Thép hình chữ U được ứng dụng nhiều trong các công trình dân dụng, xây dựng, ngành cơ khí và công nghiệp… Thép Cao Toàn Thắng xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về bảng giá, tiêu chuẩn và quy cách của sắt U trong bài viết sau đây. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá chi tiết và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho dự án và nhu cầu của mình.
Nội dung chính:
Tóm tắt nhanh giá sắt U hôm nay
Giá sắt thép hình chữ U luôn có sự biến động mỗi ngày vì các yếu tố:
- Tình hình cung ứng sản phẩm sắt thép hình;
- Nhu cầu sử dụng thép hình của người tiêu dùng;
- Chi phí sản xuất, nguyên vật liệu…;
- Chính sách thuế của nhà nước;
- Tình hình kinh tế của thị trường trong nước và thế giới.
Theo các báo cáo mới nhất hôm nay, giá sắt hình U có giá dao động từ 15.000 đồng đến 30.000 đồng/kg. Biên độ dao động của giá thép hình của các thương hiệu như Hòa Phát, An Khánh, 190, Á Châu… luôn rất lớn và phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Do đó, giá cả có thể thay đổi đột ngột trong thời gian tới. Vì vậy, quý khách hàng cần nghiên cứu và xem xét tình hình hiện tại khi quyết định mua sản phẩm sắt hình.
Bảng giá thép U mạ kẽm đầy đủ các kích thước mới nhất 29/11/2023
Cập nhật bảng giá sắt hình chữ U với đầy đủ các kích thước U50, U65, U80, U100, U120, U140, U160, U180, U200, U250, U300, U380, U400, U500 mới nhất trên thị trường thép hình hôm nay:
*Vuốt sang phải để xem đầy đủ thông tin của bảng
Mời tải file PDF báo giá thép hình U mới nhất của Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Giá sắt U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160 11/2023
Giá thép chữ U với các kích thước U50, U65 đến U150, U160 tốt nhất, mới nhất tại thị trường sắt thép:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép chữ U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 17.000 – 22.000 |
2 | Thép chữ U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 17.000 – 22.000 |
3 | Thép chữ U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 17.000 – 22.000 |
4 | Thép chữ U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
5 | Thép chữ U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 17.000 – 22.000 |
6 | Thép chữ U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
7 | Thép chữ U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
8 | Thép chữ U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
9 | Thép chữ U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 17.000 – 22.000 |
10 | Thép chữ U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 |
11 | Thép chữ U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
12 | Thép chữU100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 15.000 – 20.000 |
13 | Thép chữ U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 15.000 – 20.000 |
14 | Thép chữ U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 15.000 – 20.000 |
15 | Thép chữ U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
16 | Thép chữ U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 15.000 – 20.000 |
17 | Thép chữ U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
18 | Thép chữ U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 15.000 – 20.000 |
19 | Thép chữ U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 15.000 – 20.000 |
20 | Thép chữ U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
21 | Thép chữ U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 15.000 – 20.000 |
22 | Thép chữ U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 15.000 – 20.000 |
23 | Thép chữ U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 – 22.000 |
24 | Thép chữU150 – 75 x 7.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 17.000 – 23.000 | |
25 | Thép chữ U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 15.000 – 20.000 |
26 | Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 15.000 – 20.000 |
27 | Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 15.000 – 20.000 |
28 | Thép chữ U160 – 68 x 6.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 15.000 – 20.000 | |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Báo giá thép hình U180, U200, U250, U300, U400, U500
Giá sắt hình U180, U200, U250, U300… luôn được Thép Cao Toàn Thắng theo dõi và thay đổi liên tục. Với hy vọng giá được chính xác nhất, đáp ứng tốt nhu cầu của quý khách hàng:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép chữ U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 18.000 – 26.000 |
2 | Thép chữ U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
3 | Thép chữ U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 18.000 – 26.000 |
4 | Thép chữU180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 18.000 – 26.000 |
5 | Thép chữ U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 18.000 – 26.000 |
6 | Thép chữ U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
7 | Thép chữ U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
8 | Thép chữ U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 18.000 – 26.000 |
9 | Thép chữ U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
10 | Thép chữ U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
11 | Thép chữ U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 18.000 – 26.000 |
12 | Thép chữ U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 18.000 – 26.000 |
13 | Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
14 | Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 18.000 – 26.000 |
15 | Thép chữ U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
16 | Thép chữ U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
17 | Thép chữ U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 18.000 – 26.000 |
18 | Thép chữ U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
19 | Thép chữ U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 18.000 – 26.000 |
20 | Thép chữ U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 18.000 – 26.000 |
21 | Thép chữ U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 18.000 – 26.000 |
22 | Thép chữ U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 18.000 – 26.000 |
23 | Thép chữ U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
24 | Thép chữ U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Tìm hiểu thép U (U channel) là gì? có bao nhiêu loại?
Thép chữ U (tên gọi tiếng anh gọi là U channel steel) được thiết kế giống với chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Sắt U có độ bền cao, chịu lực và chống oxy hóa tốt. Nhờ vào những đặc điểm đó mà sắt chữ U được ứng dụng rộng rãi trong các công trình thuộc các lĩnh vực khác nhau.
Phân loại sắt chữ U và các ứng dụng phổ biến
Thép hình U có thể được dùng để chế tạo khung xe tải, nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường… Tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu về tính thẩm mỹ, quý khách hàng có thể lựa chọn một trong các loại sắt U như sau:
Thép đen hình chữ U
Sắt thép đen chữ U là loại vật liệu xây dựng có màu đen, chưa qua quá trình xử lý bề mặt. Sản phẩm xà gồ chữ U này thường được sử dụng cho các dự án không đòi hỏi cao về hình thức thẩm mỹ.
Sắt U mạ kẽm
Có bề mặt được phủ một lớp kẽm để chống gỉ sét và tăng độ bền. Có hai loại sắt chữ U mạ kẽm được sử dụng phổ biến là:
– Sắt hình chữ U dập mạ kẽm: Đây là phương pháp sử dụng nguyên liệu tôn mạ kẽm dập thành thành phẩm sắt U. Thép U dập sẽ có bề mặt đẹp, đồng đều và có thể dập theo nhiều kích thước khác nhau.
Tuy nhiên, những sản phẩm U chấn, U dập sẽ không chịu được lực lớn hay va đập mạnh. Sắt U dập thường được dùng làm đồ nội thất, bàn, ghế hoặc ứng dụng trong các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
– Thép chữ U đúc mạ kẽm: Thông thường thép U được đúc bằng 2 phương pháp là nhúng nóng hoặc điện phân. Thành phẩm sắt đúc mạ kẽm sẽ chịu được tải trọng lớn, có độ bền cao.
Những loại thép sắt U này được ứng dụng cho những công trình môi trường nhiệt độ khắc nghiệt, hóa chất… Tuy nhiên, sản phẩm có giá thành cao hơn và bề mặt không thẩm mỹ bằng các sản phẩm dập mạ kẽm.
Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng, quý khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm sắt U phù hợp nhất.
Hướng dẫn phân biệt thép hình chữ U và C (C Shapes)
Khi so sánh thép hình U và thép hình C, quý khách hàng có thể thấy cả hai loại thép U channel và C – Shape đều có cấu tạo mặt cắt tương tự nhau. Nhưng xà gồ chữ C và U sẽ được gọi với tên khác nhau tùy theo nhà sản xuất và công năng sử dụng của sản phẩm.
Hiện nay những sản phẩm thép có ký hiệu U channel được ưa chuộng hơn so với thép C. Vì xà gồ chữ U được đánh giá có quy trình sản xuất chuẩn hơn, giá thành rẻ hơn và dễ ứng dụng vào các công trình hơn (các công trình xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, mái che, cầu trục…).
Đặc tính kỹ thuật và ưu điểm
Như đã đề cập ở trên, sắt U có cấu tạo mặt cắt giống hình chữ U trong bảng chữ cái cùng với phần đáy sẽ rộng hơn 2 cạnh bên.
Sản phẩm thép chữ U có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền cao, khả năng chịu lực và chống chịu được nhiệt độ khắc nghiệt từ môi trường. Vì vậy, xà gồ chữ U vô cùng thích hợp để ứng dụng vào các công trình chịu trọng lực lớn như cầu đường….
Bảng quy cách đầy đủ nhất của sắt hình chữ U
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình chữ I sẽ giúp quý khách hàng biết được các thông số kỹ thuật đầy đủ và chính xác nhất. Khi sử dụng bảng tra thép hình chữ I này, quý khách có thể lựa chọn loại sắt thép hình phù hợp nhất với mục đích sử dụng và công trình của mình:
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ U | ||||||
STT | Quy cách H x B x D (mm) |
Độ dày trung bình của cánh t (mm) |
Bán kính lượn trong R (mm) |
Bán kính lượn cánh r (mm) |
Diện tích mặt cắt ngoàI (cm²) |
Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Thép U 50x32x4.4 | 7 | 6 | 2.5 | 6.16 | 4.84 |
2 | Thép U 65x36x4.4 | 7.2 | 6 | 2.5 | 7.51 | 5.9 |
3 | Thép U 80x40x4.5 | 7.4 | 6.5 | 2.5 | 8.98 | 7.05 |
4 | Thép U 100x46x4.5 | 7.6 | 7 | 3 | 10.9 | 8.59 |
5 | Thép U 120x52x4.8 | 7.8 | 7.5 | 3 | 11.3 | 10.4 |
6 | Thép U 140x58x4.9 | 8.1 | 8 | 3 | 15.6 | 12.3 |
7 | Thép U 140x60x4.9 | 8.7 | 8 | 3 | 17 | 13.3 |
8 | Thép U 160x64x5.0 | 8.4 | 8.5 | 3.5 | 18.1 | 14.2 |
9 | Thép U 160x68x5.0 | 9 | 8.5 | 3.5 | 19.5 | 15.3 |
10 | Thép U 180x70x5.1 | 8.7 | 9 | 3.5 | 20.7 | 16.3 |
11 | Thép U 180x74x5.1 | 9.3 | 9 | 3.5 | 22.2 | 17.4 |
12 | Thép U 200x76x5.2 | 9 | 9.5 | 4 | 23.4 | 18.4 |
13 | Thép U 200x80x5.2 | 9.7 | 9.5 | 4 | 25.2 | 19.8 |
14 | Thép U 220x82x5.4 | 9.5 | 10 | 4 | 26.7 | 21 |
15 | Thép U 220x87x5.4 | 10.2 | 10 | 4 | 28.8 | 22.6 |
16 | Thép U 240x90x5.6 | 10 | 10.5 | 4 | 30.6 | 24 |
17 | Thép U 240x95x5.6 | 10.7 | 10.5 | 4 | 32.9 | 25.8 |
18 | Thép U 270x95x6.0 | 10.5 | 11 | 4.5 | 35.2 | 27.7 |
19 | Thép U 300x100x6.5 | 11 | 12 | 5 | 40.5 | 31.8 |
20 | Thép U 360x110x7.5 | 12.6 | 14 | 6 | 53.4 | 41.9 |
21 | Thép U 400x115x8.0 | 13.5 | 15 | 6 | 61.5 | 48.3 |
Các kích thước phổ biến thép chữ U định hình
Thép hình chữ U có đa dạng các kích thước. Một số loại sắt U định hình phổ biến cho các công trình thông thường như: Thép U50, thép U80, sắt U100, thép U120, sắt hình U140, thép U150, sắt chữ U160, thép hình U200, sắt chữ U250…
Tuy nhiên, quý khách hàng hoàn toàn có thể gia công thép chấn hình U theo bản vẽ kích thước riêng của công trình.
Những tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật thép U
Thép U hay U channel được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau của các nước trên thế giới, nhưng hai tiêu chuẩn phổ biến nhất là JIS G3101 của Nhật Bản và ASTM A36 của Mỹ.
Mác thép là một chỉ số quan trọng để phân biệt tính cơ học và thành phần hóa học của các loại thép U. Mỗi mác thép có một đặc điểm riêng biệt về độ bền kéo, độ dẻo, độ cứng, độ giãn dài…
Một số mác thép thông dụng của xà gồ chữ U là CT3, SS400, A36… được sử dụng trong công trình nhà thép tiền chế, khung cầu, cột điện cao thế…
Các thương hiệu thép chữ U bán chạy nhất
Quý khách hàng có thể tham khảo một số thương hiệu cung cấp sắt thép U uy tín và chất lượng hàng đầu để có thể lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất:
- Sắt hình Á Châu: Sản phẩm sắt U của Á Châu được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao nên có khả năng chống chịu lực và nhiệt độ vô cùng tốt.
- Thép chữ U Nam Hưng: Đây là thương hiệu chuyên sản xuất thép sắt hình U với độ chính xác cao, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu khắt khe nhất về độ hoàn mỹ.
- Nhập khẩu: Ngoài các thương hiệu trong nước, quý khách hàng cũng có thể sử dụng các sản phẩm sắt U nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan… Các sản phẩm này thường sẽ có chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh.
Mua thép hình U ở đâu để an tâm, nhà cung cấp uy tín và chất lượng
Để mua được sắt hình U chất lượng cao và giá cả hợp lý, quý khách hàng cần lựa chọn nhà cung cấp uy tín và chuyên nghiệp. Vì vậy, khi tham khảo các sản phẩm từ các đơn vị cung cấp thép U, khách hàng cần chú ý đến những yếu tố sau:
- Xuất xứ: Mỗi nguồn gốc xuất xứ sẽ có chất lượng và giá cả khác nhau. Khách hàng nên chọn thép hình U có xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận CO, CQ của nhà sản xuất và có tem nhãn đầy đủ trên sản phẩm.
- Quy cách: Kiểm tra kỹ các kích thước và trọng lượng của thép hình U trước khi mua xem có bị lỗi hoặc sai số không.
- Giá cả: Quý khách nên so sánh giá của nhà cung cấp với thị trường để tìm ra mức giá phải chăng và hợp lý. Không nên mua tại những nơi có giá thành quá thấp để tránh hàng giả, hàng kém chất lượng…
- Chất lượng: Nên chọn những đơn vị cung cấp sản phẩm sắt hình U có chất lượng cao, không bị gỉ sét, cong vênh, mối mọt, biến dạng… (Kiểm tra kỹ các tiêu chuẩn kỹ thuật như độ bền kéo, độ uốn dẻo…).
- Dịch vụ: Quý khách hàng cũng nên xem xét các dịch vụ đi kèm khi mua sản phẩm thép U và tìm hiểu các đánh giá của khách hàng cũ để lựa chọn được đơn vị uy tín nhất.
Thép Cao Toàn Thắng gia công thép dập hình U mạ kẽm theo bản vẽ
Đối với sắt hình U nói riêng và thép hình nói chung, Thép Cao Toàn Thắng là một sự lựa chọn tin cậy và hợp lý cho quý khách hàng. Vì:
- Nhà cung cấp uy tín và có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép hình.
- Đơn vị nhận được nhiều đánh giá tích cực từ khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Chúng tôi cung cấp thép hình U với nhiều quy cách, kích thước và thương hiệu khác nhau với cam kết giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Đồng thời, sản phẩm sắt thép khi được mua sẽ được kèm theo các chứng nhận tiêu chuẩn, quy cách, CO/CQ…
- Chúng tôi có đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ khách hàng miễn phí về các vấn đề liên quan đến sắt thép hình. Khách hàng sẽ được giải đáp và nhận được những lời khuyên từ các chuyên viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép.
- Chúng tôi có chính sách ưu đãi cho khách hàng phát sinh đơn hàng lớn và hoa hồng cho khách hàng giới thiệu.
- Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc và khu vực miền Nam.
Bảng giá thép hình U cùng các thông tin liên về quy cách, tiêu chuẩn, kích thước… của sản phẩm trong bài viết trên. Hy vọng đã giúp được quý khách hàng trong quá trình tìm kiếm vật liệu xây dựng. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua và muốn biết chính xác giá thép U, vui lòng liên hệ với Thép Cao Toàn Thắng theo thông tin sau:
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Anh Minh, Quận 8 (Đã xác nhận) –
Thép U chất lượng, rất hài lòng