Thép hình H có nhiều ứng dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, cầu đường và nhiều lĩnh vực khác. Để giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan về vật liệu này, Thép Cao Toàn Thắng xin chia sẻ một số thông tin về tiêu chuẩn, quy cách chi tiết, trọng lượng, lưu ý khi sử dụng và bảng giá thép hình H.
Nội dung chính:
- Báo giá thép H cập nhật mới nhất hôm nay 29/09/2023
- So sánh giá thép H trên thị trường sắt thép
- Thép hình H là gì?
- Tiêu chuẩn, quy cách thông số thép H H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400, H450…
- Bảng tra trọng lượng thép hình H quy cách mới nhất
- Cách mua được sản phẩm thép H chuẩn nhất
- Tại sao nên mua thép hình H tại đại lý cung cấp Thép Cao Toàn Thắng uy tín?
Báo giá thép H cập nhật mới nhất hôm nay 29/09/2023
Hiện nay, thị trường đang có nhiều biến động tăng giảm giá của các loại sắt thép hình. Theo cập nhật mới nhất từ thị trường, giá thép hình chữ H dao động từ 18.000 đến 25.000 đồng/kg.
Tuy nhiên, với những sản phẩm sắt nhập khẩu, giá có thể dao động tăng giảm trong khoảng 25.000 đến 35.000 đồng/kg tùy thuộc vào thời điểm và tình hình kinh tế tại thời điểm đó.
Vậy sắt chữ H giá bao nhiêu? Mời quý khách hàng cùng theo dõi bảng giá hình chữ H được cập nhật mới nhất:
*Vuốt sang phải để xem đầy đủ thông tin của bảng
Mời tải file PDF báo giá sắt chữ H mới nhất của Thép Cao Toàn Thắng tại đây
So sánh giá thép H trên thị trường sắt thép
Giá của sản phẩm thép sắt hình H không ổn định và có nhiều động do nhiều lý do khác nhau. Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình H trên thị trường hiện nay là:
- Kích thước và quy cách của thép: Thép có kích thước lớn hơn sẽ có giá cao hơn do chi phí sản xuất và vận chuyển cao hơn.
- Loại thép nhúng kẽm hay thép đen: Thép nhúng kẽm có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao hơn thép đen, do đó giá cả cũng cao hơn.
- Xuất xứ của thép: Thép nhập khẩu từ Mỹ và Nhật Bản có chất lượng cao hơn và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế hơn so với thép từ một số quốc gia khác như Trung Quốc, do đó giá cả cũng phản ánh sự khác biệt này.
Thép hình H là gì?
Thép H là loại vật liệu thép đa dạng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Thép hình H có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái, với hai mặt bích ngang bằng nhau và song song, phần thân dọc mỏng hơn so với mặt bích.
Đặc điểm, cấu tạo sắt chữ H
Mỗi loại thép H có cấu tạo riêng và được dùng cho các công trình, dự án khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng trường hợp. Nhưng sắt chữ H vẫn có một số điểm chung về cấu tạo như sau:
- Hình dạng như chữ H viết hoa trong bảng chữ cái.
- Chiều cao và chiều rộng gần bằng nhau.
- Có đặc tính chất vững chắc, cứng cáp và bền vững nhất định. Nó có thể chịu được lực lớn và rung động mạnh mà không bị biến dạng.
- Có đa dạng các kích cỡ và trọng lượng nên đáp ứng được đa dạng các yêu cầu khác nhau.
- Thép hình chữ H có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt khi tiếp xúc với các yếu tố môi trường khắc nghiệt.
Ưu điểm nổi bật của thép H
Một số ưu điểm nổi bật của thép hình chữ H là:
- Khả năng chịu tải cao, độ bền và độ cứng vượt trội cho các công trình xây dựng.
- Có thiết kế cân bằng giúp tăng tính ổn định và an toàn cho các kết cấu phức tạp.
- Được gia công theo nhu cầu của khách hàng để phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Được nhúng kẽm nóng để chống ăn mòn và oxi hóa, kéo dài tuổi thọ của công trình.
Ứng dụng thép hình H
Thép hình H có nhiều ưu điểm vượt trội về khả năng chịu lực và tính cân bằng, nên được ứng dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu cao về kết cấu vững chắc, kiên cố:
- Sử dụng để tạo ra khung sườn cho các phương tiện vận tải như xe tải, xe ô tô và các loại xe khác.
- Ứng dụng đa dạng trong kết cấu nhà tiền chế, từ việc xây dựng các công trình như khung nhà xưởng, nhà máy, tháp truyền hình, cột điện cao thế…
- Được ứng dụng trong thiết kế kệ kho hàng hóa, sản xuất đòn cân, bàn ghế nội thất, đồ gia dụng…
Các loại sắt thép H theo từng kích thước quy cách
Một số ký hiệu quy cách của thép hình H cần lưu ý: H (chiều dài của thân trục), B (chiều dài của mỗi cạnh), t1 (độ dày của thân trục) và t2 (độ dày của cạnh).
Ví dụ, quy cách thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m sẽ được hiểu là:
- Cây thép H này có chiều dài thân trục là 12 mét.
- Thân của sắt chữ H dài 100m, độ dày 6.5mm.
- Cạnh của sắt hình chữ H dài 100mm, độ dày 8mm.
Các sản phẩm sắt hình chữ H theo quy cách phổ biến:
- Cột thép chữ H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m.
- Sắt chữ H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m.
- Thép hình H 350 350 x 350 x 12 x 19 x 12m.
- Sắt chữ H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m.
- Thép H 300 300 x 300 x 10 x 15 x 12m.
- Thép hình H 250 250 x 250 x 9 x 14 x 12m.
- Thép H 200 200 x 200 x 8 x 12 x 12m.
- Sắt hình chữ H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m.
- Thép H 150 150 x 150 x 7 x 10 x 12m.
- Thép chữ H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m.
- Thép H 100 100 x 100 x 6 x 8 x 12m.
Quy trình sản xuất thép H gồm những bước nào?
Thép hình chữ H được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội, đáp ứng tiêu chuẩn cao. Đồng thời, thép H được sản xuất thông qua quy trình nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho các công trình xây dựng.
Quy trình sản xuất thép H bao gồm 4 bước cơ bản: Xử lý quặng => Tạo dòng thép nóng chảy => Đúc tiếp nhiên liệu và cán => Tạo hình và sản xuất ra sản phẩm thép H.
Một số yếu tố ảnh hưởng chất lượng sắt hình H
Để chọn mua được thép hình phù hợp cho công trình xây dựng, cần lưu ý các yếu tố như tỉ lệ nguyên liệu đầu vào, độ dày của thép và công nghệ cán.
- Thép hình có chứa sắt, cacbon và một số nguyên tố hóa học khác, tỉ lệ này sẽ ảnh hưởng đến độ cứng và chất lượng của sản phẩm.
- Độ dày và kích thước thép H cũng sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực.
- Ngoài ra, cần lưu ý chọn đúng quy cách phù hợp với từng hạng mục để đảm bảo chất lượng công trình.
Hiện nay, có 2 loại công nghệ cán thép là cán nguội và cán nóng. Trong đó công nghệ cán nóng thường cho sản phẩm có độ chính xác cao hơn, vì vậy mà giá thép hình H thành cũng cao hơn. Tuy khác nhau về công nghệ sản xuất nhưng các sản phẩm đều đảm bảo các yêu cầu tiêu chuẩn về chất lượng.
Tiêu chuẩn, quy cách thông số thép H H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400, H450…
Thép đóng một vai trò quan trọng trong đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng nên được kiểm soát bởi nhiều quy chuẩn khắt khe tại các quốc gia sản xuất khác nhau. Các quy chuẩn này quy định về hàm lượng thành phần hóa học, độ cứng, độ kéo dãn và các tính chất khác của thép. Có nhiều loại mác thép phổ biến trên toàn cầu, ví dụ như:
- Mác thép CT3 được sản xuất tại Nga theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
- Mác thép SS400 được sản xuất tại Nhật Bản đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép A36 được sản xuất tại Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36 và mác thép SS400 được sản xuất tại Trung Quốc đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010…
Thép có các quy cách khác nhau từ H100 đến H582, có thể là thép đen, thép xi kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Bảng tra trọng lượng thép hình H quy cách mới nhất
Để giúp cho quý khách hàng có thể tính toán chính xác số lượng sắt thép hình chữ H cần dùng cho công trình thực một cách dễ dàng. Say đây, chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng tra trọng lượng thép hình H mới và chuẩn nhất:
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ H | ||||||
STT | Chiều cao x Chiều rộng cánh H x B (mm) |
Độ dày thân thép t1 (mm) |
Độ dày mặt bích thép t2 (mm) |
Bán kính lượn cánh r (mm) |
Diện tích mặt cắt ngoàI (cm²) |
Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Thép chữ H 100×50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
2 | Thép chữ H 100×100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
3 | Thép chữ H 125×60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
4 | Thép chữ H 125×125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
5 | Thép chữ H 150×75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
6 | Thép chữ H 150×100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
7 | Thép chữ H 150×150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
8 | Thép chữ H 175×90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
9 | Thép chữ H 175×175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
10 | Thép chữ H 198×99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
11 | Thép chữ H 200×100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
12 | Thép chữ H 200×150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
13 | Thép chữ H 200×200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
14 | Thép chữ H 200×204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
15 | Thép chữ H 248×124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
16 | Thép chữ H 250×125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
17 | Thép chữ H 250×175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
18 | Thép chữ H 250×250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
19 | Thép chữ H 250×255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
20 | Thép chữ H 294×302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
21 | Thép chữ H 298×149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
22 | Thép chữ H 300×150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
23 | Thép chữ H 300×200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
24 | Thép chữ H 300×300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
25 | Thép chữ H 300×305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
26 | Thép chữ H 340×250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
27 | Thép chữ H 344×348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
28 | Thép chữ H 346×174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
29 | Thép chữ H 350×175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
30 | Thép chữ H 350×350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
31 | Thép chữ H 388×402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
32 | Thép chữ H 390×300 | 10 | 16 | 22 | 136 | 107 |
33 | Thép chữ H 394×398 | 11 | 18 | 22 | 186,8 | 147 |
34 | Thép chữ H 396×199 | 7 | 11 | 16 | 72,16 | 56,6 |
35 | Thép chữ H 400×200 | 8 | 13 | 16 | 84,12 | 66 |
36 | Thép chữ H 400×400 | 13 | 21 | 22 | 218,7 | 172 |
37 | Thép chữ H 400×408 | 21 | 21 | 22 | 250,7 | 197 |
38 | Thép chữ H 414×405 | 18 | 28 | 22 | 295,4 | 232 |
39 | Thép chữ H 428×407 | 20 | 35 | 22 | 360,7 | 283 |
40 | Thép chữ H 440×300 | 11 | 18 | 24 | 157,4 | 124 |
41 | Thép chữ H 446×199 | 8 | 12 | 18 | 84,3 | 66,2 |
42 | Thép chữ H 450×200 | 9 | 14 | 18 | 96,76 | 76 |
43 | Thép chữ H 458×417 | 30 | 50 | 22 | 528,6 | 415 |
44 | Thép chữ H 482×300 | 11 | 15 | 26 | 145,5 | 114 |
45 | Thép chữ H 488×300 | 11 | 18 | 26 | 163,5 | 128 |
46 | Thép chữ H 496×199 | 9 | 14 | 20 | 101,3 | 79,5 |
47 | Thép chữ H 498×432 | 45 | 70 | 22 | 770,1 | 605 |
48 | Thép chữ H 500×200 | 10 | 16 | 20 | 114,2 | 89,6 |
49 | Thép chữ H 506×201 | 11 | 19 | 20 | 131,3 | 103 |
50 | Thép chữ H 582×300 | 12 | 17 | 28 | 174,5 | 137 |
51 | Thép chữ H 588×300 | 12 | 20 | 28 | 192,5 | 151 |
52 | Thép chữ H 594×302 | 14 | 23 | 28 | 222,4 | 175 |
53 | Thép chữ H 596×199 | 10 | 15 | 22 | 120,5 | 94,6 |
54 | Thép chữ H 600×200 | 11 | 17 | 22 | 134,4 | 106 |
55 | Thép chữ H 606×201 | 12 | 20 | 22 | 152,5 | 120 |
56 | Thép chữ H 692×300 | 13 | 20 | 28 | 211,5 | 166 |
57 | Thép chữ H 700×300 | 13 | 24 | 28 | 235,5 | 185 |
58 | Thép chữ H 792×300 | 14 | 22 | 28 | 243,4 | 191 |
59 | Thép chữ H 800×300 | 14 | 26 | 28 | 267,4 | 210 |
60 | Thép chữ H 890×299 | 15 | 23 | 28 | 270,9 | 213 |
61 | Thép chữ H 900×300 | 16 | 28 | 28 | 309,8 | 243 |
62 | Thép chữ H 912×302 | 18 | 34 | 28 | 364 | 286 |
Cách mua được sản phẩm thép H chuẩn nhất
Sử dụng sản phẩm thép H không đảm bảo chất lượng có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng. Không chỉ gây thiệt hại về tiền của mà còn gây nguy hiểm cho sức khỏe và an toàn của con người.
Để mua được sản phẩm thép H nói riêng và sản phẩm thép nói chung đúng chuẩn, quý khách hàng cần lưu ý những điều sau:
- Xác định rõ các loại sản phẩm cần mua, tìm hiểu kỹ các đặc tính vật lý và hóa học của nguyên liệu và mác thép.
- Kiểm tra kỹ sản phẩm sắt thép trước khi nhận hàng. Các sản phẩm kém chất lượng thường có màu xanh hoặc không đều màu ở bề mặt và cạnh.
- Kiểm tra mác thép và logo của nhà sản xuất trên bề mặt của cây thép.
- So sánh giá sắt hình H của các nhà cung cấp trên thị trường, nếu quá rẻ hoặc chênh lệch quá nhiều thì đó là dấu hiệu của hàng giả.
- Yêu cầu xem giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm, mỗi mác thép đều có giấy kiểm định riêng biệt và ghi rõ khả năng chịu lực, thành phần hóa học, tính chất cơ học…
- Chọn các công ty, đại lý uy tín, chất lượng và chuyên nghiệp để mua hàng.
Tại sao nên mua thép hình H tại đại lý cung cấp Thép Cao Toàn Thắng uy tín?
Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm các sản phẩm thép hình H đạt chuẩn chất lượng với giá tốt nhất, hãy đến với Thép Cao Toàn Thắng – một trong những đại lý hàng đầu chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình chữ H uy tín hiện nay. Khi mua sản phẩm của đại lý chúng tôi, quý khách hàng sẽ nhận được vô vàng những lợi ích vì:
- Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh sắt thép công nghiệp, đem đến cho khách hàng những lời khuyên về lựa chọn loại thép hình H phù hợp nhất với kích thước và giá bán hợp lý cho công trình của quý khách.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7 nếu họ có bất kỳ thắc mắc nào.
- Chúng tôi là đại lý phân phối thép hình, thép xây dựng hàng đầu tại miền Nam liên kết với nhiều nhà sản xuất nổi tiếng, vì vậy chất lượng sản phẩm của chúng tôi luôn đảm bảo tiêu chuẩn và là hàng chính hãng.
- Chúng tôi cung cấp giá thép chữ H cạnh tranh nhất thị trường, vì sản phẩm của chúng tôi được nhập trực tiếp từ nhà máy và không qua trung gian.
- Chúng tôi còn có nhiều chính sách ưu đãi về giá cực kỳ hấp dẫn cho khách hàng, bao gồm chiết khấu cho đơn hàng lớn và hoa hồng giới thiệu. Vì vậy, khi mua sản phẩm của chúng tôi, khách hàng có thể yên tâm và tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
Hy vọng qua bài viết về quy cách cũng như bảng giá thép hình H do Thép Cao Toàn Thắng chia sẻ, quý khách hàng đã có thể lựa chọn được cho mình sản phẩm sắt thép chất lượng với giá cả tốt nhất.
Khi cần góp ý, bổ sung hay có nhu cầu mua thép hình chất lượng, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua thông tin dưới đây để nhận báo giá thép hình H chi tiết:
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Kho thép Thái Dương – HCM (Đã xác nhận) –
Dịch vụ hỗ trợ khá tốt, mình hài lòng
Công ty Phát Đạt – HCM (Đã xác nhận) –
Giao hàng nhanh, chất lượng ổn
Trâm Anh – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Cảm ơn Thép Cao Toàn Thắng đã làm phần mềm tính khối lượng tốt quá
Anh Phú – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Sắt đúng độ dày, bề mặt đẹp, rất chất lượng
Đại lý Thép – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Đã nhiều lần đặt hàng và tương đối hài lòng
Kho hàng Hải Đăng – Đồng Nai (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài
Kho thép Thái Dương – HCM (Đã xác nhận) –
Website caotoanthang.com nhìn chuyên nghiệp quá
Anh Long – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Rất tin tưởng Thép Cao Toàn Thắng
Đăng Khoa – Quận 7 (Đã xác nhận) –
Mấy bạn nhân viên bán hàng khá chuyên nghiệp
Anh Văn – Bình Dương (Đã xác nhận) –
Rất tin tưởng Thép Cao Toàn Thắng
Công ty Quyết Chiến Thắng – Quận 5 (Đã xác nhận) –
Bảng giá ở nơi này theo mình là đầy đủ nhất
Công ty Hoàng Long – Quận 4 (Đã xác nhận) –
Đã được tư vấn báo giá