Mặt bích hàn cổ còn được gọi là mặt bích cổ hàn, mặt bích cổ hình nón, mặt bích cổ cao… là một loại mặt bích có khả năng làm giảm tập trung áp lực cao ở phần dưới của mặt bích. Chi tiết hơn, mời quý khách hàng cùng Thép Cao Toàn Thắng tìm hiểu trong bài viết sau đây.
Nội dung chính:
Mặt bích hàn cổ là gì? Đặc điểm và ứng dụng
Mặt bích hàn cổ, còn được biết đến với tên tiếng Anh là Welding Neck Flange, là một loại mặt bích đặc trưng có cổ hàn. Cổ này được kết nối với đầu ống hoặc các phụ kiện fitting thông qua hàn vát mép (hàn chữ V).
Đặc điểm nổi bật: mối hàn butt weld có độ chắc chắn và thiết kế giúp giảm áp suất tập trung. Mặt bích này có độ dày nhỏ hơn so với các loại mặt bích khác trong cùng một đường kính ống, nhưng lại có độ vững chắc, tin cậy và hiệu suất cao.
Ứng dụng: mặt bích cổ hàn chủ yếu được dùng trong các hệ thống phải làm việc trong môi trường áp suất cao và khắc nghiệt. Các ngành công nghiệp tiêu biểu sử dụng loại phụ kiện này bao gồm: đóng tàu, nhà máy lọc dầu, hóa chất (bazơ, axit…), sản xuất khí tự nhiên, năng lượng, điện hạt nhân…
Thông số kỹ thuật mặt bích cổ hàn WN – RF (Welding neck flange) tại Thép Cao Toàn Thắng
Sau đây là thông số kỹ thuật cơ bản, giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm mặt bích hàn cổ WN – RF tại Thép Cao Toàn Thắng:
- Tiêu chuẩn áp dụng: theo chuẩn DIN 2543, ASTM A105 ANSI với áp lực 150LB/ 300LB…
- Nhà sản xuất và nguồn gốc: sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc…
- Chất liệu sản phẩm: được làm từ thép carbon(SS400, A105), thép không gỉ (201, 304, 316)…
- Dải áp suất hoạt động: từ PN10 đến PN40.
- Phạm vi kích cỡ: có sẵn từ DN15 đến DN600.
- Đặc trưng: mặt bích này có cổ được hàn vào đầu ống hoặc các phụ kiện fitting thông qua phương pháp hàn vát mép.
Phân loại mặt bích cổ hàn phổ biến nhất hiện nay
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các hệ thống đường ống công nghiệp, mặt bích cổ hàn đã được sản xuất theo nhiều loại khác nhau. Dưới đây là tổng quan về các phân loại phổ biến nhất hiện nay của sản phẩm này:
Các loại mặt bích hàn cổ theo cấu tạo
Tìm hiểu các loại mặt bích có cổ hàn dựa trên cấu tạo để chọn lựa phù hợp với ứng dụng của quý khách:
- Mặt bích cổ hàn dài (Long Weld Neck Flange): giống như mặt bích cổ hàn thông thường nhưng kích thước được kéo dài ra hơn. Mặt bích này có cấu trúc đặc biệt để truyền ứng suất đến đường ống, giảm nồng độ ứng suất ở đáy, phù hợp cho bình chịu áp lực và bình chứa trong công nghiệp.
- Mặt bích cổ hàn giảm (Reducing Weld Neck Flange): phần cổ của mặt bích này có đường kính giảm để hàn vào ống có đường kính nhỏ hơn, giúp phân bố áp suất dần và chịu được cú sốc trong môi trường áp suất và nhiệt độ cao.
Phân loại mặt bích hàn cổ theo vật liệu sản xuất
Vật liệu là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến độ bền và khả năng chịu áp lực của mặt bích:
- Thép Carbon (welding neck steel flange): dùng trong môi trường có nhiệt độ và áp lực cao. Chịu được nhiệt độ lên đến 400°C. Có 2 loại: thép đen và thép mạ kẽm, đều chống ăn mòn và oxi hóa tốt nhưng không chịu được hóa chất.
- Thép không gỉ (welding neck stainless steel flange): chế tạo từ inox SUS304, SUS316… chịu nhiệt, áp lực cao, chống ăn mòn tốt trong các môi trường hóa chất… nên có giá thành cao.
- Hợp kim Niken: có khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển và khí hậu nóng, dẫn nhiệt tốt.
- Nhựa (welding neck plastic flange): chủ yếu dùng để kết nối và bảo vệ hệ thống ống nhựa và thiết bị công nghiệp, đặc biệt trong môi trường hóa chất ăn mòn như axit, bazo… Với chi phí thấp, loại bích này tuy có nhiều ưu điểm nhưng chỉ chịu được nhiệt độ lên đến 80°C.
Bảng thông số kích thước của mặt bích cổ hàn (Class 150)
Bảng thông tin chi tiết về kích thước của mặt bích cổ hàn theo tiêu chuẩn ANSI B16.5 (hay ASME B16.5), Class 150 sẽ là thông tin quan trọng giúp quý khách lựa chọn mặt bích phù hợp cho ứng dụng của mình:
Bảng tra thông số kích thước mặt bích cổ hàn chất lượng, giá tốt mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
Sản phẩm | Kích thước NPS | Đường kính trong (INCH) | Đường kính ngoài (INCH) | Độ dày mặt nâng (INCH) | Số lượng lỗ bulong tiêu chuẩn |
Mặt bích hàn cổ giá tốt | 1/2″ | 0.62 | 3.50 | 1.88 | 4 |
Mặt bích hàn cổ giá tốt | 3/4″ | 0.82 | 3.88 | 2.06 | 4 |
Mặt bích hàn cổ giá tốt | 1″ | 1.05 | 4.25 | 2.19 | 4 |
Mặt bích hàn cổ giá tốt | 2″ | 2.07 | 6.00 | 2.50 | – |
Mặt bích hàn cổ giá tốt | 5″ | 5.05 | 10.00 | 3.50 | – |
Mặt bích hàn cổ giá tốt | 6″ | 6.07 | 11.00 | 3.50 | – |
Mặt bích hàn cổ giá tốt | 10″ | 10.02 | 16.00 | 4.00 | – |
Mặt bích hàn cổ giá tốt | 20″ | 19.25 | 27.50 | 5.69 | – |
Mặt bích hàn cổ giá tốt | 24″ | 23.25 | 32.00 | – | – |
Báo giá mặt bích hàn cổ chất lượng, giá tốt hôm nay 29/09/2023
Với bề dày kinh nghiệm trong ngành phụ kiện và sản phẩm đường ống, Thép Cao Toàn Thắng tự hào là nhà nhập khẩu và phân phối hàng đầu tại miền Nam và trên toàn quốc. Sở hữu kho hàng rộng lớn với sự đa dạng về chủng loại, chúng tôi cam kết cung ứng mọi yêu cầu và đơn hàng của khách hàng một cách nhanh nhất.
Đặc biệt, với một lượng lớn mặt bích cổ hàn sẵn sàng trong kho, đa dạng về kích thước và giá cả hợp lý từ 34.000 đến 120.000 đồng, chúng tôi tự tin là sự lựa chọn tối ưu cho nhu cầu của quý khách.
Nếu quý khách cần thông tin thêm nào khác về sản phẩm mặt bích hàn cổ mà chưa được cung cấp trong bài viết trên đây, mời liên hệ:
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Ngọc Mỹ – Quận 7 (Đã xác nhận) –
Đã được tư vấn báo giá