Bảng tra thép các loại, diện tích cốt thép phổ biến nhất

Bảng tra thép các loại, diện tích cốt thép phổ biến nhất

Bảng tra thép và diện tích cốt thép sẽ giúp quý khách hàng chọn lựa nhanh chóng kích cỡ của các sản phẩm sắt thép phù hợp với yêu cầu, tính chất của công trình. Trong bài viết sau đây, Thép Cao Toàn Thắng xin giới thiệu đến quý khách những bảng tra được cập nhật mới nhất.

Thông tin tổng quan về cốt thép trong công trình xây dựng

Trước khi đi vào các bảng tra và diện tích cốt thép, mời quý khách tham khảo một số khái niệm cơ bản liên quan đến lĩnh vực sắt thép.

Cốt thép có nghĩa là gì? Phân loại chính

Cốt thép là một vật liệu xây dựng có khả năng chịu lực cao và chống lại lực kéo của thép cường độ cao. Vật liệu được sử dụng để thay thế bê tông trong việc chịu lực kéo. Do đó, cốt thép được sử dụng ngày càng rộng rãi hơn và trở thành một thành phần không thể thiếu trong hầu hết các công trình xây dựng.

Cốt thép có nghĩa là gì? Phân loại chính
Cốt thép có nghĩa là gì? Phân loại chính

Cốt thép có các dạng chính sau đây:

  • Công nghệ sản xuất: cốt thanh (cán nóng) và cốt sợi (kéo nguội);
  • Hình dạng mặt ngoài: cốt có gờ và cốt tròn trơn;
  • Điều kiện sử dụng: cốt thông thường (cốt thép không căng trước) và cốt thép được căng trước (sử dụng để tạo ra ứng lực trước khi xây dựng).

Giải thích diện tích cốt thép là gì? Nguyên tắc và lưu ý khi bố trí

Diện tích cốt thép là thông số sử dụng trong quá trình tính toán các dầm và các cột để bố trí cốt thép dọc trong công trình xây dựng. Nắm rõ các thông số kỹ thuật này giúp các kỹ sư lập kế hoạch chi tiết và tính toán công việc cần thực hiện một cách nhanh chóng, đảm bảo an toàn lao động.

Khi bố trí cốt thép, quý khách hàng cần lưu ý những điểm sau:

  • Cần kiểm tra số lượng cốt thép xây dựng để đảm bảo đủ vật liệu cần thiết cho thi công công trình;
  • Bề mặt phải được làm sạch trước khi thi công, không có bùn đất hoặc gỉ sắt bám trên đó;
  • Trong quá trình làm sạch, cần hạn chế tối đa sự mòn của thanh sắt thép (tránh tiếp xúc với các tác nhân gây ăn mòn);
  • Cốt thép phải được uốn thẳng để đảm bảo tuân thủ quy trình xây dựng.
  • Sau khi thi công, cần kiểm tra kích thước, hình dạng và độ dày của cốt thép để đảm bảo không có sai sót gì.
Giải thích diện tích cốt thép là gì? Nguyên tắc và lưu ý khi bố trí
Giải thích diện tích cốt thép là gì? Nguyên tắc và lưu ý khi bố trí

Nguyên tắc bố trí vật liệu cốt thép theo phương dọc dầm:

  • Sau khi cắt hoặc uốn cốt thép, cần đảm bảo số lượng cốt thép còn lại đủ để chịu mômen uốn trên cả tiết diện nghiêng và thẳng góc;
  • Cốt thép chịu lực cần được neo gần chắn ở đầu mỗi thanh;
  • Trên trục dầm, cốt thép chịu lực nằm ở phần mặt đáy và có kết hợp với các phương án bố trí khác ở phần mặt trên;
  • Cốt thép độc lập là những thanh thẳng, có thể uốn đầu mút tạo thành cốt thép xiên;
  • Những thanh thép xiên được đặt theo yêu cầu chịu lực cắt.

Bảng tra diện tích cốt thép cập nhật mới nhất

Trong quá trình thi công xây dựng, việc tính toán chính xác diện tích cốt thép là vô cùng quan trọng. Dưới đây là một số bảng tra diện tích cốt thép mà quý khách hàng không nên bỏ qua.

Bảng tra diện tích cốt thép cập nhật mới nhất
Bảng tra diện tích cốt thép cập nhật mới nhất

Bảng diện tích cốt thép cơ bản dễ hiểu

Bảng diện tích cốt thép cơ bản dễ hiểu sẽ giúp quý khách nắm vững các kiến thức cơ bản về thông số kỹ thuật một cách nhanh chóng:

Đường kính (mm) Bảng tra diện tích tiết diện ngang ứng với số thanh (cm2)

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

Trọng lượng Iý thuyết (kg/ mét)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
4 0.126 0.251 0.377 0.512 0.628 0.754 0.879 1.003 1.13 0.099
5 0.196 0.39 0.59 0.79 0.98 1.18 1.38 1.57 1.77 0.154
6 0.283 0.57 0.85 1.13 1.42 1.7 1.98 2.26 2.5 0.222
8 0.503 1.01 1.51 2.01 2.52 3.02 3.52 4.02 4.53 0.395
10 0.785 1.57 2.36 3.14 3.93 4.71 5.5 6.28 7.07 0.617
12 1.131 2.26 3.39 4.52 5.65 6.78 7.81 9.04 10.17 0.883
14 1.539 3.08 4.61 6.15 769 9.23 10.77 12.3 13.87 1.208
16 2.011 4.02 6.03 8.04 10.05 12.06 10.77 16.08 18.09 1.578
18 2.545 5.09 7.63 10.17 12.72 15.26 17.8 20.36 22.9 1.998
20 3.142 6.28 9.41 12.56 15.7 18.84 17.8 25.13 28.27 2.466
22 3.801 7.6 11.4 15.2 19 22.81 26.61 30.41 34.21 2.984
25 4.909 9.82 14.73 19.64 24.54 29.45 34.36 39.27 44.18 3.85
28 6.158 12.32 18.47 24.63 30.79 36.45 43.1 49.26 55.42 4.83
30 7.07 14.1 21.2 28.3 35.3 42.4 49.5 56.5 63.6 5.52
32 8.403 16.09 24.13 32.17 40.21 48.26 56.3 64.34 72.38 6.31
36 10.18 20.26 30.54 40.72 50.89 61.07 56.3 81.43 91.61 7.99
40 12.57 25.13 37.7 50.27 62.83 75.4 87.96 100.5 113.1 9.865

Bảng tra thép sàn diện tích chi tiết

Thép Cao Toàn Thắng xin cung cấp bảng tra diện tích thép sàn chi tiết, giúp quý khách có cái nhìn tổng quan về cách tính toán diện tích thép sàn:

Khoảng cách thép (cm) Bảng tra sắt thép sàn – Tổng diện tích thép As => a, phi

Đường kính (mm)

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

6 6/8 8 8/10 10 10/12 12 12/14 14
7 4.040 5.610 7.190 9.200 11.210 13.690 16.160 19.070 21.990
8 3.540 4.910 6.290 8.050 9.810 11.980 14.140 0.715 19.240
9 3.140 4.370 5.590 7.160 8.720 10.640 12.570 14.830 17.100
10 2.830 3.930 5.030 6.440 7.850 9.580 11.310 13.350 15.390
11 2.570 3.570 4.570 5.850 7.140 8.710 10.280 12.140 13.990
12 236.000 3.280 4.190 5.370 6.540 7.980 9.430 11.130 12.830
13 2.180 3.020 3.870 4.950 6.040 7.370 8.700 10.270 11.840
14 2.020 2.810 3.590 4.600 5.610 6.840 8.080 9.540 10.990
15 1.890 2.620 3.350 4.290 5.230 6.390 7.540 8.900 10.260
16 1.770 2.460 3.140 4.030 4.910 5.990 7.070 8.340 9.620
17 1.660 2.310 2.960 3.790 4.620 5.640 6.650 7.850 9.050
18 1.570 2.180 2.790 3.580 4.360 5.320 6.280 7.420 8.550
19 1.490 2.070 2.650 3.390 4.130 5.040 5.950 7.030 8.100
20 1.420 1.970 2.520 322.000 3.930 4.790 5.660 6.680 7.700

Bảng diện tích cốt thép dạng lưới mới nhất

Cốt thép dạng lưới là một thành phần quan trọng trong nhiều loại kết cấu bê tông. Bảng dưới đây giúp tra diện tích cốt thép dạng lưới mới nhất với các thông số kỹ thuật chi tiết:

Đường kính (mm) Bảng tra diện tích cốt thép dạng lưới đầy đủ nhất

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

as mo 120 130 140 150 160 170 180 190 200
6 283 257 2358 218 2021 189 177 167 1572 149 1415
8 503 457 419 3869 359 335 314 296 279 265 2515
10 785 736 6542 6038 5607 5233 4906 462 4361 4132 3925
12 113 10282 9425 870 8079 754 7069 665 6283 595 5655
14 1539 13991 12825 11838 10993 1026 9619 9053 855 810 7695
16 2011 1828 1676 15469 14364 1341 12569 1183 1117 10584 10055
18 2545 23136 21208 1958 18179 16967 15906 14971 14139 13395 12725
20 3142 29564 2619 24169 22443 20947 19638 19482 17456 16537 1571
22 3801 34555 31675 29238 2715 2534 23756 22359 2102 20005 19005
25 4909 44627 40908 3776 35064 3273 30681 28876 27272 25837 24545
28 616 55982 51317 47369 43986 4105 38488 36224 34211 32411 3079
30 7069 64264 5991 54377 50493 47127 44181 41582 39272 37205 35345
32 8042 73109 67017 6186 57443 53613 50263 47306 44678 42326 4021
40 12566 114236 10477 9666 89757 83773 78538 73918 69813 66137 6283

Bảng tra khối lượng sắt thép các loại tổng hợp đầy đủ nhất

Dưới đây là bảng tra tổng hợp giúp quý khách nắm bắt trọng lượng và khối lượng của nhiều loại thép khác nhau như thép ống, thép hộp, thép hình, thép đặc, thép tấm…

Bảng tra khối lượng sắt thép các loại tổng hợp đầy đủ nhất
Bảng tra khối lượng sắt thép các loại tổng hợp đầy đủ nhất

Bảng tra thép ống tròn đen, mạ kẽm, nhúng nóng, đúc

Bảng tra này gồm các thông số kỹ thuật về thép ống tròn với các loại bề mặt khác nhau như đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, đúc…

Bảng tra thép ống đen đầy đủ, chi tiết

Nếu quý khách đang tìm kiếm thông tin chi tiết về kích thước thép ống đen thì có thể tham khảo bảng tra của sản phẩm ngay sau đây:

Bảng tra sắt thép ống đen đầy đủ

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Đường kính ngoài (mm) Độ dày thành ống (mm) Trọng lượng (kg/ cây) Chiều dài (m)
1 21 2.77 7.62 6.00
2 27 2.87 10.14 6.00
3 34 3.38 15.00 6.00
4 42 3.56 20.34 6.00
5 48 3.68 24.30 6.00
6 60 3.91 32.64 6.00
7 76 5.16 51.78 6.00
8 88 5.49 67.74 6.00
9 114 3.18 52.26 6.00
10 114 3.96 64.68 6.00
11 114 4.78 77.46 6.00
12 114 5.56 89.48 6.00

Bảng tra thép ống tôn mạ kẽm chuẩn nhất

Ống thép tôn mạ kẽm được ưa chuộng trong ngành xây dựng nhờ tính năng chống ăn mòn cao. Bảng tra này giúp quý khách nắm rõ các thông số kỹ thuật chuẩn của loại thép này:

Bảng tra tôn ống mạ kẽm chuẩn chi tiết

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Đường kính ngoài Độ dày (mm) Trọng lượng ống (Kg/ cây) Chiều dài (m)
1 21 1.60 4.64 6.00
2 21 2.10 5.94 6.00
3 21 2.60 7.26 6.00
4 27 1.60 5.93 6.00
5 27 2.10 7.70 6.00
6 27 2.60 9.36 6.00
7 34 1.60 7.56 6.00
8 27 2.10 9.76 6.00
9 27 2.90 13.14 6.00
10 27 3.20 14.40 6.00
11 42 1.60 9.62 6.00
12 42 2.10 12.47 6.00
13 42 2.90 16.87 6.00
14 42 3.20 18.60 6.00
15 48 1.60 11.00 6.00
16 48 2.10 14.30 6.00
17 48 2.50 16.98 6.00
18 48 2.90 19.38 6.00
19 48 3.20 21.42 6.00
20 48 3.60 23.71 6.00
21 60 1.90 16.30 6.00
22 60 2.50 21.24 6.00
23 60 3.20 26.86 6.00
24 60 3.60 30.18 6.00
25 60 4.00 33.10 6.00

Bảng tra chuẩn trọng lượng của ống sắt mạ kẽm nhúng nóng

Bảng tra thép ống nhúng nóng mạ kẽm sẽ cung cấp cho quý khách hàng trọng lượng chuẩn của từng loại kích thước:

Bảng tra sắt ống thép mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Đường kính ngoài (mm) Bề dày ống (mm) Trọng lượng ống (kg/ cây) Chiều dài ống (m)
1 21 1.60 4.64 6.00
2 21 1.90 5.48 6.00
3 21 2.10 5.94 6.00
4 21 2.30 6.44 6.00
5 21 2.60 7.26 6.00
6 27 1.60 5.93 6.00
7 27 1.90 6.96 6.00
8 27 2.10 7.70 6.00
9 27 2.30 8.29 6.00
10 27 2.60 9.36 6.00
11 34 1.60 7.56 6.00
12 34 1.90 8.89 6.00
13 34 2.10 9.76 6.00
14 34 2.30 10.72 6.00
15 34 2.50 11.46 6.00
16 34 2.60 11.89 6.00
17 34 2.90 13.13 6.00
18 34 3.20 14.40 6.00
19 42 1.60 9.62 6.00
20 42 1.90 11.34 6.00
21 42 2.10 12.47 6.00
22 42 2.30 13.56 6.00
23 42 2.60 15.24 6.00
24 42 2.90 16.87 6.00
25 42 3.20 18.60 6.00
26 49 1.60 11.00 6.00
27 49 1.90 13.00 6.00
28 49 2.10 14.30 6.00
29 49 2.30 15.59 6.00
30 49 2.50 16.98 6.00
31 49 2.60 17.50 6.00
32 49 2.70 18.14 6.00
33 49 2.90 19.38 6.00
34 49 3.20 21.42 6.00
35 49 3.60 23.71 6.00
36 60 1.90 16.30 6.00
37 60 2.10 17.97 6.00
38 60 2.30 19.61 6.00
39 60 2.60 22.16 6.00
40 60 2.70 22.85 6.00
41 60 2.90 24.48 6.00
42 60 3.20 26.86 6.00
43 60 3.60 30.18 6.00
44 60 4.00 33.10 6.00
45 76 2.10 22.85 6.00
46 76 2.30 24.96 6.00
47 76 2.50 27.04 6.00
48 76 2.60 28.08 6.00
49 76 2.70 29.14 6.00
50 76 2.90 31.37 6.00
51 76 3.20 34.26 6.00
52 76 3.60 38.58 6.00
53 76 4.00 42.40 6.00
54 90 2.10 26.80 6.00
55 90 2.30 29.28 6.00
56 90 2.50 31.74 6.00
57 90 2.60 32.97 6.00
58 90 2.70 34.22 6.00
59 90 2.90 36.83 6.00
60 90 3.20 40.32 6.00
61 90 3.60 45.14 6.00
62 90 4.00 50.22 6.00
63 90 4.50 55.80 6.00
64 114 2.50 41.06 6.00
65 114 2.70 44.29 6.00
66 114 2.90 47.48 6.00
67 114 3.00 49.07 6.00
68 114 3.20 52.58 6.00
69 114 3.60 58.50 6.00
70 114 4.00 64.84 6.00
71 114 4.50 73.20 6.00
72 114 4.60 78.16 6.00
73 141 3.96 80.46 6.00
74 141 4.78 96.54 6.00
75 141 5.16 103.95 6.00
76 141 5.56 111.66 6.00
77 141 6.35 126.80 6.00
78 168 3.96 96.24 6.00
79 168 4.78 115.62 6.00
80 168 5.16 124.56 6.00
81 168 5.56 133.86 6.00
82 168 6.35 152.16 6.00
83 219 3.96 126.06 6.00
84 220 4.78 151.56 6.00
85 221 5.16 163.32 6.00
86 222 5.56 175.68 6.00
87 223 6.35 199.86 6.00

Bảng tra thép ống đúc chính xác

Bảng tra sắt ống đúc sẽ cung cấp thông tin chính xác về kích thước, trọng lượng và một số thông số khác:

Bảng tra sắt ống đúc quy cách đa dạng

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
1 102 6 14
2 102 8 19
3 114 6 16
4 114 7 19
5 114 9 22
6 114 11 28
7 114 14 34
8 141 7 22
9 141 10 31
10 141 14 45
11 141 18 55
12 168 18 68
13 219 6 33
14 219 8 43
15 219 10 53
16 219 13 65
17 219 15 76
18 219 18 90
19 219 21 101
20 219 23 111
21 273 6 42
22 273 9 60
23 273 13 82
24 273 15 96
25 273 18 115
26 273 21 133
27 273 25 155
28 273 29 172
29 324 6 50
30 324 10 80
31 324 13 97
32 324 17 132
33 324 21 160
34 324 25 187
35 324 29 208
36 324 33 239

Bảng tra thép hộp hình chữ nhật, vuông quy cách phổ biến

Bảng trọng lượng thép này giúp bạn nắm được thông số kỹ thuật và quy cách phổ biến của thép hộp hình vuông và chữ nhật:

Bảng tra sắt hình chữ nhật, hình vuông quy cách phổ biến nhất

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/ cây) Chiều dài cây (m)
1 20 x 20 0.700 2.530 6.000
2 0.800 2.870 6.000
3 0.900 3.210 6.000
4 1.000 3.540 6.000
5 1.100 3.870 6.000
6 1.200 4.200 6.000
7 1.400 4.830 6.000
8 1.500 5.140 6.000
9 1.800 6.050 6.000
10 2.000 6.630 6.000
11   25 * 25 0.700 3.190 6.000
12 0.800 3.620 6.000
13 0.900 4.060 6.000
14 1.000 4.480 6.000
15 1.100 4.910 6.000
16 1.200 5.330 6.000
17 1.400 6.150 6.000
18 1.500 6.560 6.000
19 1.800 7.750 6.000
20 2.000 8.520 6.000
21   30 * 30 0.700 3.850 6.000
22 0.800 4.380 6.000
23 0.900 4.900 6.000
24 1.000 5.430 6.000
25 1.100 5.940 6.000
26 1.200 6.460 6.000
27 1.400 7.470 6.000
28 1.500 7.970 6.000
29 1.800 9.440 6.000
30 2.000 10.400 6.000
31 2.300 11.800 6.000
32 2.500 12.720 6.000
33   40 * 40 0.700 5.160 6.000
34 0.800 5.880 6.000
35 0.900 6.600 6.000
36 1.000 7.310 6.000
37 1.100 8.020 6.000
38 1.200 8.720 6.000
39 1.400 10.110 6.000
40 1.500 10.800 6.000
41 1.800 12.830 6.000
42 2.000 14.170 6.000
43 2.300 16.140 6.000
44 2.500 17.430 6.000
45 2.800 19.330 6.000
46 3.000 20.570 6.000
47   50 * 50 1.000 9.190 6.000
48 1.100 10.090 6.000
49 1.200 10.980 6.000
50 1.400 12.740 6.000
51 1.500 13.620 6.000
52 1.800 16.220 6.000
53 2.000 17.940 6.000
54 2.300 20.470 6.000
55 2.500 22.140 6.000
56 2.800 24.600 6.000
57 3.000 26.230 6.000
58 3.200 27.830 6.000
59 3.500 30.200 6.000
60   60 * 60 1.100 12.160 6.000
61 1.200 13.240 6.000
62 1.400 15.380 6.000
63 1.500 16.450 6.000
64 1.800 19.610 6.000
65 2.000 21.700 6.000
66 2.300 24.800 6.000
67 2.500 26.850 6.000
68 2.800 29.880 6.000
69 3.000 31.880 6.000
70 3.200 33.860 6.000
71 3.500 36.790 6.000
72   90 * 90 1.500 24.930 6.000
73 1.800 29.790 6.000
74 2.000 33.010 6.000
75 2.300 37.800 6.000
76 2.500 40.980 6.000
77 2.800 45.700 6.000
78 3.000 48.830 6.000
79 3.200 51.940 6.000
80 3.500 56.580 6.000
81 3.800 61.170 6.000
82 4.000 64.210 6.000
83 13 * 26 0.700 2.460 6.000
84 0.800 2.790 6.000
85 0.900 3.120 6.000
86 1.000 3.450 6.000
87 1.100 3.770 6.000
88 1.200 4.080 6.000
89 1.400 4.700 6.000
90 1.500 5.000 6.000
91 20 * 40 0.700 3.850 6.000
92 0.800 4.380 6.000
93 0.900 4.900 6.000
94 1.000 5.430 6.000
95 1.100 5.940 6.000
96 1.200 6.460 6.000
97 1.400 7.470 6.000
98 1.500 7.970 6.000
99 1.800 9.440 6.000
100 2.000 10.400 6.000
101 2.300 11.800 6.000
102 2.500 12.720 6.000
103 30 * 60 0.900 7.450 6.000
104 1.000 8.250 6.000
105 1.100 9.050 6.000
106 1.200 9.850 6.000
107 1.400 11.430 6.000
108 1.500 12.210 6.000
109 1.800 14.530 6.000
110 2.000 16.050 6.000
111 2.300 18.300 6.000
112 2.500 19.780 6.000
113 2.800 21.970 6.000
114 3.000 23.400 6.000
115 40 * 80 1.100 12.160 6.000
116 1.200 13.240 6.000
117 1.400 15.380 6.000
118 1.500 16.450 6.000
119 1.800 19.610 6.000
120 2.000 21.700 6.000
121 2.300 24.800 6.000
122 2.500 26.850 6.000
123 2.800 29.880 6.000
124 3.000 31.880 6.000
125 3.200 33.860 6.000
126 3.500 36.790 6.000
127 50 * 100 1.400 19.330 6.000
128 1.500 20.680 6.000
129 1.800 24.690 6.000
130 2.000 27.340 6.000
131 2.300 31.290 6.000
132 2.500 33.890 6.000
133 2.800 37.770 6.000
134 3.000 40.330 6.000
135 3.200 42.870 6.000
136 3.500 46.650 6.000
137 3.800 50.390 6.000
138 4.000 52.860 6.000
139 60 * 120 1.500 24.930 6.000
140 1.800 29.790 6.000
141 2.000 33.010 6.000
142 2.300 37.800 6.000
143 2.500 40.980 6.000
144 2.800 45.700 6.000
145 3.000 48.830 6.000
146 3.200 51.940 6.000
147 3.500 56.580 6.000
148 3.800 61.170 6.000
149 4.000 64.210 6.000

Bảng tra thép đặc hình chữ nhật, vuông cập nhật hôm nay

Thép đặc có ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Đây là bảng tra cung cấp thông tin mới nhất về thép đặc hình chữ nhật và vuông.

Bảng tra thép hình I, U, H, góc V/L theo các quy cách phổ biến

Đây là nguồn tra thép hình I, U, H, góc V/L đầy đủ các quy cách phổ biến nhất hiện nay:

  • Bảng tra sắt I
Bảng tra sắt I quy cách phổ biến nhất

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Quy cách H x B x D (mm) Bán kính cánh r (mm) Bán kính trong R (mm) Chiều dày t (mm) Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) Trọng lượng (kg/ m)
1  I 100x55x4.5 2.5 7.0 7.2 12.0 9.5
2  I 120x64x4.8 3.0 7.5 7.3 14.7 11.5
3  I 140x73x4.9 3.0 8.0 7.5 17.4 13.7
4  I 160x81x5.0 3.5 8.5 7.8 20.2 15.9
5  I 180x90x5.1 3.5 9.0 8.1 23.4 18.4
6  I 180x100x5.1 3.5 9.0 8.3 25.4 19.9
7  I 200x100x5.2 4.0 9.5 8.4 26.8 21.0
8  I 200x110x5.2 4.0 9.5 8.6 28.9 22.7
9  I 220x110x5.4 4.0 10.0 8.7 30.6 24.0
10  I 220x120x5.4 4.0 10.0 8.9 32.8 25.8
11  I 240x115x5.6 4.0 10.5 9.5 34.8 27.3
12  I 240x125x5.6 4.0 10.5 9.8 37.5 29.4
13  I 270x125x6.0 4.5 11.0 9.8 40.2 31.5
14  I 270x135x6.0 4.5 11.0 10.2 43.2 33.9
15  I 300x135x6.5 5.0 12.0 10.2 46.5 36.5
16  I 300x145x6.5 5.0 12.0 10.7 49.9 39.2
17  I 330x140x7.0 5.0 13.0 11.2 53.8 42.2
18  I 360x145x7.5 6.0 14.0 12.3 61.9 48.6
19  I 400x155x8.3 6.0 15.0 13.0 72.6 57.0
20  I 450x160x9.0 7.0 16.0 14.2 84.7 66.5
21  I 500x170x10 7.0 17.0 15.2 100.0 78.5
22  I 550x180x11 7.0 18.0 16.5 118.0 92.6
23  I 600x190x12.0 8.0 20.0 17.8 138.0 108.0
  •  Bảng tra sắt U
Bảng tra thép hình U mới nhất

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT H x B x D (mm) Bán kính r lượn cánh (mm) Bán kính R lượn trong (mm) Độ dày t trung bình của (mm) Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) Trọng lượng (kg/ m)
1 U 50x32x4.4 2.5 6.0 7.0 6.2 4.8
2 U 65x36x4.4 2.5 6.0 7.2 7.5 5.9
3 U 80x40x4.5 2.5 6.5 7.4 9.0 7.1
4 U 100x46x4.5 3.0 7.0 7.6 10.9 8.6
5 U 120x52x4.8 3.0 7.5 7.8 11.3 10.4
6 U 140x58x4.9 3.0 8.0 8.1 15.6 12.3
7 U 140x60x4.9 3.0 8.0 8.7 17.0 13.3
8 U 160x64x5.0 3.5 8.5 8.4 18.1 14.2
9 U 160x68x5.0 3.5 8.5 9.0 19.5 15.3
10 U 180x70x5.1 3.5 9.0 8.7 20.7 16.3
11 U 180x74x5.1 3.5 9.0 9.3 22.2 17.4
12 U 200x76x5.2 4.0 9.5 9.0 23.4 18.4
13 U 200x80x5.2 4.0 9.5 9.7 25.2 19.8
14 U 220x82x5.4 4.0 10.0 9.5 26.7 21.0
15 U 220x87x5.4 4.0 10.0 10.2 28.8 22.6
16 U 240x90x5.6 4.0 10.5 10.0 30.6 24.0
17 U 240x95x5.6 4.0 10.5 10.7 32.9 25.8
18 U 270x95x6.0 4.5 11.0 10.5 35.2 27.7
19 U 300x100x6.5 5.0 12.0 11.0 40.5 31.8
20 U 360x110x7.5 6.0 14.0 12.6 53.4 41.9
21 U 400x115x8.0 6.0 15.0 13.5 61.5 48.3
  • Bảng tra sắt H
Bảng tra thép hình H đầy đủ chi tiết

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT H x B (mm) Bán kính r lượn cánh (mm) Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) Độ dày t2 mặt bích thép (mm2) Độ dày t1 thân thép (mm) Trọng lượng (kg/ cây)
1 H 100×50 8.0 11.9 7.0 5.0 9.3
2 H 100×100 10.0 21.9 8.0 6.0 17.2
3 H 125×60 9.0 16.8 8.0 6.0 13.2
4 H 125×125 10.0 30.3 9.0 6.5 23.8
5 H 150×75 8.0 17.9 7.0 5.0 14.0
6 H 150×100 11.0 26.8 9.0 6.0 21.1
7 H 150×150 11.0 40.1 10.0 7.0 31.5
8 H 175×90 9.0 23.0 8.0 5.0 18.1
9 H 175×175 12.0 51.2 11.0 7.5 40.2
10 H 198×99 11.0 23.2 7.0 4.5 18.2
11 H 200×100 11.0 27.2 8.0 5.5 21.3
12 H 200×150 13.0 39.0 9.0 6.0 30.6
13 H 200×200 13.0 63.5 12.0 8.0 49.9
14 H 200×204 13.0 71.5 12.0 12.0 56.2
15 H 248×124 12.0 32.7 8.0 5.0 25.7
16 H 250×125 12.0 37.7 9.0 6.0 29.6
17 H 250×175 16.0 56.2 11.0 7.0 44.1
18 H 250×250 16.0 92.2 14.0 9.0 72.4
19 H 250×255 16.0 104.7 14.0 14.0 82.2
20 H 294×302 18.0 107.7 12.0 12.0 84.5
21 H 298×149 13.0 40.8 8.0 5.5 32.0
22 H 300×150 13.0 46.8 9.0 6.5 36.7
23 H 300×200 18.0 72.4 12.0 8.0 56.8
24 H 300×300 18.0 119.8 15.0 10.0 94.0
25 H 300×305 18.0 134.8 15.0 15.0 106.0
26 H 340×250 20.0 105.5 14.0 9.0 79.7
27 H 344×348 20.0 146.0 16.0 10.0 115.0
28 H 346×174 14.0 63.1 11.0 7.0 49.6
29 H 350×175 14.0 52.7 9.0 6.0 41.4
30 H 350×350 20.0 173.9 19.0 12.0 137.0
31 H 388×402 22.0 178.5 15.0 15.0 140.0
32 H 390×300 22.0 136.0 16.0 10.0 107.0
33 H 394×398 22.0 186.8 18.0 11.0 147.0
34 H 396×199 16.0 72.2 11.0 7.0 56.6
35 H 400×200 16.0 84.1 13.0 8.0 66.0
36 H 400×400 22.0 218.7 21.0 13.0 172.0
37 H 400×408 22.0 250.7 21.0 21.0 197.0
38 H 414×405 22.0 295.4 28.0 18.0 232.0
39 H 428×407 22.0 360.7 35.0 20.0 283.0
40 H 440×300 24.0 157.4 18.0 11.0 124.0
41 H 446×199 18.0 84.3 12.0 8.0 66.2
42 H 450×200 18.0 96.8 14.0 9.0 76.0
43 H 458×417 22.0 528.6 50.0 30.0 415.0
44 H 482×300 26.0 145.5 15.0 11.0 114.0
45 H 488×300 26.0 163.5 18.0 11.0 128.0
46 H 496×199 20.0 101.3 14.0 9.0 79.5
47 H 498×432 22.0 770.1 70.0 45.0 605.0
48 H 500×200 20.0 114.2 16.0 10.0 89.6
49 H 506×201 20.0 131.3 19.0 11.0 103.0
50 H 582×300 28.0 174.5 17.0 12.0 137.0
51 H 588×300 28.0 192.5 20.0 12.0 151.0
52 H 594×302 28.0 222.4 23.0 14.0 175.0
53 H 596×199 22.0 120.5 15.0 10.0 94.6
54 H 600×200 22.0 134.4 17.0 11.0 106.0
55 H 606×201 22.0 152.5 20.0 12.0 120.0
56 H 692×300 28.0 211.5 20.0 13.0 166.0
57 H 700×300 28.0 235.5 24.0 13.0 185.0
58 H 792×300 28.0 243.4 22.0 14.0 191.0
59 H 800×300 28.0 267.4 26.0 14.0 210.0
60 H 890×299 28.0 270.9 23.0 15.0 213.0
61 H 900×300 28.0 309.8 28.0 16.0 243.0
62 H 912×302 28.0 364.0 34.0 18.0 286.0
  • Bảng tra sắt I
Tra thép góc V/L quy cách phổ biến

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Quy cách (mm) Bán kính R lượn trong (mm) Chiều rộng cánh (mm) Độ dày t (mm) Trọng lượng (kg/ m)
1 V/L 20×20 35.0 20.0 3.0 0.4
2 V/L 25×25 35.0 25.0 3.0 1.1
3 V/L 25×25 35.0 25.0 4.0 1.5
4 V/L 30×30 5.0 30.0 3.0 1.4
5 V/L 30×30 5.0 30.0 4.0 1.8
6 V/L 35×35 5.0 35.0 3.0 2.1
7 V/L 35×35 5.0 35.0 4.0 2.6
8 V/L 40×40 6.0 40.0 3.0 1.3
9 V/L 40×40 6.0 40.0 4.0 2.4
10 V/L 40×40 6.0 40.0 5.0 2.5
11 V/L 45×45 7.0 45.0 4.0 2.7
12 V/L 45×45 7.0 45.0 5.0 3.4
13 V/L 50×50 7.0 50.0 4.0 3.1
14 V/L 50×50 7.0 50.0 5.0 3.8
15 V/L 50×50 7.0 50.0 6.0 4.5
16 V/L 60×60 8.0 60.0 5.0 4.6
17 V/L 60×60 8.0 60.0 6.0 5.4
18 V/L 60×60 8.0 60.0 8.0 7.1
19 V/L 65×65 9.0 65.0 6.0 5.9
20 V/L 65×65 9.0 65.0 8.0 7.7
21 V/L 70×70 9.0 70.0 6.0 6.4
22 V/L 70×70 9.0 70.0 7.0 7.4
23 V/L 75×75 9.0 75.0 6.0 6.9
24 V/L 75×75 9.0 75.0 8.0 9.0
25 V/L 80×80 10.0 80.0 6.0 7.3
26 V/L 80×80 10.0 80.0 8.0 9.6
27 V/L 80×80 10.0 80.0 10.0 11.9
28 V/L 90×90 11.0 90.0 7.0 9.6
29 V/L 90×90 11.0 90.0 8.0 10.9
30 V/L 90×90 11.0 90.0 9.0 12.2
31 V/L 90×90 11.0 90.0 10.0 15.0
32 V/L 100×100 12.0 100.0 8.0 12.2
33 V/L 100×100 12.0 100.0 10.0 15.0
34 V/L 100×100 12.0 100.0 12.0 17.8
35 V/L 120×120 13.0 120.0 8.0 14.7
36 V/L 120×120 13.0 120.0 10.0 18.2
37 V/L 120×120 13.0 120.0 12.0 21.6
38 V/L 125×125 13.0 125.0 8.0 15.3
39 V/L 125×125 13.0 125.0 10.0 19.0
40 V/L 125×125 13.0 125.0 12.0 22.6
41 V/L 150×150 16.0 150.0 10.0 23.0
42 V/L 150×150 16.0 150.0 12.0 27.3
43 V/L 150×150 16.0 150.0 15.0 33.8
44 V/L 180×180 18.0 180.0 15.0 40.9
45 V/L 180×180 18.0 180.0 18.0 48.6
46 V/L 200×200 18.0 200.0 16.0 48.5
47 V/L 200×200 18.0 200.0 20.0 59.9
48 V/L 200×200 18.0 200.0 24.0 71.1
49 V/L 250×250 18.0 250.0 28.0 104.0
50 V/L 250×250 18.0 250.0 35.0 128.0

Bảng tra thép tấm các loại mới nhất cập nhật hôm nay

Bảng tra thép cung cấp thông tin mới nhất về kích thước, độ dày và trọng lượng của các loại thép tấm, sắt tấm:

Thép tấm đen mác SS400/Q235B/A36

Bảng tra thép tấm đen mác SS400/Q235B/A36 mới nhất

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/ tấm)
1 3.000 1500 x 6000 211.950
2 4.000 1500 x 6000 282.600
3 5.000 1500 x 6000 353.250
4 6.000 1500 x 6000 423.900
5 8.000 1500 x 6000 565.200
6 10.000 1500 x 6000 706.500
7 12.000 1500 x 6000 847.800
8 14.000 1500 x 6000 989.100
9 16.000 1500 x 6000 1130.400
10 18.000 1500 x 6000 1271.700
11 20.000 1500 x 6000 1413.000
13 8.000 2000 x 6000 753.600
14 10.000 2000 x 6000 942.000
15 12.000 2000 x 6000 1130.400
16 14.000 2000 x 6000 1318.800
17 16.000 2000 x 6000 1507.200
18 18.000 2000 x 6000 1695.600
19 20.000 2000 x 6000 1884.000
20 22.000 2000 x 6000 2072.400
21 25.000 2000 x 6000 2355.000
22 30.000 2000 x 6000 2826.000
23 35.000 2000 x 6000 3297.000
24 40.000 2000 x 6000 3768.000
25 45.000 2000 x 6000 4239.000

Tôn tấm mạ kẽm

Bảng tra sắt tấm mạ kẽm vừa cập nhật mới

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/ mét)
1 0.500 1.219 4.780
2 0.600 1.219 5.740
3 0.700 1.219 6.700
4 0.800 1.219 7.660
5 0.900 1.219 8.610
6 1.000 1.219 9.570
7 1.100 1.219 10.530
8 1.200 1.219 11.480
9 1.400 1.250 13.400
10 1.500 1.250 14.350
11 1.800 1.250 17.220
12 2.000 1.250 19.140

 

Thép tấm gân, sắt tấm chống trượt

Bảng tra thép tấm chống trượt, thép tấm gân quy cách phổ biến

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/ tấm)
1 3.000 1500 x 6000 239.000
2 4.000 1500 x 6000 309.600
3 5.000 1500 x 6000 380.250
4 6.000 1500 x 6000 450.900
5 8.000 1500 x 6000 592.200
6 10.000 1500 x 6000 733.500

Sắt thép tấm SPCC/SPHC

Bảng tra sắt tấm SPCC/SPHC theo quy cách phổ biến

Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167

STT Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/ tấm)
1 0.500 1000 x 2000 7.850
2 0.600 1000 x 2000 9.420
3 0.700 1000 x 2000 10.990
4 0.800 1000 x 2000 12.560
5 0.900 1000 x 2000 14.130
6 1.000 1000 x 2000 15.700
7 1.100 1000 x 2000 17.270
8 1.200 1000 x 2000 18.840
9 1.400 1000 x 2000 21.980
10 1.500 1000 x 2000 23.550
11 1.800 1000 x 2000 28.260
12 2.000 1000 x 2000 31.400
13 2.500 1000 x 2000 39.250
14 0.500 1250 x 2500 12.270
15 0.600 1250 x 2500 14.720
16 0.700 1250 x 2500 17.170
17 0.800 1250 x 2500 19.630
18 0.900 1250 x 2500 22.080
19 1.000 1250 x 2500 24.530
20 1.100 1250 x 2500 26.980
21 1.200 1250 x 2500 29.440
22 1.400 1250 x 2500 34.340
23 1.500 1250 x 2500 36.800
24 1.800 1250 x 2500 44.160
25 2.000 1250 x 2500 49.060
26 2.500 1250 x 2500 61.330

Trên đây là toàn bộ bảng tra thép & bảng tra cốt thép được Thép Cao Toàn Thắng tổng hợp chi tiết các quy cách theo thay đổi mới nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc, bổ sung hoặc sửa đổi gì về các bảng tra, hãy liên hệ trực tiếp đến chúng tôi để nhận được phản hồi nhanh nhất.

Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng

  • Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
  • Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0909 964 167
  • Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
  • Website: caotoanthang.com

Xem thêm: Trọng lượng riêng của thép: bảng tra tự động sắt hộp, tròn, tấm

Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng

5/5 - (1 bình chọn)

Avatar CEO Nguyễn Văn Cao ThắngCEO THÉP CAO TOÀN THẮNG
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *