3 cách tính trọng lượng thép tấm nhanh kèm ví dụ chi tiết

3 cách tính trọng lượng thép tấm nhanh kèm ví dụ chi tiết

Mời quý khách hàng cùng tìm hiểu những cách tính trọng lượng thép tấm một cách chính xác và nhanh chóng với hướng dẫn đơn giản, dễ hiểu từ Thép Cao Toàn Thắng trong bài viết bên dưới đây.

Hướng dẫn tính trọng lượng thép tấm bằng công thức thủ công

Quý khách có thể dựa vào công thức tính trọng lượng thép tấm đơn giản bên dưới để có kết quả nhanh chóng:

Trọng lượng thép tấm (kg) = Tỷ trọng (g/cm3) x Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m)

Ví dụ: Hướng dẫn cách tính trọng lượng của thép tấm Carbon 20 (mm) x 3000 (mm) x 12000 (mm).

Với tỷ trọng của thép là 7.85 (g/cm3), áp dụng công thức ta có trọng lượng thép tấm = 7.85 x 20 x 3 x 12 = 5652 (kg)

Hướng dẫn tính trọng lượng thép tấm bằng công thức thủ công
Hướng dẫn tính trọng lượng thép tấm bằng công thức thủ công

Cách tính trọng lượng thép tấm bằng phần mềm tự động

Để giúp quý khách tính toán được chính xác và dễ dàng hơn, Thép Cao Toàn Thắng xin gửi quý khách hàng bảng tính tự động trọng lượng thép tấm hoàn toàn miễn phí.

Bảng Tính Khối Lượng Tự Động
Chọn chất liệu

Chọn loại vật liệu

Đường kính ngoài (O.D): mm

Độ dày (T): mm

Dài (L): mm

Kết quả: 0 kg

Quý khách có thể phần mềm bảng tra thép tính toán tự động trên với các bước như sau:

  • Bước 1: Nhấp chuột “Chọn chất liệu”, ví dụ là thép carbon.
Nhấp chuột chọn thép tấm với chất liệu là carbon
Nhấp chuột chọn thép tấm với chất liệu là carbon
  • Bước 2: Nhấp chuột “Chọn loại vật liệu” cần tính toán là thép tấm.
Chọn vật liệu cần tính toán trọng lượng là thép tấm
Chọn vật liệu cần tính toán trọng lượng là thép tấm
  • Bước 3: Điền đầy đủ các thông số về độ dày (T), rộng (W) và dài (L) vào ô thích hợp.
Điền đầy đủ các thông số về độ dày (T), chiều rộng (W) và chiều dài (L) vào ô thích hợp.
Điền đầy đủ các thông số về độ dày (T), chiều rộng (W) và chiều dài (L) vào ô thích hợp.
  • Bước 4: Xem kết quả trọng lượng thép tấm ở ô “kết quả” đã được cập nhật.
Xem kết quả ở ô “kết quả” đã được cập nhật
Xem kết quả ở ô “kết quả” đã được cập nhật

Bí quyết tính khối lượng thép tấm bằng bảng tra cập nhật mới

Ngoài 2 cách tính trọng lượng thép tấm như trên, quý khách hàng còn có thể xác định trọng lượng của sắt tấm các loại dựa vào bảng tra barem được cập nhật mới nhất từ Thép Cao Toàn Thắng:

Bảng tra trọng lượng thép tấm các loại cập nhật chi tiết nhất

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Tên sản phẩm Độ dày (mm) Kích thước (m) Trọng lượng (kg/ tấm)
1 Thép tấm đen SS400 3.0 1.5 x 6.0 212.0
2 Thép tấm đen SS400 4.0 1.5 x 6.1 282.6
3 Thép tấm đen SS400 5.0 1.5 x 6.2 353.3
4 Thép tấm đen SS400 6.0 1.5 x 6.3 423.9
5 Thép tấm đen SS400 8.0 1.5 x 6.4 565.2
6 Thép tấm đen SS400 10.0 1.5 x 6.5 706.5
7 Thép tấm đen SS400 12.0 1.5 x 6.6 847.8
8 Thép tấm đen SS400 14.0 1.5 x 6.7 989.1
9 Thép tấm đen SS400 16.0 1.5 x 6.8 1130.4
10 Thép tấm đen SS400 18.0 1.5 x 6.9 1271.7
11 Thép tấm đen SS400 20.0 1.5 x 6.10 1413.0
12 Thép tấm đen SS400 22.0 1.5 x 6.11 1554.3
13 Thép tấm đen SS400 25.0 1.5 x 6.12 1766.3
14 Thép tấm đen SS400 30.0 1.5 x 6.13 2119.5
15 Thép tấm đen SS400 40.0 1.5 x 6.14 2826.0
16 Thép tấm đen SS400 50.0 1.5 x 6.15 3532.5
17 Thép tấm đen SS400 8.0 2.0 x 6.0 754.0
18 Thép tấm đen SS400 10.0 2.0 x 6.1 942.0
19 Thép tấm đen SS400 12.0 2.0 x 6.2 1130.0
20 Thép tấm đen SS400 14.0 2.0 x 6.3 1318.8
21 Thép tấm đen SS400 16.0 2.0 x 6.4 1507.2
22 Thép tấm đen SS400 18.0 2.0 x 6.5 1695.6
23 Thép tấm đen SS400 20.0 2.0 x 6.6 1884.0
24 Thép tấm đen SS400 22.0 2.0 x 6.7 2072.4
25 Thép tấm đen SS400 25.0 2.0 x 6.8 2355.0
26 Thép tấm đen SS400 30.0 2.0 x 6.9 2826.0
27 Thép tấm đen SS400 32.0 2.0 x 6.10 3014.4
28 Thép tấm đen SS400 35.0 2.0 x 6.11 3297.0
29 Thép tấm đen SS400 40.0 2.0 x 6.12 3768.0
30 Thép tấm đen SS400 45.0 2.0 x 6.13 4239.0
31 Thép tấm đen SS400 50.0 2.0 x 6.14 4710.0
32 Thép tấm đúc 4 – 12 1.5 x 6.0 Liên hệ
33 Thép tấm đúc 10 – 60 1.5 x 6.0 Liên hệ
34 Thép tấm gân chống trượt 3.0 Liên hệ 239.0
35 Thép tấm gân chống trượt 4.0 Liên hệ 309.6
36 Thép tấm gân chống trượt 5.0 Liên hệ 380.3
37 Thép tấm gân chống trượt 6.0 Liên hệ 450.9
38 Thép tấm gân chống trượt 8.0 Liên hệ 592.2
39 Thép tấm gân chống trượt 10.0 Liên hệ 733.5
40 Thép tấm SS400/Q235B/A36 3.0 1.5 x 6.0 212.0
41 Thép tấm SS400/Q235B/A36 4.0 1.5 x 6.0 282.6
42 Thép tấm SS400/Q235B/A36 5.0 1.5 x 6.0 353.3
43 Thép tấm SS400/Q235B/A36 6.0 1.5 x 6.0 423.9
44 Thép tấm SS400/Q235B/A36 8.0 1.5 x 6.0 565.2
45 Thép tấm SS400/Q235B/A36 10.0 1.5 x 6.0 706.5
46 Thép tấm SS400/Q235B/A36 12.0 1.5 x 6.0 847.8
47 Thép tấm SS400/Q235B/A36 14.0 1.5 x 6.0 989.1
48 Thép tấm SS400/Q235B/A36 16.0 1.5 x 6.0 1130.4
49 Thép tấm SS400/Q235B/A36 18.0 1.5 x 6.0 1271.7
50 Thép tấm SS400/Q235B/A36 20.0 1.5 x 6.0 1413.0
51 Thép tấm SS400/Q235B/A36 8.0 2.0 x 6.0 753.6
52 Thép tấm SS400/Q235B/A36 10.0 2.0 x 6.0 942.0
53 Thép tấm SS400/Q235B/A36 12.0 2.0 x 6.0 1130.4
54 Thép tấm SS400/Q235B/A36 14.0 2.0 x 6.0 1318.8
55 Thép tấm SS400/Q235B/A36 16.0 2.0 x 6.0 1507.2
56 Thép tấm SS400/Q235B/A36 18.0 2.0 x 6.0 1695.6
57 Thép tấm SS400/Q235B/A36 20.0 2.0 x 6.0 1884.0
58 Thép tấm SS400/Q235B/A36 22.0 2.0 x 6.0 2072.4
59 Thép tấm SS400/Q235B/A36 25.0 2.0 x 6.0 2355.0
60 Thép tấm SS400/Q235B/A36 30.0 2.0 x 6.0 2826.0
61 Thép tấm SS400/Q235B/A36 35.0 2.0 x 6.0 3297.0
62 Thép tấm SS400/Q235B/A36 40.0 2.0 x 6.0 3768.0
63 Thép tấm SS400/Q235B/A36 45.0 2.0 x 6.0 4239.0
64 Thép tấm SS400/Q235B/A36 50 – 100 2.0 x 6.0 Liên hệ

Lưu ý các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thép tấm

Trọng lượng thép tấm không chỉ phụ thuộc vào kích thước, độ dày mà còn bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như sau:

  • Quá trình sản xuất: Các phương pháp sản xuất thép tấm khác nhau có thể ảnh hưởng đến độ bền cũng trọng lượng.
  • Chất liệu thép: Có nhiều loại thép khác nhau như thép không gỉ, thép cacbon, thép hợp kim…. mỗi loại có tính chất và trọng lượng khác nhau.
  • Bề mặt: Các loại bề mặt như mạ kẽm, sơn, phủ lớp bảo vệ… cũng có thể làm cho trọng lượng của tấm thép tăng lên.
  • Điều kiện sử dụng và môi trường: Trong một số trường hợp, các yếu tố môi trường như độ ẩm và nhiệt độ cũng có thể ảnh hưởng đến trọng lượng của thép tấm do sự thay đổi trong độ giãn nở của vật liệu.

Việc hiểu rõ về các yếu tố ảnh hưởng trên đây sẽ giúp quý khách tính toán trọng lượng thép tấm chính xác hơn cho công trình của mình.

Lưu ý các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thép tấm
Lưu ý các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thép tấm

Trên đây là toàn bộ thông tin về cách tính trọng lượng thép tấm được Thép Cao Toàn Thắng tổng hợp một cách chi tiết nhất. Nếu còn thắc mắc về cách tính, mời quý khách liên hệ với chúng tôi tại:

Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng

  • Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
  • Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0909 964 167
  • Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
  • Website: caotoanthang.com

Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng

5/5 - (1 bình chọn)

Avatar CEO Nguyễn Văn Cao ThắngCEO THÉP CAO TOÀN THẮNG
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *