Thép góc có ưu điểm nổi bật về độ bền, khả năng chịu lực tốt. Để biết thêm thông tin chi tiết về quy cách, tiêu chuẩn cũng như bản giá thép V, mời quý khách hàng theo dõi bài viết sau đây của Thép Cao Toàn Thắng.
Nội dung chính:
Tình hình giá thép góc V / L hôm nay 29/09/2023
Thép góc V / L là một trong những loại sắt hình được sử dụng phổ biến trong công trình xây dựng và dân dụng. Sắt góc luôn có sự thay đổi liên tục do một số yếu tố như giá nguyên liệu sản xuất, chi phí đầu vào, thị trường biến động…
Tương tự như những loại thép hình khác, giá thép góc V hiện nay cũng có nhiều biến động. Giá sắt tăng giảm trong khoảng 15.000 đến 25.000 đồng/kg tùy vào quy cách, kích thước và yêu cầu của từng khách hàng.
Bảng giá thép V (thép góc cạnh đều) mạ kẽm, đen chi tiết nhất 09/2023
Bảng giá thép V sẽ hỗ trợ quý khách hàng trong việc tìm kiếm sản phẩm sắt thép chất lượng, giá cả hợp lý cho công trình thi công của mình:
*Vuốt sang phải để xem đầy đủ thông tin của bảng
Mời tải file PDF báo giá thép hình V / thép hình L mới nhất của công ty Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Giá thép hình V mạ kẽm cập nhật hôm nay 29/09/2023
Giá sắt góc mạ kẽm được cập nhật liên tục bởi Thép Cao Toàn Thắng với nỗ lực phục vụ nhu cầu tìm kiếm của khách hàng được tốt nhất:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách / Thương hiệu, Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá V mạ kẽm nhúng nóng tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép chữ V25x25 | 2.50 | 6 | 5.2 | 22.000 – 26.000 |
2 | Thép chữ V25x25 (Nh.Bè) | 3.00 | 6 | 5.64 | 22.000 – 26.000 |
3 | Thép chữ V25x25 | 3.00 | 6 | 7.50 | 22.000 – 26.000 |
4 | Thép chữ V30x30 | 2.00 | 6 | 5.50 | 22.000 – 26.000 |
5 | Thép chữ V30x30 | 2.50 | 6 | 6.50 | 22.000 – 26.000 |
6 | Thép chữ V30x30 (Nh.Bè/ xanh) | 2.50 | 6 | 7.02 | 22.000 – 26.000 |
7 | Thép chữ V30x30 | 2.80 | 6 | 8.0 | 22.000 – 26.000 |
8 | Thép chữ V30x30 (QT) | 3.00 | 6 | 8.50 | 22.000 – 26.000 |
9 | Thép chữ V30x30 (Nh.Bè/ đen) | 3.00 | 6 | 9.00 | 22.000 – 26.000 |
10 | Thép chữ V40x40 | 2.00 | 6 | 7.50 | 20.000 – 24.000 |
11 | Thép chữ V40x40 | 2.50 | 6 | 8.50 | 20.000 – 24.000 |
12 | Thép chữ V40x40 | 2.80 | 6 | 9.50 | 20.000 – 24.000 |
13 | Thép chữ V40x40 (Nh.Bè) | 3.00 | 6 | 10.26 | 20.000 – 24.000 |
14 | Thép chữ V40x40 (QT) | 3.00 | 6 | 10.50 | 20.000 – 24.000 |
15 | Thép chữ V40x40 | 3.30 | 6 | 11.50 | 20.000 – 24.000 |
16 | Thép chữ V40x40 | 3.50 | 6 | 12.50 | 20.000 – 24.000 |
17 | Thép chữ V40x40 (Nh.Bè) | 4.00 | 6 | 13.20 | 20.000 – 24.000 |
18 | Thép chữ V40x40 (QT) | 4.00 | 6 | 14.00 | 20.000 – 24.000 |
19 | Thép chữ V40x40 (Nh.Bè) | 5.00 | 6 | 17.82 | 20.000 – 24.000 |
20 | Thép chữ V50x50 | 2.00 | 6 | 12.00 | 20.000 – 24.000 |
21 | Thép chữ V50x50 | 2.50 | 6 | 12.50 | 20.000 – 24.000 |
22 | Thép chữ V50x50 | 3.00 | 6 | 14.00 | 20.000 – 24.000 |
23 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè) | 3.00 | 6 | 13.50 | 20.000 – 24.000 |
24 | Thép chữ V50x50 | 3.50 | 6 | 15.00 | 20.000 – 24.000 |
25 | Thép chữ V50x50 | 3.80 | 6 | 16.00 | 20.000 – 24.000 |
26 | Thép chữ V50x50 | 4.00 | 6 | 17.00 | 20.000 – 24.000 |
27 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè) | 4.00 | 6 | 17.16 | 20.000 – 24.000 |
28 | Thép chữ V50x50 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 4.00 | 6 | 18.00 | 20.000 – 24.000 |
29 | Thép chữ V50x50 | 4.20 | 6 | 18.50 | 20.000 – 24.000 |
30 | Thép chữ V50x50 | 4.50 | 6 | 20.00 | 20.000 – 24.000 |
31 | Thép chữ V50x50 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 5.00 | 6 | 22.00 | 20.000 – 24.000 |
32 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè/ đỏ) | 5.00 | 6 | 20.94 | 20.000 – 24.000 |
33 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè/ đen) | 5.00 | 6 | 22.08 | 20.000 – 24.000 |
34 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 26.82 | 20.000 – 24.000 |
35 | Thép chữ V50x50 | 6.00 | 6 | 24.00 | 20.000 – 24.000 |
36 | Thép chữ V60x60 (Nh.Bè) | 5.00 | 6 | 26.28 | 20.000 – 24.000 |
37 | Thép chữ V60x60 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 30.78 | 20.000 – 24.000 |
38 | Thép chữ V63x63 (ACS) | 4.00 | 6 | 23.00 | 20.000 – 24.000 |
39 | Thép chữ V63x63 (Nh.Bè) | 5.00 | 6 | 27.96 | 20.000 – 24.000 |
40 | Thép chữ V63x63 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 5.00 | 6 | 28.00 | 20.000 – 24.000 |
41 | Thép chữ V63x63 (ACS) | 5.50 | 6 | 31.00 | 20.000 – 24.000 |
42 | Thép chữ V63x63 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 32.94 | 20.000 – 24.000 |
43 | Thép chữ V63x63 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 6.00 | 6 | 33.00 | 20.000 – 24.000 |
44 | Thép chữ V65x65 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 34.68 | 20.000 – 24.000 |
45 | Thép chữ V70x70 (ACS) | 5.50 | 6 | 35.00 | 20.000 – 24.000 |
46 | Thép chữ V70x70 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 36.90 | 20.000 – 24.000 |
47 | Thép chữ V70x70 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 37.00 | 20.000 – 24.000 |
48 | Thép chữ V70x70 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 |
49 | Thép chữ V70x70 (ACS) | 6.00 | 6 | 41.00 | 20.000 – 24.000 |
50 | Thép chữ V70x70 (Nh.Bè) | 7.00 | 6 | 42.48 | 20.000 – 24.000 |
51 | Thép chữ V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 43.00 | 20.000 – 24.000 |
52 | Thép chữ V70x70 (An Khánh/Đại Việt) | 8.00 | 6 | 47.00 | 20.000 – 24.000 |
53 | Thép chữ V75x75 ((An Khánh/Đại Việt) | 5.00 | 6 | 33.00 | 20.000 – 24.000 |
54 | Thép chữ V75x75 (ACS) | 5.50 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 |
55 | Thép chữ V75x75 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 38.00 | 20.000 – 24.000 |
56 | Thép chữ V75x75 (VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 |
57 | Thép chữ V75x75 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 39.66 | 20.000 – 24.000 |
58 | Thép chữ V75x75 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 7.00 | 6 | 47.00 | 20.000 – 24.000 |
59 | Thép chữ V75x75 (Nh.Bè) | 8.00 | 6 | 52.92 | 20.000 – 24.000 |
60 | Thép chữ V75x75 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 8.00 | 6 | 53.00 | 20.000 – 24.000 |
61 | Thép chữ V75x75 (Nh.Bè) | 9.00 | 6 | 60.60 | 20.000 – 24.000 |
62 | Thép chữ V80x80 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 43.00 | 20.000 – 24.000 |
63 | Thép chữ V80x80 (An Khánh/Đại Việt) | 7.00 | 6 | 48.00 | 20.000 – 24.000 |
64 | Thép chữ V80x80 (An Khánh/Đại Việt) | 8.00 | 6 | 56.00 | 20.000 – 24.000 |
65 | Thép chữ V90x90 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 48.00 | 20.000 – 24.000 |
66 | Thép chữ V90x90 (VNO) | 6.50 | 6 | 53.00 | 20.000 – 24.000 |
67 | Thép chữ V90x90 (An Khánh/Đại Việt) | 7.00 | 6 | 56.00 | 20.000 – 24.000 |
68 | Thép chữ V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 63.00 | 20.000 – 24.000 |
69 | Thép chữ V90x90 | 9.00 | 6 | 70.00 | 20.000 – 24.000 |
70 | Thép chữ V100x100 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 7.00 | 6 | 62.00 | 20.000 – 24.000 |
71 | Thép chữ V100x100 (An Khánh/Đại Việt) | 8.00 | 6 | 68.00 | 20.000 – 24.000 |
72 | Thép chữ V100x100 (VNO) | 8.00 | 6 | 72.00 | 20.000 – 24.000 |
73 | Thép chữ V100x100 (AKS) | 10.00 | 6 | 85.00 | 20.000 – 24.000 |
74 | Thép chữ V100x100 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 10.00 | 6 | 88.00 | 20.000 – 24.000 |
75 | Thép chữ V100x100 (Nh.Bè) | 10.00 | 6 | 90.00 | 20.000 – 24.000 |
76 | Thép chữ V120x120 | 8.00 | 6 | 88.20 | 22.000 – 26.000 |
77 | Thép chữ V120x120 | 10.00 | 6 | 109.20 | 22.000 – 26.000 |
78 | Thép chữ V120x120 | 12.00 | 6 | 129.96 | 22.000 – 26.000 |
79 | Thép chữ V125x125 | 10.00 | 6 | 114.78 | 22.000 – 26.000 |
80 | Thép chữ V125x125 | 12.00 | 6 | 136.20 | 22.000 – 26.000 |
81 | Thép chữ V130x130 | 10.00 | 6 | 118.80 | 22.000 – 26.000 |
82 | Thép chữ V130x130 | 12.00 | 6 | 140.40 | 22.000 – 26.000 |
83 | Thép chữ V130x130 | 15.00 | 6 | 172.80 | 22.000 – 26.000 |
84 | Thép chữ V150x150 | 10.00 | 6 | 137.40 | 22.000 – 26.000 |
85 | Thép chữ V150x150 | 12.00 | 6 | 163.80 | 22.000 – 26.000 |
86 | Thép chữ V150x150 | 15.00 | 6 | 403.20 | 22.000 – 26.000 |
87 | Thép chữ V175x175 | 12.00 | 12 | 381.60 | 22.000 – 26.000 |
88 | Thép chữ V200x200 | 15.00 | 12 | 547.20 | 22.000 – 26.000 |
89 | Thép chữ V200x200 | 20.00 | 12 | 727.20 | 22.000 – 26.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Báo giá sắt V tôn xi kẽm Hòa Phát, Nhà Bè, Đại Việt, An Khánh, Á Châu…
Bảng giá sản phẩm sắt thép V mạ kẽm Hòa Phát cùng các thương hiệu nổi tiếng sắt thép được cập nhật liên tục, mới và chính xác nhất:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách / Thương hiệu, Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá V xi kẽm tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép chữ V25x25 | 2.50 | 6 | 5.2 | 18.000 – 25.000 |
2 | Thép chữ V25x25 (Nh.Bè) | 3.00 | 6 | 5.64 | 18.000 – 25.000 |
3 | Thép chữ V25x25 | 3.00 | 6 | 7.50 | 18.000 – 25.000 |
4 | Thép chữ V30x30 | 2.00 | 6 | 5.50 | 18.000 – 25.000 |
5 | Thép chữ V30x30 | 2.50 | 6 | 6.50 | 18.000 – 25.000 |
6 | Thép chữ V30x30 (Nh.Bè/ xanh) | 2.50 | 6 | 7.02 | 18.000 – 25.000 |
7 | Thép chữ V30x30 | 2.80 | 6 | 8.0 | 18.000 – 25.000 |
8 | Thép chữ V30x30 (QT) | 3.00 | 6 | 8.50 | 18.000 – 25.000 |
9 | Thép chữ V30x30 (Nh.Bè/ đen) | 3.00 | 6 | 9.00 | 18.000 – 25.000 |
10 | Thép chữ V40x40 | 2.00 | 6 | 7.50 | 18.000 – 25.000 |
11 | Thép chữ V40x40 | 2.50 | 6 | 8.50 | 18.000 – 25.000 |
12 | Thép chữ V40x40 | 2.80 | 6 | 9.50 | 18.000 – 25.000 |
13 | Thép chữ V40x40 (Nh.Bè) | 3.00 | 6 | 10.26 | 18.000 – 25.000 |
14 | Thép chữ V40x40 (QT) | 3.00 | 6 | 10.50 | 18.000 – 25.000 |
15 | Thép chữ V40x40 | 3.30 | 6 | 11.50 | 18.000 – 25.000 |
16 | Thép chữ V40x40 | 3.50 | 6 | 12.50 | 18.000 – 25.000 |
17 | Thép chữ V40x40 (Nh.Bè) | 4.00 | 6 | 13.20 | 18.000 – 25.000 |
18 | Thép chữ V40x40 (QT) | 4.00 | 6 | 14.00 | 18.000 – 25.000 |
19 | Thép chữ V40x40 (Nh.Bè) | 5.00 | 6 | 17.82 | 18.000 – 25.000 |
20 | Thép chữ V50x50 | 2.00 | 6 | 12.00 | 18.000 – 25.000 |
21 | Thép chữ V50x50 | 2.50 | 6 | 12.50 | 18.000 – 25.000 |
22 | Thép chữ V50x50 | 3.00 | 6 | 14.00 | 18.000 – 25.000 |
23 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè) | 3.00 | 6 | 13.50 | 18.000 – 25.000 |
24 | Thép chữ V50x50 | 3.50 | 6 | 15.00 | 18.000 – 25.000 |
25 | Thép chữ V50x50 | 3.80 | 6 | 16.00 | 18.000 – 25.000 |
26 | Thép chữ V50x50 | 4.00 | 6 | 17.00 | 18.000 – 25.000 |
27 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè) | 4.00 | 6 | 17.16 | 18.000 – 25.000 |
28 | Thép chữ V50x50 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 4.00 | 6 | 18.00 | 18.000 – 25.000 |
29 | Thép chữ V50x50 | 4.20 | 6 | 18.50 | 18.000 – 25.000 |
30 | Thép chữ V50x50 | 4.50 | 6 | 20.00 | 18.000 – 25.000 |
31 | Thép chữ V50x50 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 5.00 | 6 | 22.00 | 18.000 – 25.000 |
32 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè/ đỏ) | 5.00 | 6 | 20.94 | 18.000 – 25.000 |
33 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè/ đen) | 5.00 | 6 | 22.08 | 18.000 – 25.000 |
34 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 26.82 | 18.000 – 25.000 |
35 | Thép chữ V50x50 | 6.00 | 6 | 24.00 | 18.000 – 25.000 |
36 | Thép chữ V60x60 (Nh.Bè) | 5.00 | 6 | 26.28 | 18.000 – 25.000 |
37 | Thép chữ V60x60 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 30.78 | 18.000 – 25.000 |
38 | Thép chữ V63x63 (ACS) | 4.00 | 6 | 23.00 | 18.000 – 25.000 |
39 | Thép chữ V63x63 (Nh.Bè) | 5.00 | 6 | 27.96 | 18.000 – 25.000 |
40 | Thép chữ V63x63 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 5.00 | 6 | 28.00 | 18.000 – 25.000 |
41 | Thép chữ V63x63 (ACS) | 5.50 | 6 | 31.00 | 18.000 – 25.000 |
42 | Thép chữ V63x63 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 32.94 | 18.000 – 25.000 |
43 | Thép chữ V63x63 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 6.00 | 6 | 33.00 | 18.000 – 25.000 |
44 | Thép chữ V65x65 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 34.68 | 18.000 – 25.000 |
45 | Thép chữ V70x70 (ACS) | 5.50 | 6 | 35.00 | 18.000 – 25.000 |
46 | Thép chữ V70x70 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 36.90 | 18.000 – 25.000 |
47 | Thép chữ V70x70 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 37.00 | 18.000 – 25.000 |
48 | Thép chữ V70x70 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 18.000 – 25.000 |
49 | Thép chữ V70x70 (ACS) | 6.00 | 6 | 41.00 | 18.000 – 25.000 |
50 | Thép chữ V70x70 (Nh.Bè) | 7.00 | 6 | 42.48 | 18.000 – 25.000 |
51 | Thép chữ V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 43.00 | 18.000 – 25.000 |
52 | Thép chữ V70x70 (An Khánh/Đại Việt) | 8.00 | 6 | 47.00 | 18.000 – 25.000 |
53 | Thép chữ V75x75 ((An Khánh/Đại Việt) | 5.00 | 6 | 33.00 | 18.000 – 25.000 |
54 | Thép chữ V75x75 (ACS) | 5.50 | 6 | 39.00 | 18.000 – 25.000 |
55 | Thép chữ V75x75 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 38.00 | 18.000 – 25.000 |
56 | Thép chữ V75x75 (VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 18.000 – 25.000 |
57 | Thép chữ V75x75 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 39.66 | 18.000 – 25.000 |
58 | Thép chữ V75x75 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 7.00 | 6 | 47.00 | 18.000 – 25.000 |
59 | Thép chữ V75x75 (Nh.Bè) | 8.00 | 6 | 52.92 | 18.000 – 25.000 |
60 | Thép chữ V75x75 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 8.00 | 6 | 53.00 | 18.000 – 25.000 |
61 | Thép chữ V75x75 (Nh.Bè) | 9.00 | 6 | 60.60 | 18.000 – 25.000 |
62 | Thép chữ V80x80 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 43.00 | 18.000 – 25.000 |
63 | Thép chữ V80x80 (An Khánh/Đại Việt) | 7.00 | 6 | 48.00 | 18.000 – 25.000 |
64 | Thép chữ V80x80 (An Khánh/Đại Việt) | 8.00 | 6 | 56.00 | 18.000 – 25.000 |
65 | Thép chữ V90x90 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 48.00 | 18.000 – 25.000 |
66 | Thép chữ V90x90 (VNO) | 6.50 | 6 | 53.00 | 18.000 – 25.000 |
67 | Thép chữ V90x90 (An Khánh/Đại Việt) | 7.00 | 6 | 56.00 | 18.000 – 25.000 |
68 | Thép chữ V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 63.00 | 18.000 – 25.000 |
69 | Thép chữ V90x90 | 9.00 | 6 | 70.00 | 18.000 – 25.000 |
70 | Thép chữ V100x100 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 7.00 | 6 | 62.00 | 18.000 – 25.000 |
71 | Thép chữ V100x100 (An Khánh/Đại Việt) | 8.00 | 6 | 68.00 | 18.000 – 25.000 |
72 | Thép chữ V100x100 (VNO) | 8.00 | 6 | 72.00 | 18.000 – 25.000 |
73 | Thép chữ V100x100 (AKS) | 10.00 | 6 | 85.00 | 18.000 – 25.000 |
74 | Thép chữ V100x100 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 10.00 | 6 | 88.00 | 18.000 – 25.000 |
75 | Thép chữ V100x100 (Nh.Bè) | 10.00 | 6 | 90.00 | 18.000 – 25.000 |
76 | Thép chữ V120x120 | 8.00 | 6 | 88.20 | 21.000 – 26.000 |
77 | Thép chữ V120x120 | 10.00 | 6 | 109.20 | 21.000 – 26.000 |
78 | Thép chữ V120x120 | 12.00 | 6 | 129.96 | 21.000 – 26.000 |
79 | Thép chữ V125x125 | 10.00 | 6 | 114.78 | 21.000 – 26.000 |
80 | Thép chữ V125x125 | 12.00 | 6 | 136.20 | 21.000 – 26.000 |
81 | Thép chữ V130x130 | 10.00 | 6 | 118.80 | 21.000 – 26.000 |
82 | Thép chữ V130x130 | 12.00 | 6 | 140.40 | 21.000 – 26.000 |
83 | Thép chữ V130x130 | 15.00 | 6 | 172.80 | 21.000 – 26.000 |
84 | Thép chữ V150x150 | 10.00 | 6 | 137.40 | 21.000 – 26.000 |
85 | Thép chữ V150x150 | 12.00 | 6 | 163.80 | 21.000 – 26.000 |
86 | Thép chữ V150x150 | 15.00 | 6 | 403.20 | 21.000 – 26.000 |
87 | Thép chữ V175x175 | 12.00 | 12 | 381.60 | 21.000 – 26.000 |
88 | Thép chữ V200x200 | 15.00 | 12 | 547.20 | 21.000 – 26.000 |
89 | Thép chữ V200x200 | 20.00 | 12 | 727.20 | 21.000 – 26.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Giá thép đen V2, V3, V4, V5.. đến V20 mới cập nhật
Cao Toàn Thắng xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép đen, thép góc V được cập nhật từ nhà máy sản xuất:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách / Thương hiệu, Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá V đen tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép chữ V25x25 | 2.50 | 6 | 5.2 | 15.000 – 21.000 |
2 | Thép chữ V25x25 (Nh.Bè) | 3.00 | 6 | 5.64 | 15.000 – 21.000 |
3 | Thép chữ V25x25 | 3.00 | 6 | 7.50 | 15.000 – 21.000 |
4 | Thép chữ V30x30 | 2.00 | 6 | 5.50 | 15.000 – 21.000 |
5 | Thép chữ V30x30 | 2.50 | 6 | 6.50 | 15.000 – 21.000 |
6 | Thép chữ V30x30 (Nh.Bè/ xanh) | 2.50 | 6 | 7.02 | 15.000 – 21.000 |
7 | Thép chữ V30x30 | 2.80 | 6 | 8.0 | 15.000 – 21.000 |
8 | Thép chữ V30x30 (QT) | 3.00 | 6 | 8.50 | 15.000 – 21.000 |
9 | Thép chữ V30x30 (Nh.Bè/ đen) | 3.00 | 6 | 9.00 | 15.000 – 21.000 |
10 | Thép chữ V40x40 | 2.00 | 6 | 7.50 | 15.000 – 21.000 |
11 | Thép chữ V40x40 | 2.50 | 6 | 8.50 | 15.000 – 21.000 |
12 | Thép chữ V40x40 | 2.80 | 6 | 9.50 | 15.000 – 21.000 |
13 | Thép chữ V40x40 (Nh.Bè) | 3.00 | 6 | 10.26 | 15.000 – 21.000 |
14 | Thép chữ V40x40 (QT) | 3.00 | 6 | 10.50 | 15.000 – 21.000 |
15 | Thép chữ V40x40 | 3.30 | 6 | 11.50 | 15.000 – 21.000 |
16 | Thép chữ V40x40 | 3.50 | 6 | 12.50 | 15.000 – 21.000 |
17 | Thép chữ V40x40 (Nh.Bè) | 4.00 | 6 | 13.20 | 15.000 – 21.000 |
18 | Thép chữ V40x40 (QT) | 4.00 | 6 | 14.00 | 15.000 – 21.000 |
19 | Thép chữ V40x40 (Nh.Bè) | 5.00 | 6 | 17.82 | 15.000 – 21.000 |
20 | Thép chữ V50x50 | 2.00 | 6 | 12.00 | 15.000 – 21.000 |
21 | Thép chữ V50x50 | 2.50 | 6 | 12.50 | 15.000 – 21.000 |
22 | Thép chữ V50x50 | 3.00 | 6 | 14.00 | 15.000 – 21.000 |
23 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè) | 3.00 | 6 | 13.50 | 15.000 – 21.000 |
24 | Thép chữ V50x50 | 3.50 | 6 | 15.00 | 15.000 – 21.000 |
25 | Thép chữ V50x50 | 3.80 | 6 | 16.00 | 15.000 – 21.000 |
26 | Thép chữ V50x50 | 4.00 | 6 | 17.00 | 15.000 – 21.000 |
27 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè) | 4.00 | 6 | 17.16 | 15.000 – 21.000 |
28 | Thép chữ V50x50 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 4.00 | 6 | 18.00 | 15.000 – 21.000 |
29 | Thép chữ V50x50 | 4.20 | 6 | 18.50 | 15.000 – 21.000 |
30 | Thép chữ V50x50 | 4.50 | 6 | 20.00 | 15.000 – 21.000 |
31 | Thép chữ V50x50 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 5.00 | 6 | 22.00 | 15.000 – 21.000 |
32 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè/ đỏ) | 5.00 | 6 | 20.94 | 15.000 – 21.000 |
33 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè/ đen) | 5.00 | 6 | 22.08 | 15.000 – 21.000 |
34 | Thép chữ V50x50 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 26.82 | 15.000 – 21.000 |
35 | Thép chữ V50x50 | 6.00 | 6 | 24.00 | 15.000 – 21.000 |
36 | Thép chữ V60x60 (Nh.Bè) | 5.00 | 6 | 26.28 | 15.000 – 21.000 |
37 | Thép chữ V60x60 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 30.78 | 15.000 – 21.000 |
38 | Thép chữ V63x63 (ACS) | 4.00 | 6 | 23.00 | 15.000 – 21.000 |
39 | Thép chữ V63x63 (Nh.Bè) | 5.00 | 6 | 27.96 | 15.000 – 21.000 |
40 | Thép chữ V63x63 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 5.00 | 6 | 28.00 | 15.000 – 21.000 |
41 | Thép chữ V63x63 (ACS) | 5.50 | 6 | 31.00 | 15.000 – 21.000 |
42 | Thép chữ V63x63 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 32.94 | 15.000 – 21.000 |
43 | Thép chữ V63x63 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 6.00 | 6 | 33.00 | 15.000 – 21.000 |
44 | Thép chữ V65x65 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 34.68 | 15.000 – 21.000 |
45 | Thép chữ V70x70 (ACS) | 5.50 | 6 | 35.00 | 15.000 – 21.000 |
46 | Thép chữ V70x70 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 36.90 | 15.000 – 21.000 |
47 | Thép chữ V70x70 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 37.00 | 15.000 – 21.000 |
48 | Thép chữ V70x70 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 15.000 – 21.000 |
49 | Thép chữ V70x70 (ACS) | 6.00 | 6 | 41.00 | 15.000 – 21.000 |
50 | Thép chữ V70x70 (Nh.Bè) | 7.00 | 6 | 42.48 | 15.000 – 21.000 |
51 | Thép chữ V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 43.00 | 15.000 – 21.000 |
52 | Thép chữ V70x70 (An Khánh/Đại Việt) | 8.00 | 6 | 47.00 | 15.000 – 21.000 |
53 | Thép chữ V75x75 ((An Khánh/Đại Việt) | 5.00 | 6 | 33.00 | 15.000 – 21.000 |
54 | Thép chữ V75x75 (ACS) | 5.50 | 6 | 39.00 | 15.000 – 21.000 |
55 | Thép chữ V75x75 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 38.00 | 15.000 – 21.000 |
56 | Thép chữ V75x75 (VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 15.000 – 21.000 |
57 | Thép chữ V75x75 (Nh.Bè) | 6.00 | 6 | 39.66 | 15.000 – 21.000 |
58 | Thép chữ V75x75 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 7.00 | 6 | 47.00 | 15.000 – 21.000 |
59 | Thép chữ V75x75 (Nh.Bè) | 8.00 | 6 | 52.92 | 15.000 – 21.000 |
60 | Thép chữ V75x75 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 8.00 | 6 | 53.00 | 15.000 – 21.000 |
61 | Thép chữ V75x75 (Nh.Bè) | 9.00 | 6 | 60.60 | 15.000 – 21.000 |
62 | Thép chữ V80x80 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 43.00 | 15.000 – 21.000 |
63 | Thép chữ V80x80 (An Khánh/Đại Việt) | 7.00 | 6 | 48.00 | 15.000 – 21.000 |
64 | Thép chữ V80x80 (An Khánh/Đại Việt) | 8.00 | 6 | 56.00 | 15.000 – 21.000 |
65 | Thép chữ V90x90 (An Khánh/Đại Việt) | 6.00 | 6 | 48.00 | 15.000 – 21.000 |
66 | Thép chữ V90x90 (VNO) | 6.50 | 6 | 53.00 | 15.000 – 21.000 |
67 | Thép chữ V90x90 (An Khánh/Đại Việt) | 7.00 | 6 | 56.00 | 15.000 – 21.000 |
68 | Thép chữ V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 63.00 | 15.000 – 21.000 |
69 | Thép chữ V90x90 | 9.00 | 6 | 70.00 | 15.000 – 21.000 |
70 | Thép chữ V100x100 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 7.00 | 6 | 62.00 | 15.000 – 21.000 |
71 | Thép chữ V100x100 (An Khánh/Đại Việt) | 8.00 | 6 | 68.00 | 15.000 – 21.000 |
72 | Thép chữ V100x100 (VNO) | 8.00 | 6 | 72.00 | 15.000 – 21.000 |
73 | Thép chữ V100x100 (AKS) | 10.00 | 6 | 85.00 | 15.000 – 21.000 |
74 | Thép chữ V100x100 (An Khánh/Đại Việt/VNO) | 10.00 | 6 | 88.00 | 15.000 – 21.000 |
75 | Thép chữ V100x100 (Nh.Bè) | 10.00 | 6 | 90.00 | 15.000 – 21.000 |
76 | Thép chữ V120x120 | 8.00 | 6 | 88.20 | 18.000 – 23.000 |
77 | Thép chữ V120x120 | 10.00 | 6 | 109.20 | 18.000 – 23.000 |
78 | Thép chữ V120x120 | 12.00 | 6 | 129.96 | 18.000 – 23.000 |
79 | Thép chữ V125x125 | 10.00 | 6 | 114.78 | 18.000 – 23.000 |
80 | Thép chữ V125x125 | 12.00 | 6 | 136.20 | 18.000 – 23.000 |
81 | Thép chữ V130x130 | 10.00 | 6 | 118.80 | 18.000 – 23.000 |
82 | Thép chữ V130x130 | 12.00 | 6 | 140.40 | 18.000 – 23.000 |
83 | Thép chữ V130x130 | 15.00 | 6 | 172.80 | 18.000 – 23.000 |
84 | Thép chữ V150x150 | 10.00 | 6 | 137.40 | 18.000 – 23.000 |
85 | Thép chữ V150x150 | 12.00 | 6 | 163.80 | 18.000 – 23.000 |
86 | Thép chữ V150x150 | 15.00 | 6 | 403.20 | 18.000 – 23.000 |
87 | Thép chữ V175x175 | 12.00 | 12 | 381.60 | 18.000 – 23.000 |
88 | Thép chữ V200x200 | 15.00 | 12 | 547.20 | 18.000 – 23.000 |
89 | Thép chữ V200x200 | 20.00 | 12 | 727.20 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Khái niệm thép hình L, thép hình V là gì?
Thép hình L hay thép chữ V có thiết kế khá tương đồng nhau. Tuy nhiên, chúng vẫn có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau mà quý khách cần biết để có lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.
Sắt hình chữ L (Thép góc lệch)
Sắt hình chữ L hay thép L là loại thép có thiết kế như hình dạng giống chữ L in hoa trong bảng chữ cái. Sắt góc L có hai cạnh vuông góc với nhau và có độ dài hai cạnh khác nhau. Thép L thường có kích thước lớn và nặng hơn so với thép hình chữ V.
Sắt hình chữ V (Thép góc đều)
Thép góc V là loại thép có hình dạng giống chữ V in hoa và có hai cạnh vuông góc bằng nhau. Sắt góc V kích thước nhỏ hơn và nhẹ hơn so với thép hình chữ L.
