Thép vuông đặc đã trở thành một vật liệu được sử dụng rộng rãi, không thể thiếu trong ngành xây dựng và công nghiệp cơ khí. Trong bài viết dưới đây, Thép Cao Toàn Thắng sẽ hướng dẫn quý khách hàng chi tiết về thông tin và bảng giá thép vuông đặc trên thị trường hiện nay. Mục tiêu của chúng tôi là giúp quý khách có cái nhìn toàn diện, nhận biết và áp dụng sản phẩm này một cách tối ưu.
Nội dung chính:
- Bảng báo giá sắt đặc vuông quy cách 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 18×18 đến 190×190, 200×200
- Thông tin giải thích thép vuông đặc là gì?
- Chất lượng thép vuông đặc, thép tròn trơn trên thị trường hiện nay có tốt không?
- Tại sao Thép Cao Toàn Thắng được đánh giá cao về uy tín và chất lượng trong việc cung cấp thép đặc vuông?
Bảng báo giá sắt đặc vuông quy cách 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 18×18 đến 190×190, 200×200
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết cho các quy cách kích thước thép vuông đặc 10×10, 12×12, 13×13, 14×14, 15×15, 16×16, 17×17, 18×18, 19×19, 20×20, 21×21, 22×22… 160×160, 170×170, 180×180, 190×190, 200×200 được cập nhật liên tục theo tình hình biến động thị trường:
Bảng báo giá thép vuông đặc đầy đủ các quy cách mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
STT | Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg/ m) | Giá (đồng/ kg) |
1 | Sắt đặc vuông 10 x 10 | 0.79 | 19.000 – 25.000 |
2 | Sắt đặc vuông 12 x 12 | 1.13 | 19.000 – 25.000 |
3 | Sắt đặc vuông 13 x 13 | 1.33 | 19.000 – 25.000 |
4 | Sắt đặc vuông 14 x 14 | 1.54 | 19.000 – 25.000 |
5 | Sắt đặc vuông 15 x 15 | 1.77 | 19.000 – 25.000 |
6 | Sắt đặc vuông 16 x 16 | 2.01 | 19.000 – 25.000 |
7 | Sắt đặc vuông 17 x 17 | 2.27 | 18.000 – 24.000 |
8 | Sắt đặc vuông 18 x 18 | 2.54 | 18.000 – 24.000 |
9 | Sắt đặc vuông 19 x 19 | 2.83 | 18.000 – 24.000 |
10 | Sắt đặc vuông 20 x 20 | 3.14 | 18.000 – 24.000 |
11 | Sắt đặc vuông 22 x 22 | 3.80 | 18.000 – 24.000 |
12 | Sắt đặc vuông 24 x 24 | 4.52 | 18.000 – 24.000 |
14 | Sắt đặc vuông 25 x 25 | 4.91 | 18.000 – 24.000 |
15 | Sắt đặc vuông 28 x 28 | 6.15 | 18.000 – 24.000 |
16 | Sắt đặc vuông 30 x 30 | 7.07 | 18.000 – 24.000 |
17 | Sắt đặc vuông 32 x 32 | 8.04 | 18.000 – 24.000 |
18 | Sắt đặc vuông 34 x 34 | 9.07 | 18.000 – 24.000 |
19 | Sắt đặc vuông 35 x 35 | 9.62 | 18.000 – 24.000 |
20 | Sắt đặc vuông 36 x 36 | 10.17 | 18.000 – 24.000 |
21 | Sắt đặc vuông 38 x 38 | 11.34 | 18.000 – 24.000 |
22 | Sắt đặc vuông 40 x 40 | 12.56 | 18.000 – 24.000 |
23 | Sắt đặc vuông 42 x 42 | 13.85 | 18.000 – 24.000 |
24 | Sắt đặc vuông 45 x 45 | 15.90 | 18.000 – 24.000 |
25 | Sắt đặc vuông 48 x 48 | 18.09 | 18.000 – 24.000 |
26 | Sắt đặc vuông 50 x 50 | 19.63 | 18.000 – 24.000 |
27 | Sắt đặc vuông 55 x 55 | 23.75 | 18.000 – 24.000 |
28 | Sắt đặc vuông 60 x 60 | 28.26 | 18.000 – 24.000 |
29 | Sắt đặc vuông 65 x 65 | 33.17 | 18.000 – 24.000 |
30 | Sắt đặc vuông 70 x 70 | 38.47 | 18.000 – 24.000 |
31 | Sắt đặc vuông 75 x 75 | 44.16 | 18.000 – 24.000 |
32 | Sắt đặc vuông 80 x 80 | 50.24 | 18.000 – 24.000 |
33 | Sắt đặc vuông 85 x 85 | 56.72 | 18.000 – 24.000 |
34 | Sắt đặc vuông 90 x 90 | 63.59 | 18.000 – 24.000 |
35 | Sắt đặc vuông 95 x 95 | 70.85 | 18.000 – 24.000 |
36 | Sắt đặc vuông 100 x 100 | 78.50 | 18.000 – 24.000 |
37 | Sắt đặc vuông 110 x 110 | 94.99 | 17.000 – 23.000 |
38 | Sắt đặc vuông 120 x 120 | 113.04 | 17.000 – 23.000 |
39 | Sắt đặc vuông 130 x 130 | 132.67 | 17.000 – 23.000 |
40 | Sắt đặc vuông 140 x 140 | 153.86 | 17.000 – 23.000 |
41 | Sắt đặc vuông 150 x 150 | 176.63 | 17.000 – 23.000 |
42 | Sắt đặc vuông 160 x 160 | 200.96 | 17.000 – 23.000 |
43 | Sắt đặc vuông 170 x 170 | 226.87 | 17.000 – 23.000 |
44 | Sắt đặc vuông 180 x 180 | 254.34 | 17.000 – 23.000 |
45 | Sắt đặc vuông 190 x 190 | 283.39 | 17.000 – 23.000 |
46 | Sắt đặc vuông 200 x 200 | 314.00 | 17.000 – 23.000 |
Mời tải file PDF bảng báo giá sắt đặc vuông cập nhất mới nhất tại đây
Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ gia công cắt chặt thép vuông đặc đen, gia công mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu của khách hàng và công trình. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết về giá cả và các dịch vụ liên quan đến thép đặc vuông.
Thông tin giải thích thép vuông đặc là gì?
Thép vuông đặc là một loại vật liệu thép cán nóng, có tính chất rắn và độ cứng cao, được ứng dụng trong lĩnh vực kết cấu, chế tạo, sản xuất, sửa chữa…
Thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sắt vuông đặc
Hình dạng vuông đặc của sản phẩm thép mang lại nhiều lợi ích như hàn, cắt linh hoạt… với các góc vuông và bán kính lý tưởng, thép vuông đặc có sự ổn định và độ bền cao trong các ứng dụng khác nhau. Thông số kỹ thuật của thép đặc vuông theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TVCN… tại Thép Cao Toàn Thắng cụ thể như sau:
- Mác thép: SS400/CT3, S25C, S50C, S45C…;
- Xuất xứ thép đặc vuông: Trung Quốc, Việt Nam…;
- Quy cách: Từ 10×10 đến 200×200;
- Chiều dài: Có kích thước tiêu chuẩn là 6 mét và cắt theo yêu cầu riêng của khách hàng.
Đặc trưng, ưu điểm thép đặc vuông
Mẫu thép vuông đặc mang đến những ưu điểm nổi bật sau đây:
- Đa dạng kiểu dáng và mẫu mã: Thép vuông đặc có sự đa dạng về kiểu dáng và mẫu mã, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và khả năng tài chính của từng khách hàng. Điều này cho phép khách hàng lựa chọn một mẫu thép phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ.
- Kích thước nhỏ gọn: Với kích thước nhỏ gọn, thép vuông đặc dễ dàng được bó gọn trong quá trình vận chuyển và thi công hàng hóa. Điều này giúp tiết kiệm không gian và giảm chi phí liên quan đến vận chuyển.
- Bề mặt mới nhẵn và xanh đẹp: Thép vuông đặc được gia công để có bề mặt mới nhẵn, không gỉ sét và không có vết xước. Điều này mang lại vẻ esthetic cao và tạo sự chuyên nghiệp cho các công trình sử dụng thép vuông đặc.
- Dễ dàng uốn hoa văn: Với tính linh hoạt của nó, thép vuông đặc dễ dàng uốn hoa văn theo yêu cầu của các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. Việc uốn thép vuông đặc giúp tạo ra các chi tiết hình dạng đẹp mắt và tăng thêm giá trị thẩm mỹ cho các công trình xây dựng.
Với những ưu điểm này, mẫu thép vuông đặc là một lựa chọn hữu ích cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp khác nhau.
Phân loại sắt đặc kèm ứng dụng phổ biến
Phân loại theo mác thép: SS400 và CT3 là hai mác thép được sử dụng phổ biến nhất. Ngoài ra còn có S45C, S20C, A36, Q345, A572, C45, CT45, SKD11, SKD61…
Phân loại theo nguồn gốc cấu tạo của thép đặc vuông:
- Thép vuông đặc đa hội là loại thép có chất lượng trung bình, sử dụng thép tổng hợp làm nguồn gốc sản xuất chính. Sản phẩm có ưu điểm là giá thành rẻ tuy nhiên chất lượng gia công không đồng đều… được ứng dụng trong vật liệu trang trí xây dựng như lan can, hàng rào, cổng…
- Thép vuông đặc nhập khẩu có ưu điểm là chất lượng thép vuông đặc đồng đều được gia công và chế tạo khuôn mẫu. Tuy nhiên, giá thành sản phẩm thép nhập khẩu tương đối cao hơn so với thép đặc vuông đa hội.
Ứng dụng phổ biến: Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, đồ trang trí, cơ khí, thiết bị máy móc…
Tóm tắt quy trình sản xuất sắt đặc vuông 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20 đầy đủ
Quy trình sản xuất thép vuông đặc chất lượng gồm có các bước:
Bước 1: Thu mua phế liệu sắt thép.
Bước 2: Sau đó, qua quá trình nhiệt luyện trong lò đúc, tạo ra khuôn phôi thép sẵn sàng cho giai đoạn tiếp theo.
Bước 3: Với sự hỗ trợ của dây chuyền cán kéo sắt vuông hiện đại, tiến hành gia công để tạo ra sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao.
Quá trình sản xuất thép đặc vuông cần được kiểm định chặt chẽ từ nguồn nguyên liệu đầu vào cho đến hoàn thành sản phẩm.
Hướng dẫn cách tính trọng lượng sắt đặc vuông mác SS400 nhanh nhất
Công thức sử dụng để tính khối lượng thép đặc vuông mác SS400 quý khách hàng có thể áp dụng nhanh chóng:
Khối lượng sắt đặc = Rộng (mm) x Cao (mm ) x Dài (m) x 0.001 x 7.85
Ví dụ: Thép đặc vuông kích thước 20x20x6 = 20mm x 20mm x 6m x 0.001 x 7.85 = 18.84 (kg)
Chất lượng thép vuông đặc, thép tròn trơn trên thị trường hiện nay có tốt không?
Việt Nam đã đầu tư mạnh mẽ vào hiện đại hóa dây chuyền sản xuất thép và tăng công suất lao động ngày một mạnh mẽ. Điều này làm cho chất lượng các sản phẩm thép vuông đặc, thép tròn trơn cũng được cải thiện ngày một tốt hơn.
Tuy nhiên, chất lượng thực tế của các sản phẩm thép vuông đặc sẽ phụ phụ thuộc rất nhiều vào đơn vị sản xuất và nhà cung cấp. Nếu quý khách hàng đang xem xét mua sản phẩm sắt đặc, hãy nghiên cứu các đơn vị cung cấp sản phẩm có tuân thủ các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng và giá cả có tốt không.
Tại sao Thép Cao Toàn Thắng được đánh giá cao về uy tín và chất lượng trong việc cung cấp thép đặc vuông?
Thép Cao Toàn Thắng sẽ là địa chỉ được quý khách hàng đánh giá cao về uy tín và chất lượng trong việc cung cấp thép đặc vuông vì:
- Một trong những đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng hàng đầu, đảm bảo nguồn hàng chính hãng, giá cả hợp lý và dịch vụ giao hàng nhanh chóng.
- Chúng tôi cung cấp các loại thép vuông đặc với đa dạng kích thước từ độ dài cây thép chuẩn 6 mét đến cắt theo yêu cầu ngắn dài riêng của quý khách hàng.
- Chúng tôi mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép đặc chất lượng cao và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và nhu cầu sử dụng của mỗi công trình.
- Tất cả các sản phẩm được chúng tôi cung cấp đều được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo độ bền và sự an toàn khi sử dụng.
- Chúng tôi cung cấp giá cả hợp lý, hỗ trợ chi phí vận chuyển, giúp quý vị tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng.
- Chúng tôi tận dụng các quy trình vận chuyển hiệu quả và đội ngũ nhân viên hỗ trợ chuyên nghiệp để mang sản phẩm đến cho khách hàng nhanh chóng và đúng hẹn.
Hãy để Thép Cao Toàn Thắng trở thành đối tác cung cấp thép vuông đặc đáng tin cậy của quý khách trong các dự án xây dựng. Ngoài giá thép vuông đặc, mọi thông tin chi tiết về các sản phẩm sắt thép xây dựng khác, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến chúng tôi để được tư vấn nhanh nhất.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Chị Trúc – HCM (Đã xác nhận) –
Đang tìm nhà cung cấp thì search google nhiều đối tác, vẫn ưng ý nhất khi hợp tác với Cao Toàn Thắng
Mỹ Đăng – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Giao hàng nhanh, chất lượng ổn
Vật liệu Thương Hương – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Công trình cần nhiều quy cách khác nhau, rất hài lòng vì đã cung cấp đầy đủ
Bảo Bảo – Quận 9 (Đã xác nhận) –
Sắt đúng độ dày, bề mặt đẹp, rất chất lượng
Anh Hiếu – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Giá tốt mà lại còn phục vụ chuyên nghiệp, 5 Sao.
Khánh Vân – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Rất tin tưởng Thép Cao Toàn Thắng
Anh Mạnh – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Đã chuyển khoản đặt cọc, rất hài lòng
Công ty Hàng Hiệu – Đồng Nai (Đã xác nhận) –
Dịch vụ hỗ trợ khá tốt, mình hài lòng
Công ty Hàng Hiệu – Đồng Nai (Đã xác nhận) –
Mình biết tới Cao Toàn Thắng khi còn là một công ty nhỏ, giờ đã phát triển rất mạnh và chuyên nghiệp
Công ty Khôi Nguyên – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Dịch vụ hỗ trợ khá tốt, mình hài lòng