Thép không gỉ (SUS 201, 304, 316…) hình hộp được ứng dụng rộng rãi trong trang trí. Thép Cao Toàn Thắng cung cấp bảng giá và thông tin liên quan, giúp quý khách hàng tìm kiếm sản phẩm hộp inox trang trí phù hợp.
Nội dung chính:
- Báo giá sản phẩm hộp inox trang trí chính hãng, giá tốt hôm nay 29/09/2023
- Thông tin chi tiết về hộp inox trang trí chữ nhật & vuông
- Những lưu ý khi sử dụng và vệ sinh hộp inox trang trí
- Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng thép hộp inox trang trí hiệu quả nhất
- Nhà cung cấp thép hộp inox trang trí chất lượng chính hãng ở miền Nam và toàn quốc
Báo giá sản phẩm hộp inox trang trí chính hãng, giá tốt hôm nay 29/09/2023
Bảng giá sản phẩm thép hộp inox trang trí dưới đây đã được cập nhật theo thông tin mới nhất từ nhà sản xuất, đảm bảo mang đến cho quý khách hàng bảng giá tham khảo chính xác nhất:
Bảng giá inox 304 hộp, thép không gỉ 201 chữ nhật, vuông theo các quy cách phổ biến nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Giá sản phẩm (VNĐ) | ||||||||
0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | ||||
1 | Thép hộp inox trang trí vuông | 10×10 | 0.9 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.7 | 49.000 – 80.000 | |||
2 | Thép hộp inox trang trí vuông | 15×15 | 1.4 | 1.6 | 1.9 | 2.2 | 2.4 | 2.7 | 3.1 | 3.8 | 49.000 – 80.000 | |
3 | Thép hộp inox trang trí vuông | 20×20 | 1.9 | 2.2 | 2.6 | 2.9 | 3.3 | 3.6 | 4.3 | 5.3 | 49.000 – 80.000 | |
4 | Thép hộp inox trang trí vuông | 25×25 | 2.3 | 2.8 | 3.2 | 3.7 | 4.1 | 4.6 | 5.4 | 6.7 | 8.7 | 49.000 – 80.000 |
5 | Thép hộp inox trang trí vuông | 30×30 | 3.4 | 3.9 | 4.4 | 5.0 | 5.5 | 6.6 | 8.1 | 10.7 | 49.000 – 80.000 | |
6 | Thép hộp inox trang trí vuông | 40×40 | 4.5 | 5.2 | 6.0 | 6.7 | 7.4 | 8.9 | 11.0 | 14.5 | 49.000 – 80.000 | |
7 | Thép hộp inox trang trí vuông | 50×50 | 7.5 | 8.4 | 9.3 | 11.1 | 13.8 | 18.3 | 49.000 – 80.000 | |||
8 | Thép hộp inox trang trí vuông | 60×60 | 11.2 | 13.4 | 16.7 | 22.1 | 49.000 – 80.000 | |||||
9 | Thép hộp inox trang trí vuông | 80×80 | 18.0 | 22.4 | 29.7 | 49.000 – 80.000 | ||||||
10 | Thép hộp inox trang trí vuông | 12.7×12.7 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.6 | 3.2 | 49.000 – 80.000 | |
11 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 10×20 | 1.4 | 1.6 | 1.9 | 2.2 | 2.4 | 2.7 | 3.1 | 3.8 | 49.000 – 80.000 | |
12 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 10×30 | 1.9 | 2.2 | 2.6 | 2.9 | 3.3 | 3.6 | 4.3 | 5.3 | 49.000 – 80.000 | |
13 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 25×25 | 2.3 | 2.8 | 3.2 | 3.7 | 4.1 | 4.6 | 5.4 | 6.7 | 8.7 | 49.000 – 80.000 |
14 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 40×80 | 11.2 | 13.4 | 16.7 | 22.1 | 49.000 – 80.000 | |||||
15 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 8×17 | 1.9 | 2.1 | 2.4 | 2.8 | 3.5 | 49.000 – 80.000 | ||||
16 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 13×26 | 1.8 | 2.2 | 2.5 | 2.8 | 3.2 | 3.5 | 4.2 | 5.1 | 49.000 – 80.000 | |
17 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 15×30 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 3.3 | 3.7 | 4.1 | 4.9 | 6.0 | 49.000 – 80.000 | |
18 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 25×50 | 3.5 | 4.2 | 4.9 | 5.6 | 6.3 | 6.9 | 8.3 | 10.3 | 13.5 | 49.000 – 80.000 |
19 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 30×60 | 5.1 | 5.9 | 6.7 | 7.5 | 8.4 | 10.0 | 12.4 | 16.4 | 49.000 – 80.000 | |
20 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 50×100 | 16.8 | 21.0 | 27.8 | 49.000 – 80.000 | ||||||
21 | Thép hộp inox trang trí chữ nhật | 20×40 | 3.4 | 3.9 | 4.4 | 5.0 | 5.5 | 6.6 | 8.1 | 10.7 | 49.000 – 80.000 |
Mời tải file PDF bảng báo giá hộp Inox (vuông, chữ nhật) trang trí giá tốt nhất của Thép Cao Toàn Thắng tại đây
Thông tin chi tiết về hộp inox trang trí chữ nhật & vuông
Thép hộp inox dùng cho trang trí đã trở thành thành sản phẩm không thể thiếu trong các công trình dân dụng, phương tiện vận tải, thiết bị y tế, ngành năng lượng, lĩnh vực công nghiệp, nội thất nhà ở… Nhờ tính linh hoạt và độ bền của chất liệu, hộp inox trang trí đóng góp vào việc nâng cao thẩm mỹ và chất lượng cuộc sống.
Thông số kỹ thuật và bảng quy cách sản phẩm inox hộp trang trí
Sản phẩm hộp trang trí inox tại Thép Cao Toàn Thắng có các thông số sau:
- Tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm hộp trang trí inox tuân theo tiêu chuẩn ASTM/ A554 tương ứng với mác 201/ 304.
- Kích thước phổ biến đối với inox thép hộp vuông là 10×10 – 80×80 (mm); thép hộp chữ nhật inox là 10×20 – 60×120 (mm).
- Độ dày phổ biến nhất của thép hộp inox trang trí bề mặt BA/ HL là từ 0.3 đến 2 (mm).
- Chiều dài của hộp thường dài 6 mét, tuy nhiên, có thể gia công tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng và công trình.
Bảng tra thành phần hóa học thép hộp inox các loại
Bảng tra thành phần hóa học của thép hộp trang trí inox (%)
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||||
STT | Loại thép không gỉ | Crom (Cr) | Carbon (C) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Silic (Si) | Niken (Ni) | Lưu huỳnh (S) |
1 | Hộp inox 201 | 3.5 – 5.5 | < 0.15 | 5.5 – 7.5 | < 0.50 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
2 | Hộp inox 202 | 4 – 6 | < 0.15 | 7.5 – 10 | < 0.50 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
3 | Hộp inox 304 | 8 – 11 | < 0.08 | < 2.0 | < 0.45 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
4 | Hộp inox 304L | 8 – 12 | < 0.003 | < 2.0 | < 0.45 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
5 | Hộp inox 316 | 10 – 14 | < 0.08 | < 2.0 | < 0.45 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
6 | Hộp inox 316L | 10 – 14 | < 0.003 | < 2.0 | < 0.45 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
7 | Hộp inox 430 | 0.60 | < 0.12 | < 2.0 | < 0.45 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
Bảng tra thành phần cơ lý của thép hộp inox trang trí
Bảng tra thành phần cơ lý của sắt hộp trang trí inox
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Loại thép không gỉ | Độ giãn dài | Giới hạn đứt | Giới hạn chảy |
1 | Hộp inox 304 | > 40 % | > 520 N/mm2 | > 205 N/mm2 |
2 | Hộp inox 304L | > 40 % | > 480 N/mm2 | > 175 N/mm2 |
3 | Hộp inox 316 | > 40 % | > 520 N/mm2 | > 205 N/mm2 |
4 | Hộp inox 316L | > 40 % | > 480 N/mm2 | > 175 N/mm2 |
5 | Hộp inox 430 | > 22 % | > 450 N/mm2 | > 205 N/mm2 |
Bảng tra quy cách sản phẩm hộp thép không gỉ trang trí
Bảng tra barem thép hộp inox 201/304 (vuông, chữ nhật) trang trí mới nhất | ||||||||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | ||||||||
0.50 | 0.60 | 0.70 | 0.80 | 0.90 | 1.00 | 1.20 | 1.50 | 2.00 | ||||
1 | Hộp inox trang trí vuông | 10×10 | 0.89 | 1.06 | 1.23 | 1.39 | 1.55 | 1.70 | 6.00 | |||
2 | Hộp inox trang trí vuông | 15×15 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.40 | 2.65 | 3.14 | 3.84 | 6.00 | |
3 | Hộp inox trang trí vuông | 20×20 | 1.85 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 4.28 | 5.27 | 6.00 | |
4 | Hộp inox trang trí vuông | 25×25 | 2.32 | 2.78 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.56 | 5.43 | 6.70 | 8.74 | 6.00 |
5 | Hộp inox trang trí vuông | 30×30 | 3.35 | 3.89 | 4.44 | 4.97 | 5.51 | 6.57 | 8.13 | 10.65 | 6.00 | |
6 | Hộp inox trang trí vuông | 40×40 | 4.49 | 5.23 | 5.96 | 6.69 | 7.41 | 8.85 | 10.98 | 14.45 | 6.00 | |
7 | Hộp inox trang trí vuông | 50×50 | 7.48 | 8.40 | 9.32 | 11.13 | 13.81 | 18.26 | 6.00 | |||
8 | Hộp inox trang trí vuông | 60×60 | 11.21 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | 6.00 | |||||
9 | Hộp inox trang trí vuông | 80×80 | 17.98 | 22.40 | 29.67 | 6.00 | ||||||
10 | Hộp inox trang trí vuông | 12.7×12.7 | 1.15 | 1.37 | 1.59 | 1.80 | 2.01 | 2.22 | 2.62 | 3.19 | 6.00 | |
11 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 10×20 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.40 | 2.65 | 3.14 | 3.84 | 6.00 | |
12 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 10×30 | 1.85 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 4.28 | 5.27 | 6.00 | |
13 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 25×25 | 2.32 | 2.78 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.56 | 5.43 | 6.70 | 8.74 | 6.00 |
14 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 40×80 | 11.21 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | 6.00 | |||||
15 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 8×17 | 1.88 | 2.12 | 2.36 | 2.83 | 3.53 | 6.00 | ||||
16 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 13×26 | 1.80 | 2.15 | 2.48 | 2.84 | 3.18 | 3.51 | 4.17 | 5.13 | 6.00 | |
17 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 15×30 | 2.08 | 2.49 | 2.89 | 3.29 | 3.69 | 4.08 | 4.85 | 5.98 | 6.00 | |
18 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 25×50 | 3.51 | 4.20 | 4.89 | 5.58 | 6.26 | 6.94 | 8.28 | 10.27 | 13.50 | 6.00 |
19 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 30×60 | 5.06 | 5.89 | 6.72 | 7.54 | 8.36 | 9.99 | 12.41 | 16.35 | 6.00 | |
20 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 50×100 | 16.84 | 20.97 | 27.77 | 6.00 | ||||||
21 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 20×40 | 3.35 | 3.89 | 4.44 | 4.97 | 5.51 | 6.57 | 8.13 | 10.65 | 6.00 |
Đặc điểm của sản phẩm hộp thép inox trang trí
Các sản phẩm hộp inox trang trí tại Thép Cao Toàn Thắng đều đáp ứng đầy đủ các đặc trưng tiêu biểu:
- Có hình dáng hộp vuông, hộp chữ nhật hoàn hảo, các góc đều, không có biểu hiện của móp hoặc phồng;
- Độ dày và kích thước phong phú, đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng;
- Bề mặt inox trang trí BA/HL sáng bóng, dễ dàng vệ sinh và gia công;
- Inox trang trí hình hộp có khả năng chống gỉ và ăn mòn xuất sắc nên độ bền và tuổi thọ lâu dài;
- Khả năng gia công linh hoạt và phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
Tuy nhiên, hộp inox trang trí cũng đi kèm với một số khuyết điểm cần lưu ý:
- Giá cả thường cao hơn so với các vật liệu trang trí khác, yếu tố cần được xem xét kỹ lưỡng khi cân nhắc cho các dự án có ngân sách hạn hẹp.
- Nếu bảo dưỡng, vệ sinh và vệ sinh không đúng cách sẽ dễ gây ra tình trạng trầy xước cho sản phẩm inox trang trí.
- Có khả năng dẫn nhiệt cao, nên việc sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao cần được xem xét cẩn thận để đảm bảo an toàn.
Phân loại các sản phẩm hộp thép inox trang trí phổ biến
Thép hộp inox không gỉ hình vuông, chữ nhật phục vụ mục đích trang trí có thể được làm từ rất nhiều chất liệu, trong đó phổ biến nhất là inox 316, 304 và 201:
- Thép inox không gỉ 316: cung cấp độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn so với các loại thép khác, thép hộp inox thường được áp dụng trong các ngành như thực phẩm, dược phẩm, y tế…
- Thép inox không gỉ 304: thường được sử dụng trong sản xuất hộp thép trang trí, nhờ chứa 10% Crom trong thành phần nên sản phẩm inox SUS304 nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao.
- Thép inox không gỉ 201: dù độ bền và khả năng chống ăn mòn kém hơn 304 và 316, nhưng 201 vẫn là lựa chọn phổ biến nhờ giá cả hợp lý. Sản phẩm hộp trang trí inox này thích hợp sử dụng trong các môi trường không yêu cầu cao về chống ăn mòn và độ bền.
Nếu phân loại theo phương pháp gia công, hộp inox trang trí sẽ được phân chia thành các loại:
- Hộp thép inox trang trí hàn: loại ống có giá thành tương đối thấp, chịu áp lực tốt và thường được sử dụng trong ngành công nghiệp, xây dựng, thực phẩm, chế biến thức ăn gia súc, thuỷ hải sản…
- Hộp thép inox trang trí hàn đúc: loại ống cao cấp, có khả năng chịu áp lực cao, thích hợp với ngành công nghiệp nặng, chế biến thực phẩm, thiết bị y tế…
Ứng dụng của hộp inox thép không gỉ trang trí
Cũng như ống thép inox, hộp trang trí từ inox cũng được ứng dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực của cuộc sống như:
- Công trình dân dụng và thiết bị y tế: giường bệnh, xe đẩy, tủ đựng thuốc…
- Tăng sự thẩm mỹ của nội thất gia đình: tủ trang trí, cầu thang, lan can, tay vịn, hàng rào, ban công, nhà bếp, phòng khách…
- Không gian nội ngoại thất trong các công trình công cộng: sân bay, nhà hàng, khách sạn, trường học, khu vui chơi…
- Sử dụng trong hệ thống lọc nước: hồ bơi, bể cá, phòng tắm…
- Cột trụ hoặc chân đế: cho các tượng, thiết bị đèn chiếu sáng…
- Đặc biệt, ứng dụng trong các ngành như: phương tiện vận tải, năng lượng, công nghiệp nặng, cơ khí…
Những lưu ý khi sử dụng và vệ sinh hộp inox trang trí
Dưới đây là một số điều quan trọng cần lưu ý khi gia công và sử dụng hộp thép inox trang trí:
- Tránh bôi dầu máy lên bề mặt hộp inox, vì điều này có thể thu hút bụi bẩn, gây khó khăn trong việc vệ sinh và làm sạch.
- Hãy cẩn thận trong việc xếp dỡ, vận chuyển và lưu trữ sản phẩm để tránh gây ra trầy xước và móp méo thép hộp trang trí.
- Sau khi vệ sinh hộp inox bằng nước, nên lau khô bề mặt với khăn bông sạch để bảo vệ ống khỏi tác động ăn mòn của các chất có trong nước.
- Tránh sử dụng chất tẩy rửa mạnh hoặc chứa hợp chất clo trong suốt quá trình vệ sinh để không ảnh hưởng đến hộp inox.
- Không nên sử dụng dụng cụ lau rửa, vệ sinh hộp trang trí inox làm từ sắt hoặc sản phẩm từ thép carbon.
Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng thép hộp inox trang trí hiệu quả nhất
Để lựa chọn và sử dụng hộp sắt inox trang trí một cách phù hợp và hiệu quả nhất, quý khách hàng hãy tham khảo các bước sau đây:
- Xác định mục đích sử dụng: trang trí nội ngoại thất nhà cửa, trong công trình công nghiệp, y tế…
- Đo và xác định kích thước: cần xác định đúng đường kính, chiều dài… cùng các tiêu chuẩn và quy cách cần thiết cho dự án.
- Hiểu rõ về chất liệu: nghiên cứu về các loại hộp sắt inox trang trí trên thị trường để chọn lựa loại phù hợp nhất cho công trình của mình.
- Đánh giá nhà cung cấp: tìm hiểu và đánh giá các nhà cung cấp uy tín (internet, người thân, phản hồi khách hàng cũ…) và các chứng chỉ chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ… của sản phẩm hộp thép inox trang trí.
- So sánh sản phẩm: xem xét giá và tính năng của các sản phẩm từ các nhà cung cấp khác nhau để đưa ra lựa chọn tiết kiệm chi phí nhất.
- Lắp đặt đúng hướng dẫn: cần tuân theo quy trình lắp đặt hộp inox từ nhà cung cấp.
- Bảo dưỡng định kỳ: thực hiện việc bảo dưỡng định kỳ để duy trì độ bền và vẻ đẹp của hộp sắt inox trang trí cho công trình.
Nhà cung cấp thép hộp inox trang trí chất lượng chính hãng ở miền Nam và toàn quốc
Thép Cao Toàn Thắng là nhà cung cấp trực tiếp các sản phẩm thép hộp inox từ những tập đoàn hàng đầu trong nước và nhập khẩu. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh, đặt uy tín và chất lượng là tiêu chí hàng đầu.
Với đội ngũ nhân viên tận tâm và kỹ thuật viên chuyên nghiệp, chúng tôi luôn cố gắng mang đến trải nghiệm tốt nhất cho quý khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi đảm bảo: giao hàng đúng tiến độ cùng hình thức thanh toán linh hoạt; luôn cập nhật công nghệ gia công tiên tiến nhất để cung cấp sản phẩm đạt chuẩn…
Với những thông tin về đặc điểm, ứng dụng cũng như bảng giá của thép hộp inox trang trí trên, Thép Cao Toàn Thắng hy vọng quý khách hàng đã có cho mình nguồn tham khảo hữu ích trong quá trình tìm kiếm sản phẩm phù hợp. Hãy liên hệ để chúng tôi có thể hỗ trợ khi quý khách hàng có bất kỳ vấn đề thắc mắc nào về các sản phẩm từ vật liệu sắt thép.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Cô Quỳnh Hương – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Giá tương đối cạnh tranh, hài lòng với các bạn tư vấn