Giá thép tấm các loại được Thép Cao Toàn Thắng cập nhật mới nhất hôm nay từ nhà xưởng. Với hy vọng, báo giá này có thể hỗ trợ quý khách hàng có thêm thông tin và chủ động được tài chính trong quá trình chọn mua thép tấm chất lượng.
Nội dung chính:
- Bảng giá thép tấm mới nhất quy cách 1 ly, 2 ly, 3 ly… 110 ly được cập nhật hôm nay ngày 29/11/2023
- Bảng giá thép tấm mác thép SS400/Q235B/A36 cập nhật mới nhất
- Báo giá thép thép tấm gân (thép tấm chống trượt) mới nhất
- Bảng giá thép tấm đúc (thép tấm cường độ cao) đầy đủ
- Giá thép tấm đen theo mác SS400 tốt nhất
- Giá tôn tấm mạ kẽm cập nhật liên tục
- Bảng báo giá sắt tấm Smartboard Thái Lan, Việt Nam…
- Giá thép tấm SPHC/SPCC cạnh tranh miền Nam và toàn quốc
- Thông tin giải thích thép tấm là gì?
- Hướng dẫn và lưu ý khi bảo quản thép tấm từng loại đảm bảo chất lượng
- Thép Cao Toàn Thắng – Nhà cung cấp sắt thép tấm uy tín, chất lượng, giá cạnh tranh nhất thị trường
Bảng giá thép tấm mới nhất quy cách 1 ly, 2 ly, 3 ly… 110 ly được cập nhật hôm nay ngày 29/11/2023
Sau đây là thông tin về những bảng giá thép tấm mới nhất chi tiết của các loại có độ dày khác nhau từ 1 ly đến 110 ly.
Bảng giá thép tấm mác thép SS400/Q235B/A36 cập nhật mới nhất
Báo giá tấm thép mác SS400, Q235B, A36 đã được nghiên cứu, tổng hợp từ các nhà cung cấp uy tín trên thị trường và có thể thay đổi theo từng khu vực và thời điểm:
Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 cập nhật mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/ tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 3.00 | 1500 x 6000 | 211.95 | 14.000 – 15.500 |
2 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 4.00 | 1500 x 6000 | 282.60 | 14.000 – 15.500 |
3 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 5.00 | 1500 x 6000 | 353.25 | 14.000 – 15.500 |
4 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 6.00 | 1500 x 6000 | 423.90 | 14.000 – 15.500 |
5 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 8.00 | 1500 x 6000 | 565.20 | 14.000 – 15.500 |
6 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 10.00 | 1500 x 6000 | 706.50 | 14.000 – 15.500 |
7 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 12.00 | 1500 x 6000 | 847.80 | 14.000 – 15.500 |
8 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 14.00 | 1500 x 6000 | 989.10 | 15.000 – 17.000 |
9 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 16.00 | 1500 x 6000 | 1130.40 | 15.000 – 17.000 |
10 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 18.00 | 1500 x 6000 | 1271.70 | 15.000 – 17.000 |
11 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 20.00 | 1500 x 6000 | 1413.00 | 15.000 – 17.000 |
13 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 8.00 | 2000 x 6000 | 753.60 | 17.000 – 19.000 |
14 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 10.00 | 2000 x 6000 | 942.00 | 17.000 – 19.000 |
15 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 12.00 | 2000 x 6000 | 1130.40 | 17.000 – 19.000 |
16 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 14.00 | 2000 x 6000 | 1318.80 | 18.000 – 20.000 |
17 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 16.00 | 2000 x 6000 | 1507.20 | 18.000 – 20.000 |
18 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 18.00 | 2000 x 6000 | 1695.60 | 18.000 – 20.000 |
19 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 20.00 | 2000 x 6000 | 1884.00 | 18.000 – 20.000 |
20 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 22.00 | 2000 x 6000 | 2072.40 | 19.000 – 21.000 |
21 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 25.00 | 2000 x 6000 | 2355.00 | 19.000 – 21.000 |
22 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 30.00 | 2000 x 6000 | 2826.00 | 19.000 – 21.000 |
23 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 35.00 | 2000 x 6000 | 3297.00 | 19.000 – 21.000 |
24 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 40.00 | 2000 x 6000 | 3768.00 | 19.000 – 21.000 |
25 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 45.00 | 2000 x 6000 | 4239.00 | 19.000 – 21.000 |
26 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 50 – 100 | 2000 x 6000 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép thép tấm gân (thép tấm chống trượt) mới nhất
Thép tấm gân hay tấm thép chống trượt là loại thép tấm trên bề mặt có gân nổi, giúp tăng khả năng chống trượt và chịu lực. Thép tấm chống trượt gân thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, sàn nhà xưởng… bảng báo giá này được cập nhật liên tục theo biến động của thị trường:
Bảng giá thép tấm gân chống trượt kích thước 1500 x 6000 (mm)
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 3.00 | 239.00 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
2 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 4.00 | 309.60 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
3 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 5.00 | 380.25 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
4 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 6.00 | 450.90 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
5 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 8.00 | 592.20 | Khoảng từ 16.000 đến 17.500 |
6 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 10.00 | 733.50 | Khoảng từ 16.000 đến 17.500 |
Bảng giá thép tấm đúc (thép tấm cường độ cao) đầy đủ
Thép tấm đúc là loại thép tấm được sản xuất bằng phương pháp đúc liên tục, có độ bền và độ cứng cao hơn so với những loại thép tấm thông thường. Thép đúc tấm thường được dùng trong các ngành công nghiệp nặng, chế tạo máy móc…
Bảng thông tin sau đây bao gồm các thông số kỹ thuật và giá bán của các quy cách thép tấm đúc khác nhau:
Bảng giá thép tấm đúc (giá thép tấm cường độ cao) tiêu chuẩn Q345B/A572
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/ tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Sắt tấm đúc | Nhập khẩu | Từ 4 đến 12 | 1500 x 6000 | – | 17.000 – 19.000 |
2 | Sắt tấm đúc | Nhập khẩu | Từ 10 đến 60 | 2000 x 6000 | – | 20.000 – 23.000 |
Giá thép tấm đen theo mác SS400 tốt nhất
SS400 là một trong những mác thép phổ biến và thông dụng nhất hiện nay. Thép tấm SS400 có độ bền kéo cao, dễ gia công, hàn và được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, đóng tàu… giá thép tấm SS400 đã được so sánh và lựa chọn từ các nhà cung cấp hàng đầu:
Bảng giá thép tấm đen tiêu chuẩn SS400 cập nhật mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/ tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 3.00 | 1500 x 6000 | 211.95 | 14.000 – 15.500 |
2 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 4.00 | 1500 x 6000 | 282.60 | 14.000 – 15.500 |
3 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 5.00 | 1500 x 6000 | 353.25 | 14.000 – 15.500 |
4 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 6.00 | 1500 x 6000 | 423.90 | 14.000 – 15.500 |
5 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8.00 | 1500 x 6000 | 565.20 | 14.000 – 15.500 |
6 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 10.00 | 1500 x 6000 | 706.50 | 14.000 – 15.500 |
7 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 12.00 | 1500 x 6000 | 847.80 | 14.000 – 15.500 |
8 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 14.00 | 1500 x 6000 | 989.10 | 17.000 – 18.500 |
9 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 16.00 | 1500 x 6000 | 1130.40 | 17.000 – 18.500 |
10 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 18.00 | 1500 x 6000 | 1271.70 | 17.400 – 19.000 |
11 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 20.00 | 1500 x 6000 | 1413.00 | 17.800 – 19.500 |
12 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 22.00 | 1500 x 6000 | 1554.30 | 17.800 – 19.500 |
13 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 25.00 | 1500 x 6000 | 1766.25 | 17.800 – 19.500 |
14 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 30.00 | 1500 x 6000 | 2119.50 | 17.800 – 19.500 |
15 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 40.00 | 1500 x 6000 | 2826.00 | 17.800 – 19.500 |
16 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 50.00 | 1500 x 6000 | 3532.50 | 17.800 – 19.500 |
17 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8.00 | 2000 x 6000 | 754.00 | 17.000 – 19.000 |
18 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 10.00 | 2000 x 6000 | 942.00 | 17.000 – 19.000 |
19 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 12.00 | 2000 x 6000 | 1130.00 | 17.200 – 19.200 |
20 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 14.00 | 2000 x 6000 | 1318.80 | 17.200 – 19.200 |
21 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 16.00 | 2000 x 6000 | 1507.20 | 17.200 – 19.200 |
22 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 18.00 | 2000 x 6000 | 1695.60 | 17.200 – 19.200 |
23 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 20.00 | 2000 x 6000 | 1884.00 | 17.200 – 19.200 |
24 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 22.00 | 2000 x 6000 | 2072.40 | 17.200 – 19.200 |
25 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 25.00 | 2000 x 6000 | 2355.00 | 17.200 – 19.200 |
26 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 30.00 | 2000 x 6000 | 2826.00 | 17.200 – 19.200 |
27 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 32.00 | 2000 x 6000 | 3014.40 | 17.200 – 19.200 |
28 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 35.00 | 2000 x 6000 | 3297.00 | 17.200 – 19.200 |
29 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 40.00 | 2000 x 6000 | 3768.00 | 17.200 – 19.200 |
30 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 45.00 | 2000 x 6000 | 4239.00 | 17.200 – 19.200 |
31 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 50.00 | 2000 x 6000 | 4710.00 | 18.000 – 20.000 |
Giá tôn tấm mạ kẽm cập nhật liên tục
Tôn tấm mạ kẽm là loại tôn tấm được phủ một lớp kẽm lên bề mặt để chống ăn mòn và oxi hóa. Tôn tấm được mạ kẽm có khả năng chịu nhiệt, chống cháy và chống thấm nước tốt, được dùng làm vật liệu mái nhà, vách ngăn, trần nhà…
Báo giá thép tấm, tôn tấm mạ kẽm được cập nhật liên tục, tuy nhiên giá tôn tấm vẫn phụ thuộc vào từng kích thước và số lượng đặt hàng từ quý khách hàng:
Bảng giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 được cập nhật mới nhất hôm nay
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/mét) | Đơn giá (đồng) |
1 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.50 | 1,219 | 4.78 | 20.000 – 23.500 |
2 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.60 | 1,219 | 5.74 | 20.000 – 23.500 |
3 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.70 | 1,219 | 6.70 | 20.000 – 23.500 |
4 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.80 | 1,219 | 7.66 | 20.000 – 23.500 |
5 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.90 | 1,219 | 8.61 | 20.000 – 23.500 |
6 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.00 | 1,219 | 9.57 | 20.000 – 23.500 |
7 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.10 | 1,219 | 10.53 | 20.000 – 23.500 |
8 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.20 | 1,219 | 11.48 | 20.000 – 23.500 |
9 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.40 | 1,250 | 13.40 | 19.000 – 22.500 |
10 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.50 | 1,250 | 14.35 | 19.000 – 22.500 |
11 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.80 | 1,250 | 17.22 | 19.000 – 22.500 |
12 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 2.00 | 1,250 | 19.14 | 19.000 – 22.500 |
Bảng báo giá sắt tấm Smartboard Thái Lan, Việt Nam…
Smartboard Thái Lan là loại sắt tấm có xuất xứ từ Thái Lan, có tính năng thông minh và tiện lợi, có nhiều màu sắc, họa tiết… Vì thế, sản phẩm có thể dùng làm bảng viết, bảng trình chiếu, bảng quảng cáo…
Bảng báo giá thép tấm Smartboard Thái Lan cho biết giá bán của sắt tấm Smartboard mới nhất, tốt nhất thị trường:
Bảng báo giá tấm Smartboard SCG mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/ tấm) | Đơn giá (đồng/ tấm) |
Giá tấm Smartboard SCG Thái Lan làm trần | ||||||
1 | Tấm Smartboard SCG 3.5 ly | Thái Lan | 3.50 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
2 | Tấm Smartboard SCG 4 ly | Thái Lan | 4.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
Giá tấm Smartboard SCG Thái Lan làm vách | ||||||
3 | Tấm Smartboard SCG 4.5 ly | Thái Lan | 4.50 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
4 | Tấm Smartboard SCG 6 ly | Thái Lan | 6.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
5 | Tấm Smartboard SCG 8 ly | Thái Lan | 8.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
6 | Tấm Smartboard SCG 9 ly | Thái Lan | 9.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
7 | Tấm Smartboard SCG 10 ly | Thái Lan | 10.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
Giá tấm Smartboard mới nhất làm sàn | ||||||
8 | Tấm Smartboard SCG 12 ly | Thái Lan | 12.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
9 | Tấm Smartboard SCG 14 ly | Thái Lan | 14.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
10 | Tấm Smartboard SCG 14 ly | Thái Lan | 14.00 | 1000 x 2000 | – | Chưa cập nhật |
11 | Tấm Smartboard SCG 16 ly | Thái Lan | 16.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
12 | Tấm Smartboard SCG 18 ly | Thái Lan | 18.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
13 | Tấm Smartboard SCG 20 ly | Thái Lan | 20.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
Giá thép tấm SPHC/SPCC cạnh tranh miền Nam và toàn quốc
Thép tấm mác SPHC và SPCC là hai mác thép thông dụng trong ngành công nghiệp. Sắt tấm SPHC có độ dẻo dai cao, dễ uốn và cắt. Thép tấm SPCC có độ cứng cao, dễ gia công và hàn.
Thép tấm SPHC/SPCC được sử dụng trong các ngành sản xuất ô tô, điện tử, gia dụng… giá thép tấm SPHC/SPCC được cung cấp bởi nhà cung cấp uy tín nhất ở miền Nam và toàn quốc:
Bảng giá sắt tấm SPCC/SPHC
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/ tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.50 | 1000 x 2000 | 7.85 | 21.000 – 24.500 |
2 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.60 | 1000 x 2000 | 9.42 | 21.000 – 24.500 |
3 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.70 | 1000 x 2000 | 10.99 | 20.500 – 24.000 |
4 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.80 | 1000 x 2000 | 12.56 | 20.500 – 24.000 |
5 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.90 | 1000 x 2000 | 14.13 | 20.500 – 24.000 |
6 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.00 | 1000 x 2000 | 15.70 | 20.500 – 24.000 |
7 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.10 | 1000 x 2000 | 17.27 | 20.000 – 23.500 |
8 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.20 | 1000 x 2000 | 18.84 | 19.500 – 23.000 |
9 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.40 | 1000 x 2000 | 21.98 | 18.000 – 22.000 |
10 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.50 | 1000 x 2000 | 23.55 | 18.000 – 22.000 |
11 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.80 | 1000 x 2000 | 28.26 | 17.500 – 20.000 |
12 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.00 | 1000 x 2000 | 31.40 | 17.500 – 20.000 |
13 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.50 | 1000 x 2000 | 39.25 | 17.500 – 20.000 |
14 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.50 | 1250 x 2500 | 12.27 | 20.500 – 24.000 |
15 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.60 | 1250 x 2500 | 14.72 | 20.500 – 24.000 |
16 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.70 | 1250 x 2500 | 17.17 | 20.000 – 23.500 |
17 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.80 | 1250 x 2500 | 19.63 | 20.000 – 23.500 |
18 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.90 | 1250 x 2500 | 22.08 | 20.000 – 23.500 |
19 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.00 | 1250 x 2500 | 24.53 | 20.000 – 23.500 |
20 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.10 | 1250 x 2500 | 26.98 | 20.000 – 23.500 |
21 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.20 | 1250 x 2500 | 29.44 | 20.000 – 23.500 |
22 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.40 | 1250 x 2500 | 34.34 | 18.000 – 22.000 |
23 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.50 | 1250 x 2500 | 36.80 | 18.000 – 22.000 |
24 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.80 | 1250 x 2500 | 44.16 | 17.500 – 20.000 |
25 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.00 | 1250 x 2500 | 49.06 | 17.500 – 20.000 |
26 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.50 | 1250 x 2500 | 61.33 | 17.500 – 20.000 |
Mời tải file PDF bảng báo giá thép tấm tất cả các loại tại đây
Thông tin giải thích thép tấm là gì?
Thép tấm là loại thép có hình dẹt phẳng, được sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội của phôi thép. Thép tấm có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp như đóng tàu, xây dựng, cơ khí, nồi hơi… với nhiều mác thép khác nhau như A36, SS400, Q345, A572…
Thép tấm có nhiều quy cách kích thước khác nhau, thường được tính theo độ dày, chiều rộng và chiều dài. Trọng lượng của thép tấm có thể được tính theo công thức:
Khối lượng (kg) = 7.85 (g/cm3) x Độ dày (mm) x Độ rộng (m) x Độ dài (m).
Thép tấm được chia làm mấy loại?
Thép tấm là loại thép có nhiều ứng dụng trong công nghiệp xây dựng và cơ khí chế tạo. Tùy theo quy trình sản xuất và mục đích sử dụng, thép tấm có thể được cán nóng hoặc cán nguội để tạo ra những đặc tính khác nhau.
Ngoài ra, thép tấm còn được phân loại theo tính năng và mục đích sử dụng, ví dụ như:
- Tấm thép mạ kẽm: có lớp phủ kẽm bảo vệ chống ăn mòn và các tác nhân gây hại;
- Tấm thép chống trượt: có bề mặt gân để tăng ma sát giúp chống trượt hiệu quả;
- Tấm thép kết cấu chung: dùng cho các công trình xây dựng thông thường;
- Tấm thép chịu mài mòn: có độ cứng cao, chịu được sự va đập và ma sát rất tốt;
- Tấm thép kết cấu hàn: có đặc tính hàn tốt, dùng cho các kết cấu phức tạp;
- Tấm thép hợp kim thấp cường độ cao: có hàm lượng cacbon thấp, dễ uốn và hàn;
- Tấm thép đóng tàu: có khả năng chịu được áp suất và nhiệt độ cao.
Ngoài lĩnh vực xây dựng thì lĩnh vực công nghiệp cơ khí chế tạo là thường xuyên sử dụng các loại thép tấm tôn tấm này nhất.
Sắt tấm cán nguội đặc điểm và ứng dụng
Thép tấm cán nguội là loại sản phẩm được sản xuất bằng cách cán phôi thép ở nhiệt độ thấp (khoảng bằng nhiệt độ phòng) để tạo ra các tấm thép mỏng và láng mịn.
Loại sắt tấm này có nhiều ưu điểm như độ cứng cao, khả năng chịu lực, va đập tốt, tính thẩm mỹ cao và an toàn khi sử dụng. Tuy nhiên, sản phẩm cũng có một số nhược điểm như dễ bị oxy hóa và xuống cấp nếu không được bảo quản đúng cách.
Thép tấm cán nguội được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, cơ khí, gia dụng, làm các chi tiết máy móc, tủ quần áo, bàn ghế…
Sắt tấm cán nóng đặc điểm, ưu điểm
Thép tấm cán nóng là một loại vật liệu được chế tạo bằng cách cán mỏng phôi thép ở nhiệt độ cao (trên 1000 độ C). Thép tấm cán nóng có màu xanh đen, bề mặt thô, dày từ 3 – 100 ly. Sản phẩm này có độ bền cao, dễ uốn và tạo hình, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xe hơi, tôn lợp, cơ khí, xây dựng…
Phôi thép để sản xuất thép tấm cán nóng cũng được sử dụng để sản xuất các loại thép hình khác như H, V, I, U. So với thép tấm cán nguội, giá sắt tấm cán nóng thấp hơn vì quá trình sản xuất đòi hỏi ít công đoạn gia công hơn.
Bảng so sánh thép tấm cán nóng và nguội điểm gì khác biệt?
Sau đây là bảng so sánh những điểm khác biệt cơ bản của phân loại thép tấm cán nóng và cán nguội, mời quý khách hàng cùng theo dõi:
Bảng so sánh điểm khác biệt giữa thép tấm cán nóng và nguội
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||
Yếu tố | Cán nguội | Cán nóng |
Độ dày (mm) | Từ 0.15 đến 2.00 | Từ 0.90 trở lên |
Bề mặt | Có màu xanh đen và độ tối đặc trưng | Có độ bóng cao và trắng sáng |
Mép biên | Thường sẽ có hình dạng xù xì | Khá sắc gọn, xén biên thẳng |
Bảo quản | Có thể bảo quản ngoài trời | Cần bảo quản trong kho |
Có thể không cần bảo quản bao bì trong một thời gian dài | Cần bảo quản bao bì vì tính nhanh hoen gỉ của sản phẩm | |
Báo giá thép tấm | Cao hơn | Rẻ hơn |
Độ bền, tuổi thọ | Dài hơn | Thấp hơn |
Đặc tính cơ lý | Cứng hơn và chắc chắn hơn | Yếu hơn |
Ứng dụng phổ biến nhất của các loại thép tấm trơn
Thép tấm trơn là một loại thép tấm có bề mặt phẳng và không có gân, rãnh… được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của ngành công nghiệp và xây dựng.
Một số ứng dụng tiêu biểu của thép tấm trơn là: chế tạo cầu đường, thiết bị và máy móc, hộp đựng, tủ, kệ, vách ngăn, đồ gia dụng, nồi áp suất…
Ngoài ra, thép tấm trơn còn được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như chế tạo tàu thủy, máy móc công nghiệp, sản xuất cầu đường, ống dẫn, hầm mỏ, xây dựng công trình lớn như sân bay, nhà cao tầng, biệt thự, trung tâm thương mại, nhà máy sản xuất điện, sản xuất thép, bồn chứa hóa chất…
Tóm tắt quy trình sản xuất sắt tấm dễ hiểu
Quy trình sản xuất thép tấm là một quá trình phức tạp và đòi hỏi nhiều công đoạn khác nhau. Sau đây, chúng tôi sẽ tóm tắt các bước chính trong quy trình sản xuất này giúp quý khách hiểu rõ hơn về sản phẩm hơn một cách dễ dàng:
- Bước 1: Tuyển chọn quặng sắt và kết hợp với than cốc và đá vôi.
- Bước 2: Đưa quặng vào đỉnh của lò cao và thổi khí nóng để chuyển đổi thành thép nóng chảy.
- Bước 3: Tinh lọc thép đen thành thép nóng chảy nguyên chất và xử lý các tạp chất.
- Bước 4: Đúc thép nóng chảy thành các loại phôi như phôi thanh, phôi phiến và phôi Bloom.
- Bước 5: Cán phôi dạng nóng hoặc nguội để tạo thành phẩm thép tấm.
- Bước 6: Loại bỏ các khuyết tật của vật liệu để bề mặt sắt tấm thẩm mỹ nhất.
- Bước 7: Tạo hình và xử lý bề mặt bằng các kỹ thuật như tạo hình, gia công, hàn…
- Bước 8: Xử lý nhiệt và bề mặt bởi các chuyên viên giàu kinh nghiệm.
Hướng dẫn và lưu ý khi bảo quản thép tấm từng loại đảm bảo chất lượng
Những lưu ý khi bảo quản để thép tấm được đảm bảo bảo chất lượng và tuổi thọ sử dụng:
- Hạn chế bào mòn và sét gỉ bằng cách tránh để tấm thép tiếp xúc với hóa chất như muối, axit, môi trường độ ẩm cao…
- Đặt thép tấm ở nơi cao ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất.
- Sử dụng mái che để bảo vệ thép tấm khỏi nước mưa, sương sớm…
- Không xếp chồng tấm sắt quá cao để tránh hiện tượng cong vênh, hư hỏng.
- Khi phát hiện hoen gỉ trên thép, làm sạch vết gỉ bằng dầu và bàn chải sắt, sau đó lau khô.
- Có thể bôi dầu lên bề mặt thép để tăng tuổi thọ cho sản phẩm thép sắt tấm.
Bảo quản thép tấm, sắt tấm theo từng quy cách kích thước:
- Tấm thép có độ dày dưới 5.00mm: bảo quản trong kho sạch, thoáng mát với các loại tấm tráng kẽm, thiếc.
- Độ dày dưới 9.00mm: sử dụng kê gỗ đệm để kiểm soát số lượng.
- Sắt tấm có độ dày dưới 40.00mm: bảo quản trong kho hoặc nơi có mái che.
- Thép tấm có độ dày trên 41.00mm: bảo quản thành từng chồng ngăn nắp trên giá thành hình chữ U trong kho, xưởng hoặc bãi đất trống.
Trong quá trình vận chuyển thép tấm cần lưu ý đóng gói cẩn thận, sử dụng lót đệm và bao tải quấn 2 bên để đảm bảo thép được an toàn và chất lượng nhất đến nơi thi công.
Thép Cao Toàn Thắng – Nhà cung cấp sắt thép tấm uy tín, chất lượng, giá cạnh tranh nhất thị trường
Thép Cao Toàn Thắng là một trong những nhà cung cấp sắt thép tấm hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt thép tấm với đầy đủ chứng từ nguồn gốc, xuất xứ; chế độ bảo hành, hậu mãi tốt… đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, đóng tàu…
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm sắt tấm uy tín, chất lượng và giá cạnh tranh nhất thị trường:
- Luôn nỗ lực để nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm sắt thép tấm.
- Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình và tận tâm, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi.
- Có hệ thống kho bãi rộng lớn, có thể đáp ứng nhanh chóng các đơn hàng thép tấm từ lớn và nhỏ.
- Có hệ thống giao hàng linh hoạt, an toàn và tiết kiệm chi phí vận chuyển tấm sắt thép cho quý khách hàng.
- Đặt biệt, chúng tôi có các chương trình giảm giá cho đơn hàng thép tấm lớn và % hoa hồng cho khách hàng giới thiệu.
Trên đây là những thông tin hữu ích kèm theo bảng giá thép tấm theo từng quy cách khác nhau được Thép Cao Toàn Thắng nghiên cứu, so sánh và tổng hợp chính xác nhất.
Mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi khi có bất kỳ nhu cầu cũng như thắc mắc nào về giá thép tấm. Nhân viên chăm sóc khách hàng giàu kinh nghiệm và tận tâm sẵn sàng phục vụ quý khách.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Mỹ Đăng – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Công trình cần nhiều quy cách khác nhau, rất hài lòng vì đã cung cấp đầy đủ
Anh Thiện – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Đã nhiều lần đặt hàng và tương đối hài lòng
Trâm Anh – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài
Kinh Khánh – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Giá tương đối cạnh tranh, hài lòng với các bạn tư vấn
Công ty Phát Đạt – HCM (Đã xác nhận) –
Giá ở nơi này có vẻ ok
Anh Tấn – Quận 3 (Đã xác nhận) –
Dịch vụ hỗ trợ khá tốt, mình hài lòng
Công ty Ánh Dương – Quận 4 (Đã xác nhận) –
Đã được tư vấn báo giá