Bảng giá thép tròn đặc, sắt đặc tròn trơn mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, quy cách từ nhỏ đến lớn được Thép Cao Toàn Thắng cập nhật tốt nhất tại miền Nam. Bên cạnh báo giá, chúng tôi còn cung cấp thêm các thông tin liên quan sản phẩm sắt thép tròn đặc trong bài viết sau đây. Mời quý khách hàng cùng theo dõi chi tiết bài viết để có sự lựa chọn phù hợp nhất cho nhu cầu và công trình của mình.
Nội dung chính:
- Báo giá thép tròn đặc trơn phi d10, d12, d14, d16… d48, d50 mới nhất hôm nay 29/09/2023
- Giá sắt thép tròn đặc trơn quy cách nhỏ cỡ phi d6, d7, d8, d9 rẻ nhất thị trường
- Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm theo quy cách cỡ lớn và đặc biệt
- Lưu ý về giá sắt đặc vuông, tròn trên thị trường sắt thép hiện nay
- Giải thích thép tròn trơn là gì?
- Địa chỉ mua thép tròn trơn, sắt tròn đặc chất lượng, giá rẻ ở đâu?
Báo giá thép tròn đặc trơn phi d10, d12, d14, d16… d48, d50 mới nhất hôm nay 29/09/2023
Dưới đây là bảng báo giá sắt thép tròn trơn cỡ phi từ d10 đến d50 mới nhất của các nhà máy uy tín trong nước và nhập khẩu:
Bảng giá theo từng quy cách thép tròn đặc tại miền Nam và toàn quốc mới nhất
Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá thép tròn đặc tại miền Nam và toàn quốc được cập nhật mới nhất hôm nay ngày 29/09/2023:
Bảng giá theo từng quy cách thép tròn đặc tại miền Nam và toàn quốc mới nhất Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/m) | Chiều dài cây (m) | Giá (đồng/kg) |
Thép tròn trơn phi 10 | 0.62 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 12 | 0.90 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 13 | 1.05 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 14 | 1.22 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 15 | 1.40 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 16 | 1.59 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 17 | 1.80 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 18 | 2.02 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 19 | 2.25 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 20 | 2.49 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 22 | 3.01 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 24 | 3.58 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 25 | 3.89 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 26 | 4.20 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 28 | 4.88 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 30 | 5.60 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 32 | 6.34 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 34 | 7.19 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 35 | 7.62 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 36 | 8.06 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 38 | 8.98 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 40 | 9.95 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 42 | 10.97 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 44 | 12.04 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 45 | 12.60 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 46 | 13.16 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 48 | 14.33 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Thép tròn trơn phi 50 | 15.55 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Báo giá sắt tròn đặc nhập khẩu quốc tế tốt nhất
Bảng báo giá sản phẩm thép tròn được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Hàn Quốc… thay đổi dựa trên biến động thị trường nguyên vật liệu trong nước và thế giới:
Báo giá sắt tròn đặc nhập khẩu tốt nhất Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg/ mét) | Chiều dài cây (m) | Giá (đồng/ kg) |
Sắt thép tròn đặc phi 10 | 0.62 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 12 | 0.90 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 13 | 1.05 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 14 | 1.22 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 15 | 1.40 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 16 | 1.59 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 17 | 1.80 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 18 | 2.02 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 19 | 2.25 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 20 | 2.49 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 22 | 3.01 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 24 | 3.58 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 25 | 3.89 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 26 | 4.20 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 28 | 4.88 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 30 | 5.60 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 32 | 6.34 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 34 | 7.19 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 35 | 7.62 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 36 | 8.06 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 38 | 8.98 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 40 | 9.95 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 42 | 10.97 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 44 | 12.04 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 45 | 12.60 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 46 | 13.16 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 48 | 14.33 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Sắt thép tròn đặc phi 50 | 15.55 | 6 | 18.000 – 24.000 |
Giá sắt thép tròn đặc trơn quy cách nhỏ cỡ phi d6, d7, d8, d9 rẻ nhất thị trường
Thép Cao Toàn Thắng cập nhật bảng giá thép đặc tròn trơn các quy cách cỡ nhỏ từ phi 2 đến phi 9 mới nhất hôm nay:
Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm theo quy cách nhỏ cỡ d6, d7, d8, d9 Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg/ mét) | Chiều dài cây (m) | Giá (đồng/ kg) |
Sắt thép tròn đặc trơn phi 6 | 0.22 | 6 | 19.000 – 25.000 |
Sắt thép tròn đặc trơn phi 8 | – | 6 | 19.000 – 25.000 |
Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm theo quy cách cỡ lớn và đặc biệt
Với bảng báo giá thép tròn mạ kẽm đặc theo các quy cách cỡ lớn và đặc biệt, quý khách hàng có thể cân nhắc và lựa chọn sản phẩm theo quy cách phù hợp với yêu cầu và kinh phí của công trình:
Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm theo quy cách cỡ lớn, đặc biệt Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/m) | Chiều dài cây (m) | Giá (đồng/kg) |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 52 | 16.82 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 55 | 18.82 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 60 | 22.39 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 65 | 26.28 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 70 | 30.48 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 75 | 34.99 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 80 | 39.81 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 85 | 44.94 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 90 | 50.38 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 95 | 56.14 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 100 | 62.20 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 110 | 75.26 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 120 | 89.57 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 125 | 97.19 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 130 | 105.12 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 135 | 113.36 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 140 | 121.91 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 145 | 130.78 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 150 | 139.95 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 155 | 149.44 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 160 | 159.23 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 170 | 179.76 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 180 | 201.53 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 190 | 224.54 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 200 | 248.80 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 210 | 274.30 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 220 | 301.05 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 230 | 329.04 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 240 | 358.27 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 250 | 388.75 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 260 | 420.47 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 270 | 453.44 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 280 | 487.65 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 290 | 523.10 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 300 | 559.80 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 310 | 597.74 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 320 | 636.93 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 330 | 677.36 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 340 | 719.03 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 350 | 761.95 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 360 | 806.11 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 370 | 851.52 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 380 | 898.17 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 390 | 946.06 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 400 | 995.20 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 410 | 1045.58 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 420 | 1097.21 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 430 | 1150.08 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 450 | 1259.55 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 455 | 1287.70 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 480 | 1433.09 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Thép tròn trơn mạ kẽm phi 500 | 1555.00 | 6 | 22.000 – 28.000 |
Mời tải file PDF bảng báo giá Thép tròn đặc trơn đầy đủ nhất tại đây
Lưu ý về giá sắt đặc vuông, tròn trên thị trường sắt thép hiện nay
Một số lưu ý về những bảng giá sắt đặc tròn, hộp (vuông, chữ nhật) được cung cấp trên đây từ Thép Cao Toàn Thắng:
- Đơn giá của sắt thép tròn trơn chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT);
- Giá của thép tròn trơn trong nước và nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga… sẽ phụ thuộc vào thời điểm và yêu cầu đặt hàng cụ thể (vui lòng liên hệ để biết giá cập nhật mới nhất).
Giải thích thép tròn trơn là gì?
Thép tròn đặc là một loại vật liệu xây dựng ưu việt, có khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình khác nhau như dự án xây dựng, cầu đường, cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, nông nghiệp, công nghiệp khác…
Thép tròn đặc tiếng Anh là gì? Đặc điểm, ứng dụng của sắt đặc tròn trơn
Thép tròn đặc trong tiếng Anh được gọi là “solid round steel”, còn được gọi với tên khác là thép láp tròn hoặc thép tròn trơn. Đây là loại thép hợp kim cứng có dạng thanh tròn, trơn nhẵn, sáng bóng và không có lỗ rỗng bên trong (đặc ruột), được sản xuất bằng phương pháp cán nóng và cán nguội.
Vì thế nên sắt tròn đặc có tính năng chịu mài mòn, chịu tải, dễ uốn cong, có khả năng chống ăn mòn do oxi hóa trong các điều kiện khắc nghiệt như: nước mặn, nhiệt độ thay đổi…
Thép tròn đặc được xem là một trong những loại thép tiêu biểu của dòng thép hợp kim cacbon với các thông số kỹ thuật phổ biến sau đây:
- Tiêu chuẩn: phổ biến là JIS G3101 và TCVN 1651-2008;
- Mác thép: SS400, CT3, S45C, S25C…;
- Xuất xứ từ các nước uy tín: Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc…;
- Phân loại: Kéo trực tiếp (thép chuốt đen) và thép qua xử lý bề mặt (thép chuốt trắng, thép calip);
- Quy cách từ phi 6 đến phi 200;
- Chiều dài phổ biến là 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng và công trình.
- Ứng dụng trong gia công cơ khí, chế tạo máy móc, ô tô, xe gắn máy, bu lông, trục, đinh ốc…
Bảng thành phần hóa học, tính cơ lý của thép láp tròn
Tùy theo từng thương hiệu, mác thép khác nhau mà thép tròn đặc hay sắt đặc sẽ có những tiêu chuẩn thành phần hóa học và tính cơ lý khác nhau:
Bảng tra thành phần hóa học của sắt đặc tròn trơn mới nhất
Bảng thành phần hoá học của thép tròn đặc (%)
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||||
Mác thép | C | Si | Mn | Ni | Cr | P (max) | S (max) |
SS400 | − | − | − | − | − | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
S15C | 0.130 – 0.180 | − | 0.950 – 1.150 | − | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S20C | 0.180 – 0.230 | 0.150 – 0.350 | 0.300 – 0.600 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S35C | 0.320 – 0.380 | 0.150 – 0.350 | 0.300 – 0.600 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S45C | 0.420 – 0.480 | 0.150 – 0.350 | 0.600 – 0.900 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S55C | 0.520 – 0.580 | 0.150 – 0.350 | 0.600 – 0.900 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035
|
Bảng tra tính cơ lý sắt đặc tròn chính xác nhất
Bảng tra tính cơ lý của thép láp tròn theo từng mác thép
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm²) | Độ bền kéo (N/mm²) | Độ dãn dài (%) |
SS400 | 210.00 | 310 | 33.00 |
S15C | 228.00 | 355 | 30.50 |
S20C | 245.00 | 400 | 28.00 |
S35C | 305.00 – 390.00 | 510.00 – 570.00 | 22.00 |
S45C | 345.00 – 490.00 | 570.00 – 690.00 | 17.00 |
S55C | 376.00 – 560.00 | 630.00 – 758.00 | 13.50 |
Quy trình sản xuất ống thép tròn đặc từ nhà máy
Quy trình sản xuất thép tròn đặc bao gồm 5 bước chính được Thép Cao Toàn Thắng tóm tắt ngắn gọn dễ hiểu như sau:
Bước 1: Xử lý quặng và nung chảy để tạo dòng kim loại nóng chảy;
Bước 2: Tạo dòng thép nóng chảy từ các nguyên liệu trộn lẫn, sau đó tinh lọc thép đen để được thép nóng chảy nguyên chất;
Bước 3: Đúc tiếp vật liệu để tạo ra 3 loại phôi: phôi thanh, phôi phiến và phôi Bloom.
Bước 4: Cán để tạo ra thép hình dẻo dai với bề mặt sáng đẹp.
Bước 5: Cuối cùng là cán nguội bằng công nghệ NOF, hoàn thiện bề mặt và phủ lớp mạ chống ăn mòn.
Địa chỉ mua thép tròn trơn, sắt tròn đặc chất lượng, giá rẻ ở đâu?
Thép Cao Toàn Thắng là đơn vị hàng đầu cung cấp thép tròn trơn, sắt tròn đặc chất lượng với giá thành hợp lý nhất. Khi mua sản phẩm tại Thép Cao Toàn Thắng, quý khách hàng sẽ nhận được:
- Hỗ trợ chi phí giao hàng ở miền Nam và toàn quốc;
- Sản phẩm sắt đặc tròn chính hãng được cung cấp kèm theo đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng chỉ chất lượng (CQ) từ nhà máy;
- Sự đa dạng về sản phẩm ống thép đáp ứng mọi nhu cầu, kèm tư vấn trực tuyến 24/7 chuyên nghiệp;
- Sản phẩm sắt đặc chất lượng, chính hãng, không qua trung gian nên đảm bảo giá cạnh tranh nhất thị trường;
- Chất lượng đảm bảo, thép tròn trơn của chúng tôi sẽ không cong vênh, gỉ sét khi được giao;
- Thanh toán sau khi kiểm tra và đánh giá sản phẩm, chiết khấu đặc biệt cho đơn hàng lớn và hoa hồng cho người giới thiệu.
Thép Cao Toàn Thắng đã cung cấp bảng giá thép tròn đặc, giá sắt tròn đặc mới nhất và đầy đủ nhất trong bài viết trên. Tuy nhiên, do biến động thị trường, giá thành có thể không kịp thay đổi. Vì vậy, chúng tôi khuyến khích quý khách liên hệ để được tư vấn hỗ trợ và báo giá chính xác nhất.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Huỳnh Tấn Phát – Bình Thạnh (Đã xác nhận) –
Mấy bạn nhân viên bán hàng khá chuyên nghiệp
Xây Dựng Khanh Vân – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Hài lòng về chất lượng sản phẩm so với những nhà cung cấp sắt thép khác
Anh Tấn – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Giá tốt mà lại còn phục vụ chuyên nghiệp, 5 Sao.
Vật liệu Thương Hương – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Thép, sắt và phụ kiện tương đối ổn
Anh Văn – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Giá tạm ổn, nhưng được chất lượng và giao hàng đúng hẹn, hỗ trợ nhiệt tìinh
Anh Phú – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Đã chuyển khoản đặt cọc, rất hài lòng
Khánh Vân – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Biết đến công ty Cao Toàn Thắng qua google, làm việc uy tín
Anh Ngọc – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài
Công ty Quang Vinh – HCM (Đã xác nhận) –
Thép, sắt và phụ kiện tương đối ổn
Công ty Minh Nhật – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Giá công trình và chiết khấu tương đối đối