Mời quý khách hàng cùng tìm hiểu những cách tính trọng lượng thép tấm một cách chính xác và nhanh chóng với hướng dẫn đơn giản, dễ hiểu từ Thép Cao Toàn Thắng trong bài viết bên dưới đây.
Nội dung chính:
Hướng dẫn tính trọng lượng thép tấm bằng công thức thủ công
Quý khách có thể dựa vào công thức tính trọng lượng thép tấm đơn giản bên dưới để có kết quả nhanh chóng:
Trọng lượng thép tấm (kg) = Tỷ trọng (g/cm3) x Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m)
Ví dụ: Hướng dẫn cách tính trọng lượng của thép tấm Carbon 20 (mm) x 3000 (mm) x 12000 (mm).
Với tỷ trọng của thép là 7.85 (g/cm3), áp dụng công thức ta có trọng lượng thép tấm = 7.85 x 20 x 3 x 12 = 5652 (kg)
Cách tính trọng lượng thép tấm bằng phần mềm tự động
Để giúp quý khách tính toán được chính xác và dễ dàng hơn, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi quý khách hàng bảng tính tự động trọng lượng thép tấm hoàn toàn miễn phí.
Đường kính ngoài (O.D): mm
Độ dày (T): mm
Dài (L): mm
Kết quả: 0 kg
Quý khách có thể phần mềm bảng tra thép tính toán tự động trên với các bước như sau:
- Bước 1: Nhấp chuột “Chọn chất liệu”, ví dụ là thép carbon.
- Bước 2: Nhấp chuột “Chọn loại vật liệu” cần tính toán là thép tấm.
- Bước 3: Điền đầy đủ các thông số về độ dày (T), rộng (W) và dài (L) vào ô thích hợp.
- Bước 4: Xem kết quả trọng lượng thép tấm ở ô “kết quả” đã được cập nhật.
Bí quyết tính khối lượng thép tấm bằng bảng tra cập nhật mới
Ngoài 2 cách tính trọng lượng thép tấm như trên, quý khách hàng còn có thể xác định trọng lượng của sắt tấm các loại dựa vào bảng tra barem được cập nhật mới nhất từ Thép Cao Toàn Thắng:
Bảng tra trọng lượng thép tấm các loại cập nhật chi tiết nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Kích thước (m) | Trọng lượng (kg/ tấm) |
1 | Thép tấm đen SS400 | 3.0 | 1.5 x 6.0 | 212.0 |
2 | Thép tấm đen SS400 | 4.0 | 1.5 x 6.1 | 282.6 |
3 | Thép tấm đen SS400 | 5.0 | 1.5 x 6.2 | 353.3 |
4 | Thép tấm đen SS400 | 6.0 | 1.5 x 6.3 | 423.9 |
5 | Thép tấm đen SS400 | 8.0 | 1.5 x 6.4 | 565.2 |
6 | Thép tấm đen SS400 | 10.0 | 1.5 x 6.5 | 706.5 |
7 | Thép tấm đen SS400 | 12.0 | 1.5 x 6.6 | 847.8 |
8 | Thép tấm đen SS400 | 14.0 | 1.5 x 6.7 | 989.1 |
9 | Thép tấm đen SS400 | 16.0 | 1.5 x 6.8 | 1130.4 |
10 | Thép tấm đen SS400 | 18.0 | 1.5 x 6.9 | 1271.7 |
11 | Thép tấm đen SS400 | 20.0 | 1.5 x 6.10 | 1413.0 |
12 | Thép tấm đen SS400 | 22.0 | 1.5 x 6.11 | 1554.3 |
13 | Thép tấm đen SS400 | 25.0 | 1.5 x 6.12 | 1766.3 |
14 | Thép tấm đen SS400 | 30.0 | 1.5 x 6.13 | 2119.5 |
15 | Thép tấm đen SS400 | 40.0 | 1.5 x 6.14 | 2826.0 |
16 | Thép tấm đen SS400 | 50.0 | 1.5 x 6.15 | 3532.5 |
17 | Thép tấm đen SS400 | 8.0 | 2.0 x 6.0 | 754.0 |
18 | Thép tấm đen SS400 | 10.0 | 2.0 x 6.1 | 942.0 |
19 | Thép tấm đen SS400 | 12.0 | 2.0 x 6.2 | 1130.0 |
20 | Thép tấm đen SS400 | 14.0 | 2.0 x 6.3 | 1318.8 |
21 | Thép tấm đen SS400 | 16.0 | 2.0 x 6.4 | 1507.2 |
22 | Thép tấm đen SS400 | 18.0 | 2.0 x 6.5 | 1695.6 |
23 | Thép tấm đen SS400 | 20.0 | 2.0 x 6.6 | 1884.0 |
24 | Thép tấm đen SS400 | 22.0 | 2.0 x 6.7 | 2072.4 |
25 | Thép tấm đen SS400 | 25.0 | 2.0 x 6.8 | 2355.0 |
26 | Thép tấm đen SS400 | 30.0 | 2.0 x 6.9 | 2826.0 |
27 | Thép tấm đen SS400 | 32.0 | 2.0 x 6.10 | 3014.4 |
28 | Thép tấm đen SS400 | 35.0 | 2.0 x 6.11 | 3297.0 |
29 | Thép tấm đen SS400 | 40.0 | 2.0 x 6.12 | 3768.0 |
30 | Thép tấm đen SS400 | 45.0 | 2.0 x 6.13 | 4239.0 |
31 | Thép tấm đen SS400 | 50.0 | 2.0 x 6.14 | 4710.0 |
32 | Thép tấm đúc | 4 – 12 | 1.5 x 6.0 | Liên hệ |
33 | Thép tấm đúc | 10 – 60 | 1.5 x 6.0 | Liên hệ |
34 | Thép tấm gân chống trượt | 3.0 | Liên hệ | 239.0 |
