Giá ống thép SeAH, ống thép mạ kẽm SeAH nhúng nóng, đen… đều là những thông tin mà quý khách hàng đang quan tâm hiện nay. Bảng báo giá và một số thông tin về thép ống tròn SeAH bên dưới đây của Thép Cao Toàn Thắng sẽ giúp quý khách hàng cập nhật được giá mới và chính xác nhất.
Nội dung chính:
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm, ống đen SeAH đầy đủ phi 21 đến phi 219
Thép Cao Toàn Thắng thường xuyên cập nhật giá cả ống sắt xi kẽm, nhúng kẽm, ống đen… với kích thước từ phi 21 đến phi 219 thuộc thương hiệu SeAH kịp thời và chính xác:
Giá ống thép SeAH tiêu chuẩn ASTM A53 cập nhật ngày 29/09/2023
Bảng giá ống thép SeAH theo tiêu chuẩn ASTM A53 của Hoa Kỳ, hỗ trợ quý khách hàng nắm bắt được giá cả vật liệu xây dựng sắt thép nhanh nhất trên thị trường:
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP SeAH TIÊU CHUẨN ASTM A53 Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Kích thước Phi (Ø) x Dày (mm) x Dài |
Trọng lượng | Thép SeAH (Giá tham khảo, vnđ) |
|
Ống mạ kẽm | Ống đen | |||
1 | 21.3 x 2.77 x 6 (m) | 7.62 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
2 | 26.7 x 2.87 x 6 (m) | 10.14 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
3 | 33.4 x 3.38 x 6 (m) | 15.01 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
4 | 42.2 x 3.39 x 6 (m) | 20.34 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
5 | 42.2 x 4.85 x 6 (m) | 26.82 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
6 | 48.3 x 3.68 x 6 (m) | 24.3 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
7 | 48.3 x 5.08 x 6 (m) | 32.46 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
8 | 60.3 x 3.91 x 6 (m) | 32.64 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
9 | 60.3 x 5.54 x 6 (m) | 44.88 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
10 | 73.0 x 5.16 x 6 (m) | 51.78 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.200 – 24.700 |
11 | 88.9 x 5.49 x 6 (m) | 67.74 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
12 | 101.6 x 5.74 x 6 (m) | 81.42 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
13 | 114.3 x 6.02 x 6 (m) | 96.42 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
14 | 141.3 x 3.96 x 6 (m) | 80.46 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
15 | 141.3 x 4.78 x 6 (m) | 96.54 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
16 | 141.3 x 5.16 x 6 (m) | 103.95 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
17 | 141.3 x 5.56 x 6 (m) | 111.66 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
18 | 141.3 x 6.35 x 6 (m) | 126.80 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
19 | 141.3 x 6.55 x 6 (m) | 130.62 (kg) | 26.4 – 31.6 | 18.400 – 25.000 |
20 | 168.3 x 3.96 x 6 (m) | 96.24 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
21 | 168.3 x 4.78 x 6 (m) | 115.62 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
22 | 168.3 x 5.56 x 6 (m) | 133.86 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
23 | 168.3 x 6.35 x 6 (m) | 152.16 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
24 | 168.3 x 7.11 x 6 (m) | 169.56 (kg) | 26.600 – 31.600 | 18.400 – 25.000 |
25 | 219.1 x 4.78 x 6 (m) | 151.56 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
26 | 219.1 x 5.16 x 6 (m) | 163.32 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
27 | 219.1 x 5.56 x 6 (m) | 175.68 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
28 | 219.1 x 6.35 x 6 (m) | 199.86 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
29 | 219.1 x 8.18 x 6 (m) | 255.30 (kg) | 26.600 – 31.600 | 18.400 – 25.000 |
30 | 273.1 x 5.16 x 6 (m) | 240.48 (kg) | x | x |
31 | 273.1 x 5.56 x 6 (m) | 220.02 (kg) | x | x |
32 | 273.1 x 6.35 x 6 (m) | 250.5 (kg) | x | x |
33 | 273.1 x 7.80 x 6 (m) | 306.06 (kg) | x | x |
34 | 273.1 x 9.27 x 6 (m) | 361.68 (kg) | x | x |
35 | 323.8 x 5.16 x 6 (m) | 243.3 (kg) | x | x |
36 | 323.8 x 5.56 x 6 (m) | 261.78 (kg) | x | x |
37 | 323.8 x 6.35 x 6 (m) | 298.26 (kg) | x | x |
38 | 323.9 x 8.38 x 6 (m) | 391.02 (kg) | x | x |
39 | 355.6 x 4.78 x 6 (m) | 247.74 (kg) | x | x |
40 | 355.6 x 6.35 x 6 (m) | 328.02 (kg) | x | x |
41 | 355.6 x 7.92 x 6 (m) | 407.52 (kg) | x | x |
42 | 355.6 x 9.53 x 6 (m) | 487.5 (kg) | x | x |
43 | 355.6 x 11.1 x 6 (m) | 565.56 (kg) | x | x |
44 | 355.6 x 12.7 x 6 (m) | 644.04 (kg) | x | x |
45 | 406.4 x 6.35 x 6 (m) | 375.72 (kg) | x | x |
46 | 406.4 x 7.93 x 6 (m) | 467.34 (kg) | x | x |
47 | 406.4 x 9.53 x 6 (m) | 559.38 (kg) | x | x |
48 | 406.4 x 12.7 x 6 (m) | 739.44 (kg) | x | x |
49 | 457.2 x 6.35 x 6 (m) | 526.26 (kg) | x | x |
50 | 457.2 x 7.93 x 6 (m) | 526.26 (kg) | x | x |
51 | 457.2 x 9.53 x 6 (m) | 630.96 (kg) | x | x |
52 | 457.2 x 11.1 x 6 (m) | 732.3 (kg) | x | x |
53 | 508.1 x 9.53 x 6 (m) | 702.54 (kg) | x | x |
54 | 508.1 x 12.7 x 6 (m) | 930.3 (kg) | x | x |
55 | 609.6 x 9.53 x 6 (m) | 846.3 (kg) | x | x |
56 | 609.6 x 12.7 x 6 (m) | 1121.88 (kg) | x | x |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Mời tải file PDF báo giá ống thép SeAH mới nhất của công ty Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Báo giá ống thép tráng kẽm SeAH tiêu chuẩn BS1387
Báo giá ống thép đen SeAH được sản xuất theo bộ tiêu chuẩn của Anh BS 1387 1985 với đa dạng các quy cách thường xuyên được Thép Cao Toàn Thắng cập nhật từ nhà máy:
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP SeAH TIÊU CHUẨN BS1387 Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Kích thước Phi (Ø) x Dày (mm) x Dài |
Trọng lượng | Thép SeAH (Giá tham khảo, vnđ) |
|
Ống mạ kẽm | Ống đen | |||
1 | 21.2 x 2.1 x 6 (m) | 5.94 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
2 | 21.2 x 2.3 x 6 (m) | 6.44 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
3 | 21.2 x 2.6 x 6 (m) | 7.26 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
4 | 26.65 x 2.1 x 6 (m) | 7.7 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
5 | 26.65 x 2.3 x 6 (m) | 8.29 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
6 | 26.65 x 2.6 x 6 (m) | 9.36 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
7 | 33.5 x 2.1 x 6 (m) | 9.76 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
8 | 33.5 x 2.3 x 6 (m) | 10.72 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
9 | 33.5 x 2.6 x 6 (m) | 11.89 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
10 | 33.5 x 2.9 x 6 (m) | 13.14 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
11 | 33.5 x 3.2 x 6 (m) | 14.4 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
12 | 42.2 x 2.1 x 6 (m) | 12.47 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
13 | 42.2 x 2.3 x 6 (m) | 13.56 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
14 | 42.2 x 2.6 x 6 (m) | 15.24 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
15 | 42.2 x 2.9 x 6 (m) | 16.87 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
16 | 42.2 x 3.2 x 6 (m) | 18.6 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
17 | 42.2 x 3.6 x 6 (m) | 20.56 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
18 | 48.1 x 2.1 x 6 (m) | 14.3 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
19 | 48.1 x 2.3 x 6 (m) | 15.59 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
20 | 48.1 x 2.5 x 6 (m) | 16.98 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
21 | 48.1 x 2.6 x 6 (m) | 17.5 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
22 | 48.1 x 2.7 x 6 (m) | 18.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
23 | 48.1 x 2.9 x 6 (m) | 19.38 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
24 | 48.1 x 3.2 x 6 (m) | 21.42 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
25 | 48.1 x 3.6 x 6 (m) | 23.71 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
26 | 48.1 x 4.0 x 6 (m) | 26.1 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
27 | 59.9 x 2.1 x 6 (m) | 17.97 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
28 | 59.9 x 2.3 x 6 (m) | 19.61 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
29 | 59.9 x 2.6 x 6 (m) | 22.16 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
30 | 59.9 x 2.9 x 6 (m) | 24.48 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
31 | 59.9 x 3.2 x 6 (m) | 26.86 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
32 | 59.9 x 3.6 x 6 (m) | 30.18 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
33 | 59.9 x 4.0 x 6 (m) | 33.1 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
34 | 59.9 x 4.5 x 6 (m) | 37.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
35 | 59.9 x 5.0 x 6 (m) | 40.62 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
36 | 75.6 x 2.1 x 6 (m) | 22.85 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
37 | 75.6 x 2.3 x 6 (m) | 24.96 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
38 | 75.6 x 2.5 x 6 (m) | 27.04 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
39 | 75.6 x 2.6 x 6 (m) | 28.08 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
40 | 75.6 x 2.7 x 6 (m) | 29.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
41 | 75.6 x 2.9 x 6 (m) | 31.37 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
42 | 75.6 x 3.2 x 6 (m) | 34.26 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
43 | 75.6 x 3.6 x 6 (m) | 38.58 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
44 | 75.6 x 4.0 x 6 (m) | 42.4 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
45 | 75.6 x 4.5 x 6 (m) | 47.34 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
46 | 75.6 x 5.0 x 6 (m) | 52.23 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
47 | 88.3 x 2.1 x 6 (m) | 26.8 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
48 | 88.3 x 2.3 x 6 (m) | 29.28 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
49 | 88.3 x 2.5 x 6 (m) | 31.74 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
50 | 88.3 x 2.6 x 6 (m) | 32.97 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
51 | 88.3 x 2.7 x 6 (m) | 34.22 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
52 | 88.3 x 2.9 x 6 (m) | 36.83 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
53 | 88.9 x 3.2 x 6 (m) | 40.32 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
54 | 88.9 x 3.6 x 6 (m) | 45.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
55 | 88.9 x 4.0 x 6 (m) | 50.22 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
56 | 88.9 x 4.5 x 6 (m) | 55.8 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
57 | 88.9 x 5.0 x 6 (m) | 62.01 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
58 | 113.5 x 2.5 x 6 (m) | 41.06 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
59 | 113.5 x 2.7 x 6 (m) | 44.29 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
60 | 113.5 x 2.9 x 6 (m) | 47.48 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
61 | 113.5 x 3.2 x 6 (m) | 52.58 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
62 | 113.5 x 3.6 x 6 (m) | 58.5 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
63 | 113.5 x 4.0 x 6 (m) | 64.84 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
64 | 113.5 x 4.5 x 6 (m) | 73.2 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
65 | 113.5 x 5.0 x 6 (m) | 80.64 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Bảng giá ống thép SeAH siêu dày mới nhất 2023
Chúng tôi thường xuyên cập nhật, chỉnh sửa bảng giá ống thép SeAH 2023 với quy cách siêu dày để mang đến cho khách hàng giá cả ống sắt mới và chính xác nhất:
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP SeAH TRÒN SIÊU DÀY Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Kích thước Phi (Ø) x Dày (mm) x Dài |
Trọng lượng | Thép SeAH (Giá tham khảo, ĐVT: 1000đ) |
|
Ống mạ kẽm | Ống đen | |||
1 | 42.2 x 4.0 x 6 (m) | 22.61 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
2 | 42.2 x 4.2 x 6 (m) | 23.62 (kg) | x | 18.200 – 24.700 |
3 | 42.2 x 4.5 x 6 (m) | 25.1 (kg) | x | 18.200 – 24.700 |
4 | 48.1 x 4.0 x 6 (m) | 26.1 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
5 | 48.1 x 4.2 x 6 (m) | 27.28 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
6 | 48.1 x 4.5 x 6 (m) | 29.03 (kg) | 27.200 – 32.200 | 18.000 – 24.500 |
7 | 48.1 x 4.8 x 6 (m) | 30.75 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
8 | 48.1 x 5.0 x 6 (m) | 31.89 (kg) | 27.200 – 32.200 | 18.000 – 24.500 |
9 | 59.9 x 4.0 x 6 (m) | 33.09 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
10 | 59.9 x 4.2 x 6 (m) | 34.62 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
11 | 59.9 x 4.5 x 6 (m) | 36.89 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
12 | 59.9 x 4.8 x 6 (m) | 39.13 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
13 | 59.9 x 5.0 x 6 (m) | 40.62 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
14 | 75.6 x 4.0 x 6 (m) | 42.38 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
15 | 75.6 x 4.2 x 6 (m) | 44.37 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
16 | 75.6 x 4.5 x 6 (m) | 47.34 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
17 | 75.6 x 4.8 x 6 (m) | 50.29 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
18 | 75.6 x 5.0 x 6 (m) | 52.23 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
19 | 75.6 x 5.2 x 6 (m) | 54.17 (kg) | x | 18.200 – 24.700 |
20 | 75.6 x 5.5 x 6 (m) | 57.05 (kg) | x | 18.200 – 24.700 |
21 | 75.6 x 6.0 x 6 (m) | 61.79 (kg) | x | 18.200 – 24.700 |
22 | 88.3 x 4.0 x 6 (m) | 49.9 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
23 | 88.3 x 4.2 x 6 (m) | 52.27 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
24 | 88.3 x 4.5 x 6 (m) | 55.8 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
25 | 88.3 x 4.8 x 6 (m) | 59.31 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
26 | 88.3 x 5.0 x 6 (m) | 61.63 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
27 | 88.3 x 5.2 x 6 (m) | 63.94 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
28 | 88.3 x 5.5 x 6 (m) | 67.39 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
29 | 88.3 x 6.0 x 6 (m) | 73.07 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
30 | 113.5 x 4.0 x 6 (m) | 64.81 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
31 | 113.5 x 4.2 x 6 (m) | 67.93 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
32 | 113.5 x 4.5 x 6 (m) | 72.58 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
33 | 113.5 x 4.8 x 6 (m) | 77.2 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
34 | 113.5 x 5.0 x 6 (m) | 80.27 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
35 | 113.5 x 5.2 x 6 (m) | 83.33 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
36 | 113.5 x 5.5 x 6 (m) | 87.89 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
37 | 113.5 x 6.0 x 6 (m) | 95.44 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Cao Toàn Thắng để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Tổng quan về ống thép SeAH
SeAH được xem là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong việc cung cấp thép tại Việt Nam và luôn được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn:
Về nhà máy sản xuất ống SeAH
SeAH được thành lập năm 1960 với tên gọi Pusan Steel Pipe Industrial Co., Ltd. Năm 1979, công ty đổi tên thành SeAH Steel Corporation và trở thành một trong những nhà sản xuất ống thép lớn nhất Hàn Quốc. Năm 1998, SeAH mở chi nhánh tại Việt Nam với tên gọi Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam (SSV), có trụ sở tại số 7 đường 3A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.
Công nghệ sản xuất của SeAH là kết quả của hơn 60 năm kinh nghiệm và nghiên cứu trong ngành sản xuất ống thép. SeAH sử dụng kỹ thuật hiện đại để sản xuất các loại ống thép đen, ống thép tráng kẽm SeAH, ống vuông, ống chữ nhật…
Ngoài ra, SeAH cũng sản xuất ống thép đúc và ống API cho các ngành dầu khí và năng lượng. SeAH cùng với Posco nghiên cứu và phát triển nguyên vật liệu để sản xuất ống API với chất lượng cao.
Quy trình kiểm định chất lượng của SeAH được thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc tế như:
- ISO 9001:2008 (đã được Bureau Veritas Certification cấp chứng nhận)
- API Spec 5L và 5CT (đã được viện dầu khí Hoa Kỳ cấp chứng nhận)
- FM Approvals (đã được FM Approval – member of the FM Global Group cấp chứng nhận)
- UL Licensee (đã được Underwriters Laboratories Inc. (UL) cấp chứng nhận)
SeAH luôn cam kết thỏa mãn tối đa yêu cầu của khách hàng về chất lượng và dịch vụ. Vì thế, thương hiệu đầu tư vào hệ thống phân phối rộng khắp trong và ngoài nước để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Quy cách và độ dày của các loại ống thép của SeAH được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.
SeAH là một thương hiệu uy tín và chuyên nghiệp trong ngành sản xuất ống thép. Với lịch sử lâu đời, công nghệ tiên tiến, quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, quy cách và độ dày linh hoạt, tiêu chuẩn cao… SeAH luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng có nhu cầu về ống thép.
Cách nhận biết ống thép SeAH chính hãng
Sắt thép SeAH là một thương hiệu uy tín và chất lượng trên thị trường. Tuy nhiên, có nhiều đơn vị kinh doanh lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng để bán hàng giả, hàng nhái. Điều này không chỉ gây thiệt hại cho khách hàng mà còn làm ảnh hưởng đến danh tiếng của sắt thép SeAH.
Để mua được sản phẩm ống sắt SeAH chính hãng với giá ống thép SeAH hợp lý, quý khách hàng cần lưu ý những điểm sau đây:
- Tem nhãn và mã vạch phải rõ ràng, đầy đủ thông tin và không bị rách nát, mờ nhạt.
- Ống thép SeAH phải có độ bền cao, không dễ bị cong vênh, gỉ sét, xước sát, gãy… khi được giao đến.
- Quý khách hàng phải yêu cầu xem giấy tờ chứng nhận xuất xưởng, hóa đơn và phiếu bảo hành của sản phẩm khi mua hàng.
- Quý khách hàng không nên mua ống thép SeAH với giá quá rẻ so với giá thị trường vì đó có thể là hàng giả, hàng nhái.
- Kiểm tra kích thước, quy cách, trọng lượng có phù hợp với quy định của nhà máy sản xuất không.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy cách chi tiết ống thép SeAH
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy cách chi tiết của các loại ống tròn SeAH hàn điện trở đen, mạ kẽm nhúng nóng, ống chữ nhật, ống vuông, ống thép tráng kẽm SeAH… được sản xuất với:
– Đường kính ngoài:
- Đối với ống thép tròn: Dao động từ 17,1 – 216,3mm;
- Đối với ống sắt vuông: Dao động từ 14 x 14 – 90 x 90;
- Đối với ống hình chữ nhật: Dao động 12 x 32 – 101,6 x 50,8.
– Đường kính danh nghĩa của ống sắt thép sẽ từ ⅜ Inch (10A) đến 8 Inch (200A).
– Chiều dài tối đa của ống thép tráng kẽm SeAH 12,850m.
– Độ dày của sản phẩm sắt thép SeAH sẽ dao động từ 0.8 đến 12mm.
– Các tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, BS 1387/EN 10255, KS, API, JIS, UL, DIN, ANSI…
– Ống thép SeAH có nhiều mác thép khác nhau tùy theo tiêu chuẩn áp dụng. Ngoài ra, mác thép còn phụ thuộc vào đường kính ngoài, độ dày… của ống tròn SeAH.
Vì sao lựa chọn sử dụng ống thép SeAH thay vì các hãng khác
Một trong những lý do khiến ống thép SEAH được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng và cơ khí là:
- Giá ống thép SeAH luôn hợp lý so với các thương hiệu khác nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Nhà sản xuất đã áp dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng – công nghệ bảo vệ sắt thép tốt nhất hiện nay trong quá trình sản xuất.
- Thời gian lắp đặt nhanh chóng và không cần mất thời gian để sơn phủ để bảo vệ bề mặt sản phẩm.
- Tuổi thọ cao, bền bỉ với thời gian sử dụng lên đến hàng chục năm.
- Sản phẩm ống sắt đa dạng với thông số kỹ thuật, mẫu mã, chủng loại khác nhau để chủ đầu tư có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Tải ngay file PDF Catalogue ống SeAH mới nhất
Công ty TNHH Thép SeAH Việt Nam được biết đến như một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất ống sắt thép. Thép Cao Toàn Thắng tự hào là đối tác phân phối các loại ống thép thuộc thương hiệu SeAH chất lượng cao và giá cả hợp lý trên khắp đất nước.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho quý khách hàng trong việc tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm, chúng tôi xin gửi tới quý khách bộ catalogue ống thép SeAH mới nhất năm 2023. Catalogue bao gồm những thông tin về thông số kỹ thuật, tính năng, ứng dụng của sản phẩm…
Quý khách hàng có thể truy cập vào đường link dưới đây để tải miễn phí bộ catalogue ống SeAH mới nhất của chúng tôi:
Mời quý khách hàng tải ngay file PDF Catalogue ống thép SeAH
Mua ống thép SeAH tại Hà Nội và Tp.HCM ở đâu uy tín?
Thép Cao Toàn Thắng là địa chỉ đáng tin cậy tại Hồ Chí Minh và Hà Nội để mua ống thép đen SeAh chất lượng cao với mức giá hợp lý. Chúng tôi là đơn vị phân phối sản phẩm sắt thép được đánh giá cao vì những lý do sau đây:
- Có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối ống thép các loại, đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng, không qua trung gian với giá ống thép SeAH cạnh tranh nhất thị trường.
- Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tình tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
- Dịch vụ vận chuyển tận nơi ở khu vực Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh thành trên cả nước.
- Bảng giá ống SeAH luôn có nhiều chương trình ưu đãi giảm giá cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc hoa hồng cho khách hàng giới thiệu.
- Khách hàng cũng được cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận xuất xứ và tiêu chuẩn của sản phẩm.
- Hàng luôn có sẵn tại kho với số lượng lớn, không lo hết hàng hay chờ đợi.
- Luôn đáp ứng tốt nhất các yêu cầu của khách hàng về sản phẩm ống tròn SeAH thép xây dựng.
Một số thông tin xoay quanh quy cách, tiêu chuẩn và giá ống thép SeAH của Thép Cao Toàn Thắng phần nào đã giúp quý khách hiểu hơn về nguyên vật liệu xây dựng này. Nếu có bất kỳ thắc mắc, góp ý hoặc cần tư vấn mua sản phẩm hãy liên lạc với chúng tôi với thông tin:
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Mỹ Đăng – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Tư vấn hỗ trợ tận tình, sẽ tiếp tục đặt hàng
Huỳnh Tấn Phát – Bình Thạnh (Đã xác nhận) –
Cảm ơn Thép Cao Toàn Thắng đã làm phần mềm tính khối lượng tốt quá
Công ty Hoàng Long – Quận 4 (Đã xác nhận) –
Giá tạm ổn, nhưng được chất lượng và giao hàng đúng hẹn, hỗ trợ nhiệt tìinh
Anh Tấn – Gò Vấp (Đã xác nhận) –
Công trình cần nhiều quy cách khác nhau, rất hài lòng vì đã cung cấp đầy đủ
Chị Thu Nguyệt – HCM (Đã xác nhận) –
Mấy bạn nhân viên bán hàng khá chuyên nghiệp
Văn Giàu – Quận 1 (Đã xác nhận) –
Tư vấn hỗ trợ tận tình, sẽ tiếp tục đặt hàng
Công ty Phát Đạt – HCM (Đã xác nhận) –
Giao hàng nhanh, đúng hẹn, đúng sản phẩm đã đặt
Anh Phú – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Mình biết tới Cao Toàn Thắng khi còn là một công ty nhỏ, giờ đã phát triển rất mạnh và chuyên nghiệp
Vật liệu Đại Ngọc – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Bảng giá ở nơi này theo mình là đầy đủ nhất
Chị Trúc – HCM (Đã xác nhận) –
Mình rất thích trang web caotoanthang.com giao diện dễ xài
Anh Phú – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Đặt hàng nhiều lần, có đôi lần không có hàng cần vì quá đặc thù, nhưng vẫn sẽ ủng hộ Thép Cao Toàn Thắng.
Mr Tiến – Long An (Đã xác nhận) –
Giá tốt, rất hài lòng khi mua tại đây
Chị Thu Nguyệt – HCM (Đã xác nhận) –
Dịch vụ hỗ trợ khá tốt, mình hài lòng