Thép hình I là một trong những loại thép hình được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về quy cách, tiêu chuẩn, kết cấu và bảng giá sắt I trong bài viết sau đây.
Nội dung chính:
Biến động thị trường giá sắt I hôm nay tại Miền Nam
Thép I nói riêng và sắt hình nói chung không phải là một nguyên vật liệu xây dựng có giá cả cố định, mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: Cung cầu, chi phí đầu vào, tỷ giá ngoại tệ, chính sách thuế, biến động thị trường…
Theo thống kê của Bộ Công Thương, giá sắt chữ I ở miền Nam đã tăng mạnh từ cuối năm 2022 do ảnh hưởng của dịch Covid19, thiếu hụt nguồn cung từ Trung Quốc và sự tăng giá nguyên liệu sản xuất thép (quặng sắt…).
Tuy nhiên, kể từ tháng 3/2023 đến thời điểm hiện tại giá thép xây dựng trong nước đã có xu hướng giảm dần do sự ổn định của tình hình dịch bệnh, nguồn cung nguyên vật liệu từ Trung Quốc và sự kiểm soát giá thép của chính phủ.
Các thương hiệu thép cùng phân khúc tầm trung trên thị trường miền Nam như Hòa Phát, An Khánh, Á Châu… dù giá cả thép hình vẫn còn nhiều biến động nhưng đã giảm nhiều so với cuối năm 2022.
Theo thông tin mới nhất, giá thép hình chữ I đang có giá dao động từ trong khoảng 18.000 đến 25.000 đồng/kg. Bên cạnh đó, các quy cách sản phẩm thép I có quy cách nhỏ sản xuất trong nước có giá ưu đãi hơn, chỉ tầm mức giá 15.000 đến 23.000 đồng/kg.
Bảng giá thép I mới nhất 28/09/2023 Posco, Thép An Khánh, Thép Á Châu
Mặc dù, giá thép I cùng các vật liệu xây dựng trong thời gian gần đây có nhiều biến động bất thường. Nhưng Thép Cao Toàn Thắng vẫn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm sắt thép với giá cả tốt nhất trên thị trường.
Dưới đây là bảng giá thép I, giá sắt hình I làm cột… của các thương hiệu Posco, An Khánh, Á Châu được cập nhật mới nhất hôm nay:
*Vuốt sang phải để xem đầy đủ thông tin của bảng
Mời quý khách hàng tải file PDF báo giá sắt hình I mới nhất của Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Giá sắt I100, I120, I150, I198, I200, I248, I250, I298, I300, I346
Bảng giá sắt chữ I I100, I120, I150, I198, I200, I248, I250, I298, I300, I346 với giá cả tốt nhất tại thị trường miền Nam được cập nhật liên tục, mới nhất:
BẢNG GIÁ THÉP CHỮ I | |||||
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 | |||||
STT | Tên sản phẩm | Độ dài | Thương hiệu | Trọng lượng | Giá thép I tham khảo |
/ Quy cách | (m) | / Xuất xứ | (kg/m) | (vnđ / kg) | |
1 | Thép chữ I100 – 55 x 4.5 ly | 6 | Thép An Khánh | 7 | 16.000 – 21.000 |
2 | Thép chữ I100 – 55 x 3.6 ly | 6 | TQ | 6 | 16.000 – 21.000 |
3 | Thép chữ I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly | 6 | Thép Á Châu | 6 | 16.000 – 21.000 |
4 | Thép chữ I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 7 | 16.000 – 21.000 |
5 | Thép chữ I120 – 63 x 3.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
6 | Thép chữ I120 – 60 x 4.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
7 | Thép chữ I120 – 64 x 3.8 ly | 6 | TQ | 8.36 | 16.000 – 21.000 |
8 | Thép chữ I150 – 72 x 4.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 12.5 | 16.000 – 22.000 |
9 | Thép chữ I150 – 75 x 5 x 7ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 14 | 16.000 – 22.000 |
10 | Thép chữ I198 – 99 x 4.5 x 7 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 18.2 | 16.000 – 22.000 |
11 | Thép chữ I200 – 100 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 21.3 | 16.000 – 22.000 |
12 | Thép chữ I248 – 124 x 5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 25.7 | 16.000 – 22.000 |
13 | Thép chữ I250 – 125 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 29.6 | 16.000 – 22.000 |
14 | Thép chữ I298 – 149 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 32 | 16.000 – 22.000 |
15 | Thép chữ I300 – 150 x 6.5 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 36.7 | 16.000 – 22.000 |
16 | Thép chữ I346 – 174 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 41.4 | 16.000 – 22.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Báo giá thép hình I350, I396, I500, I600, I1700, I1800, I900
Giá sắt hình I350, I396, I500, I600, I1700, I1800, I900 luôn được Thép Cao Toàn Thắng cập nhật liên tục mỗi ngày. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép I hoặc các vật liệu thép hình khác có thể liên hệ báo giá trực tiếp hoặc tham khảo bảng báo giá dưới đây:
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 | |||||
STT | Tên sản phẩm | Độ dài | Thương hiệu | Trọng lượng | Giá thép I tham khảo |
/ Quy cách | (m) | / Xuất xứ | (kg/m) | (vnđ / kg) | |
1 | Thép chữ I350 – 175 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 49.6 | 16.000 – 22.000 |
2 | Thép chữ I396 – 199 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 56.6 | 16.000 – 22.000 |
3 | Thép chữ I400 – 200 x 8 x 13 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 66 | 17.000 – 23.000 |
4 | Thép chữ I450 – 200 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 76 | 17.000 – 23.000 |
5 | Thép chữ I496 – 199 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 79.5 | 17.000 – 23.000 |
6 | Thép chữ I500 – 200 x 10 x 16 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 89.6 | 17.000 – 23.000 |
7 | Thép chữ I600 – 200 x 11 x 17 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 106 | 17.000 – 23.000 |
8 | Thép chữ I700 – 300 x 13 x 24 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 185 | 17.000 – 23.000 |
9 | Thép chữ I800 – 300 x 14 x 26 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 210 | 18.000 – 24.000 |
10 | Thép chữ I900 – 300 x 16 x 28 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 240 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Thép hình chữ I là gì?
Thép hình I hay dầm thép I (I-Beam) là cách gọi của vật liệu thép cacbon có hình dạng được thiết kế giống với hình chữ I trong bảng chữ cái. Thiết kế này làm tăng khả năng chống uốn của vật liệu về một phía nên có lợi ích cao trong các kết cấu xây dựng. Cấu tạo của thép I có 2 phần là phần cạnh ngang và phần nối bụng.
Phân loại sắt chữ I và các ứng dụng phổ biến
Hiện nay, trên thị trường có ba loại thép hình chữ I được sử dụng phổ biến nhất là: Thép hình chữ I đúc, thép hình I mạ kẽm và thép I mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sắt hình I sẽ có đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng, quý khách hàng có thể lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp:
Thép hình chữ I đúc: Được sản xuất bằng phương pháp cán đúc hiện đại, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Thép đúc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng…
Thép hình I mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong khỏi các tác động bên ngoài. Sắt I mạ kẽm có giá thành phải chăng và thường được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu, lan can, hàng rào, làm giàn giáo xây dựng, làm chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm…
Thép I mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng không chỉ bảo vệ thép khỏi oxy hóa và hoen gỉ mà còn tăng cường khả năng chịu va đập, chịu lực mạnh của thép. Vì vậy, sắt I nhúng nóng thường được dùng trong các công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất, đóng tàu…
Hướng dẫn phân biệt thép hình chữ I và H
Thép H có mặt cắt như sau:
Đối với sản phẩm thép sắt chữ I có một số điểm khác như:
– Về mặt cắt sắt I:
– Đặc điểm:
- Mặt trong cạnh dưới và cạnh trên có độ dốc khác nhau tùy theo quy định của từng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Mép ngoài của cạnh dưới và cạnh trên có hình cong.
- Cạnh ngoài mỏng hơn cạnh trong.
– Thép I được ứng dụng nhiều trong cơ khí máy móc, đường ray, công trình hầm mỏ…
– Mã HS:
- Hợp kim: 7228.70.90 và 7228.70.10
- Carbon: 7216.32.00
Đặc tính kỹ thuật và ưu điểm của thép I (I-Beams)
Dầm thép I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực cũng như công trình khác nhau là nhờ vào các đặc tính và ưu điểm vô cùng nổi bật như sau:
- Khả năng chịu lực vô cùng tốt: Vì thiết kế phần bụng dài hơn so với phần cánh nên khả năng chịu lực, chống uốn và giữ cân bằng của I-Beams khá tốt.
- Độ bền, tuổi thọ cao: Dầm thép chữ I làm cột có tính chống ăn mòn, chống oxy hóa nhờ vào lớp mạ kẽm giúp quý khách hàng không phải lo lắng về vấn đề gỉ sét trong suốt quá trình sử dụng. Với đặc tính này đã giúp cho thép I kéo dài tuổi thọ trung bình của mình lên khoảng 50-60 năm và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Kích thước dầm I đa dạng: Được sản xuất với nhiều kích thước thép hình chữ I khác nhau ví dụ như I100, I150, I200, I250, I300… giúp đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý khách hàng.
Bảng quy cách đầy đủ nhất của sắt hình chữ I
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình chữ I sẽ giúp quý khách hàng biết được các thông số thép hình chữ I đầy đủ và chính xác nhất. Khi sử dụng bảng tra thép hình chữ I này, quý khách có thể lựa chọn loại sắt thép hình phù hợp nhất với mục đích sử dụng và công trình của mình:
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ I | ||||||
STT | Quy cách H x B x D (mm) |
Chiều dày trung bình cánh t (mm) |
Bán kính lượn trong R (mm) |
Bán kính lượn cánh r (mm) |
Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Thép I 100x55x4.5 | 7.2 | 7 | 2.5 | 12 | 9.46 |
2 | Thép I 120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.5 |
3 | Thép I 140x73x4.9 | 7.5 | 8 | 3.0 | 17.4 | 13.7 |
4 | Thép I 160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.9 |
5 | Thép I 180x90x5.1 | 8.1 | 9 | 3.5 | 23.4 | 18.4 |
6 | Thép I 180x100x5.1 | 8.3 | 9 | 3.5 | 25.4 | 19.9 |
7 | Thép I 200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21 |
8 | Thép I 200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.7 |
9 | Thép I 220x110x5.4 | 8.7 | 10 | 4.0 | 30.6 | 24 |
10 | Thép I 220x120x5.4 | 8.9 | 10 | 4.0 | 32.8 | 25.8 |
11 | Thép I 240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.3 |
12 | Thép I 240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.4 |
13 | Thép I 270x125x6.0 | 9.8 | 11 | 4.5 | 40.2 | 31.5 |
14 | Thép I 270x135x6.0 | 10.2 | 11 | 4.5 | 43.2 | 33.9 |
15 | Thép I 300x135x6.5 | 10.2 | 12 | 5.0 | 46.5 | 36.5 |
16 | Thép I 300x145x6.5 | 10.7 | 12 | 5.0 | 49.9 | 39.2 |
17 | Thép I 330x140x7.0 | 11.2 | 13 | 5.0 | 53.8 | 42.2 |
18 | Thép I 360x145x7.5 | 12.3 | 14 | 6.0 | 61.9 | 48.6 |
19 | Thép I 400x155x8.3 | 13 | 15 | 6.0 | 72.6 | 57 |
20 | Thép I 450x160x9.0 | 14.2 | 16 | 7.0 | 84.7 | 66.5 |
21 | Thép I 500x170x10 | 15.2 | 17 | 7.0 | 100 | 78.5 |
22 | Thép I 550x180x11 | 16.5 | 18 | 7.0 | 118 | 92.6 |
23 | Thép I 600x190x12.0 | 17.8 | 20 | 8.0 | 138 | 108 |
Các kích thước cột thép chữ I định hình phổ biến nhất
Một số kích thước cột sắt hình chữ I phổ biến nhất trên thị trường hiện nay:
- Thép hình chữ I kích thước 100 x 55 x 4.5 x 6m: Cây sắt này sẽ có phần nối bụng rộng 100mm, phần cạnh ngang rộng 55mm, độ dày bụng là 4.5mm và chiều dài là 6 mét.
- Thép chữ I kích thước 120 x 64 x 4.8 x 6m: Cây sắt này sẽ có phần nối bụng rộng 120mm, phần cạnh ngang rộng 64mm, độ dày bụng là 4.8mm và chiều dài là 6 mét.
- Sắt hình chữ I kích thước 148 x 100 x 6 x 9 x 12m: Cây thép này sẽ có phần nối bụng rộng 148mm, phần cạnh ngang rộng 100mm, độ dày bụng là 6mm, độ dày cánh là 9mm và chiều dài là 12 mét.
- Thép hình chữ I kích thước 150 x 75 x 5 x 7 x 12m: Cây thép này sẽ có phần nối bụng rộng 150mm, phần cạnh ngang rộng 75mm, độ dày bụng là 5mm, độ dày cánh là 7mm và chiều dài là 12 mét.
- Sắt I kích thước 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m: Cây thép này sẽ có phần nối bụng rộng 200mm, phần cạnh ngang rộng 100mm, độ dày bụng là 5.5mm, độ dày cánh là 8mm và chiều dài là 12 mét.
Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn mới nhất
Để đảm bảo mua được thép I chất lượng cao, quý khách cần phải biết cách phân biệt các tiêu chuẩn và mác thép của các nước sản xuất thép I. Ví dụ cụ thể:
Tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản quy định về tính chất cơ lý và hóa học của thép hình.
Theo tiêu chuẩn này, SS400 là mác thép thông dụng nhất cho thép hình chữ I. Mác thép SS400 có độ bền kéo tối thiểu là 400 MPa và tối đa là 510 MPa và độ giãn dài tối thiểu là 17%. Phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài của sắt I là 17% đối với độ dày đến 16mm, 21% với độ dày đến 40mm và 23% cho độ dày lớn hơn 50mm.
Bên cạnh đó còn có các tiêu chuẩn và mác thép khác như: TCVN 7571-16 (Việt Nam), GOST 380 – 88 (Nga) có mác thép CT3 là thông dụng nhất, ASTM A36 (Mỹ) có mác thép A36 là mác thép thông dụng nhất…
Khi mua thép sắt chữ I, quý khách hàng nên kiểm tra kỹ các mác thép trên sản phẩm để xác định nguồn gốc và công nghệ sản xuất để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
Các thương hiệu sản phẩm thép chữ I hàng đầu hiện nay
Để có thể lựa chọn được sản phẩm sắt hình I tốt và phù hợp nhất với công trình xây dựng của mình, quý khách hàng có thể tham khảo một số thương hiệu sắt thép uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam:
- An Khánh: Được đánh giá là doanh nghiệp dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất sản phẩm thép hình tại Việt Nam với kinh nghiệm hơn 20 năm.
- Á Châu: Sản phẩm thép hình của thương hiệu Á Châu đều được sản xuất từ phôi thép có chất lượng cao. Vì vậy, thành phẩm thép có khả năng chịu lực tốt, mẫu mã đa dạng, phù hợp với yêu cầu khắt khe của các công trình.
- Posco: Là một trong những tập đoàn thép lớn nhất thế giới, có trụ sở chính tại Hàn Quốc. Sản phẩm thép hình của Posco có chất lượng vượt trội, giá thành hợp lý.
- Vinaone: Được thành lập năm 2002, không ngừng vươn lên và phát triển, đến nay Vina One đã trở thành một trong những thương hiệu sản xuất thép hình hàng đầu Việt Nam.
- Tisco: Nhận được nhiều giải thưởng về chất lượng sản phẩm, là một công ty chuyên sản xuất các sản phẩm sắt thép uy tín hàng đầu Việt Nam.
Mua thép hình I ở đâu uy tín, chất lượng nhất?
Một trong những yếu tố quan trọng khi lựa chọn thép hình I là chất lượng và giá cả của sản phẩm. Thị trường sắt thép hình hiện nay rất đa dạng về nhà cung cấp, nhưng không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được tiêu chuẩn chất lượng và mức giá cạnh tranh. Nếu mua phải vật liệu kém chất lượng, sẽ gây ra những hậu quả tiêu cực đến an toàn của người sử dụng và chi phí thi công công trình.
Quý khách hàng nên lựa chọn đơn vị Thép Cao Toàn Thắng là đơn vị cung cấp thép hình cho công trình xây dựng của mình. Vì đây là nhà cung cấp được đánh giá cao về sự uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực sắt thép hình bởi khách hàng.
Đồng thời, khi mua vật liệu thép hình I tại Thép Cao Toàn Thắng, quý khách hàng sẽ nhận được nhiều quyền lợi và ưu đãi như:
- Sản phẩm được đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn về chất lượng. Quý khách hàng sẽ được nhận các chứng nhận về tiêu chuẩn, quy cách, CO/CQ… kèm theo khi nhận hàng.
- Sắt I được đảm bảo về quy cách và chất lượng như đã thỏa thuận trong hợp đồng.
- Có nhiều sự lựa chọn về quy cách, kích thước thép chữ I của nhiều thương hiệu sắt thép uy tín hàng đầu với giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
- Được tư vấn và hỗ trợ miễn phí từ đội ngũ chăm sóc khách hàng và kỹ thuật có trình độ cao về sắt thép.
- Có chiết khấu cho đơn hàng lớn và hoa hồng % cho khách hàng giới thiệu.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi theo yêu cầu của quý khách hàng trên toàn quốc và miền Nam.
Trên đây là những thông tin về quy cách, tiêu chuẩn và giá thép hình I. Hy vọng, quý khách hàng đã có thêm nhiều kiến thức bổ ích trong quá trình tìm kiếm vật liệu thi công công trình.
Nếu quý khách hàng có thắc mắc hoặc có nhu cầu mua vật liệu sắt hình, dầm thép chữ I vui lòng liên hệ Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá rẻ nhất thị trường theo thông tin bên dưới đây:
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Công ty Khôi Nguyên – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Đang tìm nhà cung cấp thì search google nhiều đối tác, vẫn ưng ý nhất khi hợp tác với Cao Toàn Thắng
Anh Tấn – Quận 3 (Đã xác nhận) –
Dịch vụ hỗ trợ khá tốt, mình hài lòng
Anh Đức – Đồng Nai (Đã xác nhận) –
Giá công trình và chiết khấu tương đối đối
Anh Mạnh – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Giá tốt đi kèm với chất lượng
Cô Quỳnh Hương – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Biết đến công ty Cao Toàn Thắng qua google, làm việc uy tín
Anh Ngọc – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Bảng giá ở nơi này theo mình là đầy đủ nhất
Khánh Vân – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Cảm ơn Thép Cao Toàn Thắng đã làm phần mềm tính khối lượng tốt quá
Huỳnh Tấn Phát – Bình Thạnh (Đã xác nhận) –
Mình biết tới Cao Toàn Thắng khi còn là một công ty nhỏ, giờ đã phát triển rất mạnh và chuyên nghiệp
Vật liệu Thương Hương – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Giao hàng nhanh, đúng hẹn, đúng sản phẩm đã đặt
Công ty Minh Nhật – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Thép, sắt và phụ kiện tương đối ổn
Anh Đức – Đồng Nai (Đã xác nhận) –
Mấy bạn nhân viên bán hàng khá chuyên nghiệp
Ngọc Nữ – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài