ
Cô Hạnh – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Giá tốt đi kèm với chất lượng
Công ty Uy Vũ – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Dịch vụ hỗ trợ khá tốt, mình hài lòng
Anh Thiện – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Biết đến công ty Cao Toàn Thắng qua google, làm việc uy tín
Anh Tấn – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Website caotoanthang.com nhìn chuyên nghiệp quá