Phân loại sắt chữ V và các ứng dụng phổ biến
Một số loại sản phẩm sắt V được sử dụng phổ biến và ứng dụng nổi bật của chúng:
Thép hình V đen
Đây là loại thép có màu đen do quá trình phun nước để làm nguội phôi khi cán. Sắt V đen có độ bền cao và chịu được tải trọng lớn nên thường được dùng trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, cầu đường…
Sắt góc V đúc
Đây là loại thép được đúc từ kim loại nóng chảy và có hình dạng chữ V. Thép V đúc có khả năng chịu được áp suất cao và nhiệt độ cao nên đa số được ứng dụng vào các ngành công nghiệp có yêu cầu cao về độ bền như dầu khí, đóng tàu…
Sắt V mạ kẽm, thép V mạ kẽm
Đây là loại sắt góc tiết diện chữ V được phủ một lớp kẽm giúp bảo vệ lớp thép bên trong khỏi sự ăn mòn và hoen gỉ. Sản phẩm thép này thường sẽ được ứng dụng trong xây dựng, cơ khí, làm giàn giáo, lan can, chuồng chăn nuôi…
Thép góc mạ kẽm nhúng nóng
Thép góc nhúng nóng mạ kẽm sẽ có bề mặt bóng, chịu được nhiệt độ cao và thời tiết khắc nghiệt bên ngoài. Vì ưu điểm độ bền cao nên sắt V thường được dùng trong các công trình xây dựng có tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, khí hậu biển…
Thép inox chữ V
Sắt V inox có màu trắng bạc và sáng bóng, có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt rất tốt nên được dùng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất…
Thép V lỗ
Đây là loại thép có nhiều lỗ nhỏ trên bề mặt để thuận tiện cho việc lắp ráp và điều chỉnh kích thước. Thép hình chữ V lỗ có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt nên được dùng để làm kệ chứa hàng hóa, kệ sách…
Hướng dẫn phân biệt thép V thật với V giả chất lượng kém
Để phân biệt được sắt hình V thật với thép hình V kém chất lượng, quý khách hàng cần chú ý những điều sau khi quyết định mua sản phẩm:
- Tìm hiểu kỹ các đặc tính lý học, hóa học và kỹ thuật của sản phẩm thép hình đang cần mua.
- Kiểm tra quy cách, tiêu chuẩn, mác thép, logo… được in trên sản phẩm có trùng khớp với nhà máy sản xuất hay không.
- So sánh giá cả thép góc so với thị trường sắt thép (Không được quá rẻ hoặc đắt).
- Vì mỗi mác thép đều có giấy kiểm định ghi rõ các thông số kỹ thuật nên quý khách hàng cần xem kỹ những giấy chứng nhận này.
- Đặc biệt, quý khách hàng nên chọn đại lý phân phối sản phẩm đã có nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trên thị trường sắt thép để tránh rủi ro khi mua hàng.
Đặc tính kỹ thuật thép góc V / L và ưu điểm
Một số ưu điểm và đặc tính kỹ thuật sau đây đã giúp cho thép góc đều V được ứng dụng phổ biến cho các công trình:
- Có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, tùy theo theo yêu cầu của khách hàng.
- Có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân để tăng khả năng chống bào mòn, cũng như hạn chế sự hình thành của gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
- Có khả năng chống ăn mòn cao, chịu được nhiệt độ và áp suất lớn, không bị biến dạng khi có sự va đập hoặc tác động.
- Có tính linh hoạt cao, có thể uốn cong theo ý muốn của quý khách hàng.
Bảng quy cách đầy đủ nhất của sắt hình chữ V
Để giúp quý khách hàng có thể tra cứu nhanh chóng và chính xác các thông số kỹ thuật của thép hình chữ V, Thép Cao Toàn Thắng xin cung cấp bảng tra quy cách sắt V đầy đủ nhất về kích thước, độ dày, chiều dài, trọng lượng…:
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ V | ||||||
STT | Quy cách (mm) |
Chiều rộng cánh A (mm) |
Độ dày t (mm) |
Bán kính lượng trong R (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Trọng lượng (Kg/6m) |
1 | Thép V 20×20 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
2 | Thép V 25×25 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
3 | Thép V 25×25 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
4 | Thép V 30×30 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
5 | Thép V 30×30 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
6 | Thép V 35×35 | 35 | 3 | 5 | 2,09 | 12,54 |
7 | Thép V 35×35 | 35 | 4 | 5 | 2,57 | 15,42 |
8 | Thép V 40×40 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
9 | Thép V 40×40 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
10 | Thép V 40×40 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
11 | Thép V 45×45 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
12 | Thép V 45×45 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
13 | Thép V 50×50 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
14 | Thép V 50×50 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
15 | Thép V 50×50 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
16 | Thép V 60×60 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
17 | Thép V 60×60 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
18 | Thép V 60×60 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
19 | Thép V 65×65 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
20 | Thép V 65×65 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
21 | Thép V 70×70 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
22 | Thép V 70×70 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
23 | Thép V 75×75 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
24 | Thép V 75×75 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
25 | Thép V 80×80 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
26 | Thép V 80×80 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
27 | Thép V 80×80 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
28 | Thép V 90×90 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
29 | Thép V 90×90 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
30 | Thép V 90×90 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
31 | Thép V 90×90 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
32 | Thép V 100×100 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
33 | Thép V 100×100 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
34 | Thép V 100×100 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
35 | Thép V 120×120 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
36 | Thép V 120×120 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
37 | Thép V 120×120 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
38 | Thép V 125×125 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
39 | Thép V 125×125 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
40 | Thép V 125×125 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
41 | Thép V 150×150 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
42 | Thép V 150×150 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
43 | Thép V 150×150 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
44 | Thép V 180×180 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
45 | Thép V 180×180 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
46 | Thép V 200×200 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
47 | Thép V 200×200 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
48 | Thép V 200×200 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
49 | Thép V 250×250 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
50 | Thép V 250×250 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Các kích thước phổ biến sắt V
Hiện nay, kích thước thép V vô cùng đa dạng với mục đích đáp ứng yêu cầu của nhiều công trình khác nhau. Tuy nhiên các kích thước sắt V được sử dụng phổ biến là: thép V50x50x5, thép V40x40x4, thép V40x40x3, thép V30x30x3…
Ngoài ra một số kích thước cạnh góc tương ứng với chiều dài 6 đến 12 mét và độ dày các nhau cũng được ứng dụng nhiều: V20x20, V25x25, V30x30, V35x35, V40x40, V45x45, V50x50, V60x60, V65x65, V70x70, V75x75, V80x80, V90x90, V100x100, V120x120, V125x125, V150x150, V180x180, V200x200, V250x250.
Các tiêu chuẩn, thông số kỹ thuật của thép V
Tiêu chuẩn thường gặp nhất trong sản xuất thép hình góc V là JIS G3101 của Nhật Bản, ASTM A36 của Mỹ và TCVN 7571-1 của Việt Nam.
Một số mác thép phổ biến của các tiêu chuẩn được đề cập trên, cho biết đặc tính về độ bền kéo, độ dẻo, độ cứng… là CT38, SS400, A36…
Các thương hiệu sản xuất thép góc V uy tín
Quý khách hàng có thể tham khảo một số thương hiệu cung cấp sắt thép góc đều, thép góc lệch uy tín và chất lượng hàng đầu để có thể lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất:
- Sắt góc V Nhà Bè: Sắt thép hình được sản xuất tại nhà máy thép Nhà Bè có chất lượng đảm bảo và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Sắt góc V tại đây có độ cứng và độ dẻo tốt, thích hợp cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Thép V An Khánh: Sắt hình An Khánh có nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu của từng công trình, có giá cả hợp lý và được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng.
- Thép góc chữ V Vinaone: Tập đoàn Vinaone có uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép. Các sản phẩm sắt thép hình chữ được sản xuất tại đây có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, phù hợp cho các công trình cầu đường và nhà xưởng.
- Thép hình chữ Đại Việt: Thép hình chữ Đại Việt có độ chính xác cao và khả năng chịu lực tốt, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà cao tầng, cầu trục…
- Sắt hình Á Châu: Sản phẩm sắt V của Á Châu được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao nên có khả năng chống chịu lực và nhiệt độ vô cùng tốt. Đồng thời, thép V Á Châu có nhiều kiểu dáng, kích thước để quý khách hàng có thể lựa chọn theo nhu cầu.
- Các thương hiệu nhập khẩu: Ngoài các thương hiệu trong nước, quý khách hàng cũng có thể sử dụng các sản phẩm thép V nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan… có chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh.
Thép Cao Toàn Thắng, nhà cung cấp thép V / L uy tín hàng đầu
Thép Cao Toàn Thắng là đối tác tin cậy và có uy tín trong ngành sắt thép hình nói chung và thép góc V/L nói riêng với nhiều năm kinh nghiệm:
- Luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, giá cả sản phẩm và dịch vụ.
- Cung cấp thép V với các quy cách, kích thước và thương hiệu đa dạng, giá cả hợp lý và có chứng nhận CO/CQ, tiêu chuẩn, quy cách…
- Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và miễn phí.
- Có chính sách hoa hồng cho khách hàng giới thiệu và ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc và khu vực miền Nam.
Với thông tin về quy cách, tiêu chuẩn, kích thước cũng như giá thép v đã được cập nhật trong bài viết. Hy vọng, quý khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình. Nếu quý khách hàng muốn biết giá sản phẩm chính xác, xin vui lòng liên hệ với Thép Cao Toàn Thắng theo thông tin sau:
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Đăng Khoa – Quận 7 (Đã xác nhận) –
Tư vấn hỗ trợ tận tình, sẽ tiếp tục đặt hàng
Anh Phú – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Mình biết tới Cao Toàn Thắng khi còn là một công ty nhỏ, giờ đã phát triển rất mạnh và chuyên nghiệp
Công ty An Tường – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Giá ở nơi này có vẻ ok
Chị Nghi – Long An (Đã xác nhận) –
Giá tốt đi kèm với chất lượng
Khánh Vân – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài
Mỹ Loan – HCM (Đã xác nhận) –
Giá tốt đi kèm với chất lượng
Cô Hạnh – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Mấy bạn nhân viên bán hàng khá chuyên nghiệp
Vật liệu Đại Ngọc – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài
Công ty Thanh Thế – Quận 7 (Đã xác nhận) –
Website caotoanthang.com nhìn chuyên nghiệp quá
Đại lý Sắt Hộp Thành Đạt – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Biết đến công ty Cao Toàn Thắng qua google, làm việc uy tín
Anh Hiếu – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Sắt đúng độ dày, bề mặt đẹp, rất chất lượng
Công ty Phát Đạt – HCM (Đã xác nhận) –
Thép, sắt và phụ kiện tương đối ổn