35 | Thép tấm gân chống trượt | 4.0 | Liên hệ | 309.6 |
36 | Thép tấm gân chống trượt | 5.0 | Liên hệ | 380.3 |
37 | Thép tấm gân chống trượt | 6.0 | Liên hệ | 450.9 |
38 | Thép tấm gân chống trượt | 8.0 | Liên hệ | 592.2 |
39 | Thép tấm gân chống trượt | 10.0 | Liên hệ | 733.5 |
40 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 3.0 | 1.5 x 6.0 | 212.0 |
41 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 4.0 | 1.5 x 6.0 | 282.6 |
42 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 5.0 | 1.5 x 6.0 | 353.3 |
43 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 6.0 | 1.5 x 6.0 | 423.9 |
44 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 8.0 | 1.5 x 6.0 | 565.2 |
45 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 10.0 | 1.5 x 6.0 | 706.5 |
46 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 12.0 | 1.5 x 6.0 | 847.8 |
47 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 14.0 | 1.5 x 6.0 | 989.1 |
48 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 16.0 | 1.5 x 6.0 | 1130.4 |
49 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 18.0 | 1.5 x 6.0 | 1271.7 |
50 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 20.0 | 1.5 x 6.0 | 1413.0 |
51 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 8.0 | 2.0 x 6.0 | 753.6 |
52 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 10.0 | 2.0 x 6.0 | 942.0 |
53 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 12.0 | 2.0 x 6.0 | 1130.4 |
54 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 14.0 | 2.0 x 6.0 | 1318.8 |
55 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 16.0 | 2.0 x 6.0 | 1507.2 |
56 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 18.0 | 2.0 x 6.0 | 1695.6 |
57 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 20.0 | 2.0 x 6.0 | 1884.0 |
58 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 22.0 | 2.0 x 6.0 | 2072.4 |
59 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 25.0 | 2.0 x 6.0 | 2355.0 |
60 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 30.0 | 2.0 x 6.0 | 2826.0 |
61 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 35.0 | 2.0 x 6.0 | 3297.0 |
62 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 40.0 | 2.0 x 6.0 | 3768.0 |
63 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 45.0 | 2.0 x 6.0 | 4239.0 |
64 | Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 50 – 100 | 2.0 x 6.0 | Liên hệ |
Lưu ý các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thép tấm
Trọng lượng thép tấm không chỉ phụ thuộc vào kích thước, độ dày mà còn bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như sau:
- Quá trình sản xuất: Các phương pháp sản xuất thép tấm khác nhau có thể ảnh hưởng đến độ bền cũng trọng lượng.
- Chất liệu thép: Có nhiều loại thép khác nhau như thép không gỉ, thép cacbon, thép hợp kim…. mỗi loại có tính chất và trọng lượng khác nhau.
- Bề mặt: Các loại bề mặt như mạ kẽm, sơn, phủ lớp bảo vệ… cũng có thể làm cho trọng lượng của tấm thép tăng lên.
- Điều kiện sử dụng và môi trường: Trong một số trường hợp, các yếu tố môi trường như độ ẩm và nhiệt độ cũng có thể ảnh hưởng đến trọng lượng của thép tấm do sự thay đổi trong độ giãn nở của vật liệu.
Việc hiểu rõ về các yếu tố ảnh hưởng trên đây sẽ giúp quý khách tính toán trọng lượng thép tấm chính xác hơn cho công trình của mình.
Trên đây là toàn bộ thông tin về cách tính trọng lượng thép tấm được Thép Cao Toàn Thắng tổng hợp một cách chi tiết nhất. Nếu còn thắc mắc về cách tính, mời quý khách liên hệ với chúng tôi tại:
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm