Bảng tra thép và diện tích cốt thép sẽ giúp quý khách hàng chọn lựa nhanh chóng kích cỡ của các sản phẩm sắt thép phù hợp với yêu cầu, tính chất của công trình. Trong bài viết sau đây, Thép Cao Toàn Thắng xin giới thiệu đến quý khách những bảng tra được cập nhật mới nhất.
Nội dung chính:
Thông tin tổng quan về cốt thép trong công trình xây dựng
Trước khi đi vào các bảng tra và diện tích cốt thép, mời quý khách tham khảo một số khái niệm cơ bản liên quan đến lĩnh vực sắt thép.
Cốt thép có nghĩa là gì? Phân loại chính
Cốt thép là một vật liệu xây dựng có khả năng chịu lực cao và chống lại lực kéo của thép cường độ cao. Vật liệu được sử dụng để thay thế bê tông trong việc chịu lực kéo. Do đó, cốt thép được sử dụng ngày càng rộng rãi hơn và trở thành một thành phần không thể thiếu trong hầu hết các công trình xây dựng.
Cốt thép có các dạng chính sau đây:
- Công nghệ sản xuất: cốt thanh (cán nóng) và cốt sợi (kéo nguội);
- Hình dạng mặt ngoài: cốt có gờ và cốt tròn trơn;
- Điều kiện sử dụng: cốt thông thường (cốt thép không căng trước) và cốt thép được căng trước (sử dụng để tạo ra ứng lực trước khi xây dựng).
Giải thích diện tích cốt thép là gì? Nguyên tắc và lưu ý khi bố trí
Diện tích cốt thép là thông số sử dụng trong quá trình tính toán các dầm và các cột để bố trí cốt thép dọc trong công trình xây dựng. Nắm rõ các thông số kỹ thuật này giúp các kỹ sư lập kế hoạch chi tiết và tính toán công việc cần thực hiện một cách nhanh chóng, đảm bảo an toàn lao động.
Khi bố trí cốt thép, quý khách hàng cần lưu ý những điểm sau:
- Cần kiểm tra số lượng cốt thép xây dựng để đảm bảo đủ vật liệu cần thiết cho thi công công trình;
- Bề mặt phải được làm sạch trước khi thi công, không có bùn đất hoặc gỉ sắt bám trên đó;
- Trong quá trình làm sạch, cần hạn chế tối đa sự mòn của thanh sắt thép (tránh tiếp xúc với các tác nhân gây ăn mòn);
- Cốt thép phải được uốn thẳng để đảm bảo tuân thủ quy trình xây dựng.
- Sau khi thi công, cần kiểm tra kích thước, hình dạng và độ dày của cốt thép để đảm bảo không có sai sót gì.
Nguyên tắc bố trí vật liệu cốt thép theo phương dọc dầm:
- Sau khi cắt hoặc uốn cốt thép, cần đảm bảo số lượng cốt thép còn lại đủ để chịu mômen uốn trên cả tiết diện nghiêng và thẳng góc;
- Cốt thép chịu lực cần được neo gần chắn ở đầu mỗi thanh;
- Trên trục dầm, cốt thép chịu lực nằm ở phần mặt đáy và có kết hợp với các phương án bố trí khác ở phần mặt trên;
- Cốt thép độc lập là những thanh thẳng, có thể uốn đầu mút tạo thành cốt thép xiên;
- Những thanh thép xiên được đặt theo yêu cầu chịu lực cắt.
Bảng tra diện tích cốt thép cập nhật mới nhất
Trong quá trình thi công xây dựng, việc tính toán chính xác diện tích cốt thép là vô cùng quan trọng. Dưới đây là một số bảng tra diện tích cốt thép mà quý khách hàng không nên bỏ qua.
Bảng diện tích cốt thép cơ bản dễ hiểu
Bảng diện tích cốt thép cơ bản dễ hiểu sẽ giúp quý khách nắm vững các kiến thức cơ bản về thông số kỹ thuật một cách nhanh chóng:
Đường kính (mm) | Bảng tra diện tích tiết diện ngang ứng với số thanh (cm2)
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
Trọng lượng Iý thuyết (kg/ mét) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
4 | 0.126 | 0.251 | 0.377 | 0.512 | 0.628 | 0.754 | 0.879 | 1.003 | 1.13 | 0.099 |
5 | 0.196 | 0.39 | 0.59 | 0.79 | 0.98 | 1.18 | 1.38 | 1.57 | 1.77 | 0.154 |
6 | 0.283 | 0.57 | 0.85 | 1.13 | 1.42 | 1.7 | 1.98 | 2.26 | 2.5 | 0.222 |
8 | 0.503 | 1.01 | 1.51 | 2.01 | 2.52 | 3.02 | 3.52 | 4.02 | 4.53 | 0.395 |
10 | 0.785 | 1.57 | 2.36 | 3.14 | 3.93 | 4.71 | 5.5 | 6.28 | 7.07 | 0.617 |
12 | 1.131 | 2.26 | 3.39 | 4.52 | 5.65 | 6.78 | 7.81 | 9.04 | 10.17 | 0.883 |
14 | 1.539 | 3.08 | 4.61 | 6.15 | 769 | 9.23 | 10.77 | 12.3 | 13.87 | 1.208 |
16 | 2.011 | 4.02 | 6.03 | 8.04 | 10.05 | 12.06 | 10.77 | 16.08 | 18.09 | 1.578 |
18 | 2.545 | 5.09 | 7.63 | 10.17 | 12.72 | 15.26 | 17.8 | 20.36 | 22.9 | 1.998 |
20 | 3.142 | 6.28 | 9.41 | 12.56 | 15.7 | 18.84 | 17.8 | 25.13 | 28.27 | 2.466 |
22 | 3.801 | 7.6 | 11.4 | 15.2 | 19 | 22.81 | 26.61 | 30.41 | 34.21 | 2.984 |
25 | 4.909 | 9.82 | 14.73 | 19.64 | 24.54 | 29.45 | 34.36 | 39.27 | 44.18 | 3.85 |
28 | 6.158 | 12.32 | 18.47 | 24.63 | 30.79 | 36.45 | 43.1 | 49.26 | 55.42 | 4.83 |
30 | 7.07 | 14.1 | 21.2 | 28.3 | 35.3 | 42.4 | 49.5 | 56.5 | 63.6 | 5.52 |
32 | 8.403 | 16.09 | 24.13 | 32.17 | 40.21 | 48.26 | 56.3 | 64.34 | 72.38 | 6.31 |
36 | 10.18 | 20.26 | 30.54 | 40.72 | 50.89 | 61.07 | 56.3 | 81.43 | 91.61 | 7.99 |
40 | 12.57 | 25.13 | 37.7 | 50.27 | 62.83 | 75.4 | 87.96 | 100.5 | 113.1 | 9.865 |
Bảng tra thép sàn diện tích chi tiết
Thép Cao Toàn Thắng xin cung cấp bảng tra diện tích thép sàn chi tiết, giúp quý khách có cái nhìn tổng quan về cách tính toán diện tích thép sàn:
Khoảng cách thép (cm) | Bảng tra sắt thép sàn – Tổng diện tích thép As => a, phi
Đường kính (mm) Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||||
6 | 6/8 | 8 | 8/10 | 10 | 10/12 | 12 | 12/14 | 14 | |
7 | 4.040 | 5.610 | 7.190 | 9.200 | 11.210 | 13.690 | 16.160 | 19.070 | 21.990 |
8 | 3.540 | 4.910 | 6.290 | 8.050 | 9.810 | 11.980 | 14.140 | 0.715 | 19.240 |
9 | 3.140 | 4.370 | 5.590 | 7.160 | 8.720 | 10.640 | 12.570 | 14.830 | 17.100 |
10 | 2.830 | 3.930 | 5.030 | 6.440 | 7.850 | 9.580 | 11.310 | 13.350 | 15.390 |
11 | 2.570 | 3.570 | 4.570 | 5.850 | 7.140 | 8.710 | 10.280 | 12.140 | 13.990 |
12 | 236.000 | 3.280 | 4.190 | 5.370 | 6.540 | 7.980 | 9.430 | 11.130 | 12.830 |
13 | 2.180 | 3.020 | 3.870 | 4.950 | 6.040 | 7.370 | 8.700 | 10.270 | 11.840 |
14 | 2.020 | 2.810 | 3.590 | 4.600 | 5.610 | 6.840 | 8.080 | 9.540 | 10.990 |
15 | 1.890 | 2.620 | 3.350 | 4.290 | 5.230 | 6.390 | 7.540 | 8.900 | 10.260 |
16 | 1.770 | 2.460 | 3.140 | 4.030 | 4.910 | 5.990 | 7.070 | 8.340 | 9.620 |
17 | 1.660 | 2.310 | 2.960 | 3.790 | 4.620 | 5.640 | 6.650 | 7.850 | 9.050 |
18 | 1.570 | 2.180 | 2.790 | 3.580 | 4.360 | 5.320 | 6.280 | 7.420 | 8.550 |
19 | 1.490 | 2.070 | 2.650 | 3.390 | 4.130 | 5.040 | 5.950 | 7.030 | 8.100 |
20 | 1.420 | 1.970 | 2.520 | 322.000 | 3.930 | 4.790 | 5.660 | 6.680 | 7.700 |
Bảng diện tích cốt thép dạng lưới mới nhất
Cốt thép dạng lưới là một thành phần quan trọng trong nhiều loại kết cấu bê tông. Bảng dưới đây giúp tra diện tích cốt thép dạng lưới mới nhất với các thông số kỹ thuật chi tiết:
Đường kính (mm) | Bảng tra diện tích cốt thép dạng lưới đầy đủ nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||||||
as | mo | 120 | 130 | 140 | 150 | 160 | 170 | 180 | 190 | 200 | |
6 | 283 | 257 | 2358 | 218 | 2021 | 189 | 177 | 167 | 1572 | 149 | 1415 |
8 | 503 | 457 | 419 | 3869 | 359 | 335 | 314 | 296 | 279 | 265 | 2515 |
10 | 785 | 736 | 6542 | 6038 | 5607 | 5233 | 4906 | 462 | 4361 | 4132 | 3925 |
12 | 113 | 10282 | 9425 | 870 | 8079 | 754 | 7069 | 665 | 6283 | 595 | 5655 |
14 | 1539 | 13991 | 12825 | 11838 | 10993 | 1026 | 9619 | 9053 | 855 | 810 | 7695 |
16 | 2011 | 1828 | 1676 | 15469 | 14364 | 1341 | 12569 | 1183 | 1117 | 10584 | 10055 |
18 | 2545 | 23136 | 21208 | 1958 | 18179 | 16967 | 15906 | 14971 | 14139 | 13395 | 12725 |
20 | 3142 | 29564 | 2619 | 24169 | 22443 | 20947 | 19638 | 19482 | 17456 | 16537 | 1571 |
22 | 3801 | 34555 | 31675 | 29238 | 2715 | 2534 | 23756 | 22359 | 2102 | 20005 | 19005 |
25 | 4909 | 44627 | 40908 | 3776 | 35064 | 3273 | 30681 | 28876 | 27272 | 25837 | 24545 |
28 | 616 | 55982 | 51317 | 47369 | 43986 | 4105 | 38488 | 36224 | 34211 | 32411 | 3079 |
30 | 7069 | 64264 | 5991 | 54377 | 50493 | 47127 | 44181 | 41582 | 39272 | 37205 | 35345 |
32 | 8042 | 73109 | 67017 | 6186 | 57443 | 53613 | 50263 | 47306 | 44678 | 42326 | 4021 |
40 | 12566 | 114236 | 10477 | 9666 | 89757 | 83773 | 78538 | 73918 | 69813 | 66137 | 6283 |
Bảng tra khối lượng sắt thép các loại tổng hợp đầy đủ nhất
Dưới đây là bảng tra tổng hợp giúp quý khách nắm bắt trọng lượng và khối lượng của nhiều loại thép khác nhau như thép ống, thép hộp, thép hình, thép đặc, thép tấm…
Bảng tra thép ống tròn đen, mạ kẽm, nhúng nóng, đúc
Bảng tra này gồm các thông số kỹ thuật về thép ống tròn với các loại bề mặt khác nhau như đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, đúc…
Bảng tra thép ống đen đầy đủ, chi tiết
Nếu quý khách đang tìm kiếm thông tin chi tiết về kích thước thép ống đen thì có thể tham khảo bảng tra của sản phẩm ngay sau đây:
Bảng tra sắt thép ống đen đầy đủ
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Chiều dài (m) |
1 | 21 | 2.77 | 7.62 | 6.00 |
2 | 27 | 2.87 | 10.14 | 6.00 |
3 | 34 | 3.38 | 15.00 | 6.00 |
4 | 42 | 3.56 | 20.34 | 6.00 |
5 | 48 | 3.68 | 24.30 | 6.00 |
6 | 60 | 3.91 | 32.64 | 6.00 |
7 | 76 | 5.16 | 51.78 | 6.00 |
8 | 88 | 5.49 | 67.74 | 6.00 |
9 | 114 | 3.18 | 52.26 | 6.00 |
10 | 114 | 3.96 | 64.68 | 6.00 |
11 | 114 | 4.78 | 77.46 | 6.00 |
12 | 114 | 5.56 | 89.48 | 6.00 |
Bảng tra thép ống tôn mạ kẽm chuẩn nhất
Ống thép tôn mạ kẽm được ưa chuộng trong ngành xây dựng nhờ tính năng chống ăn mòn cao. Bảng tra này giúp quý khách nắm rõ các thông số kỹ thuật chuẩn của loại thép này:
Bảng tra tôn ống mạ kẽm chuẩn chi tiết
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Đường kính ngoài | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống (Kg/ cây) | Chiều dài (m) |
1 | 21 | 1.60 | 4.64 | 6.00 |
2 | 21 | 2.10 | 5.94 | 6.00 |
3 | 21 | 2.60 | 7.26 | 6.00 |
4 | 27 | 1.60 | 5.93 | 6.00 |
5 | 27 | 2.10 | 7.70 | 6.00 |
6 | 27 | 2.60 | 9.36 | 6.00 |
7 | 34 | 1.60 | 7.56 | 6.00 |
8 | 27 | 2.10 | 9.76 | 6.00 |
9 | 27 | 2.90 | 13.14 | 6.00 |
10 | 27 | 3.20 | 14.40 | 6.00 |
11 | 42 | 1.60 | 9.62 | 6.00 |
12 | 42 | 2.10 | 12.47 | 6.00 |
13 | 42 | 2.90 | 16.87 | 6.00 |
14 | 42 | 3.20 | 18.60 | 6.00 |
15 | 48 | 1.60 | 11.00 | 6.00 |
16 | 48 | 2.10 | 14.30 | 6.00 |
17 | 48 | 2.50 | 16.98 | 6.00 |
18 | 48 | 2.90 | 19.38 | 6.00 |
19 | 48 | 3.20 | 21.42 | 6.00 |
20 | 48 | 3.60 | 23.71 | 6.00 |
21 | 60 | 1.90 | 16.30 | 6.00 |
22 | 60 | 2.50 | 21.24 | 6.00 |
23 | 60 | 3.20 | 26.86 | 6.00 |
24 | 60 | 3.60 | 30.18 | 6.00 |
25 | 60 | 4.00 | 33.10 | 6.00 |
Bảng tra chuẩn trọng lượng của ống sắt mạ kẽm nhúng nóng
Bảng tra thép ống nhúng nóng mạ kẽm sẽ cung cấp cho quý khách hàng trọng lượng chuẩn của từng loại kích thước:
Bảng tra sắt ống thép mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Đường kính ngoài (mm) | Bề dày ống (mm) | Trọng lượng ống (kg/ cây) | Chiều dài ống (m) |
1 | 21 | 1.60 | 4.64 | 6.00 |
2 | 21 | 1.90 | 5.48 | 6.00 |
3 | 21 | 2.10 | 5.94 | 6.00 |
4 | 21 | 2.30 | 6.44 | 6.00 |
5 | 21 | 2.60 | 7.26 | 6.00 |
6 | 27 | 1.60 | 5.93 | 6.00 |
7 | 27 | 1.90 | 6.96 | 6.00 |
8 | 27 | 2.10 | 7.70 | 6.00 |
9 | 27 | 2.30 | 8.29 | 6.00 |
10 | 27 | 2.60 | 9.36 | 6.00 |
11 | 34 | 1.60 | 7.56 | 6.00 |
12 | 34 | 1.90 | 8.89 | 6.00 |
13 | 34 | 2.10 | 9.76 | 6.00 |
14 | 34 | 2.30 | 10.72 | 6.00 |
15 | 34 | 2.50 | 11.46 | 6.00 |
16 | 34 | 2.60 | 11.89 | 6.00 |
17 | 34 | 2.90 | 13.13 | 6.00 |
18 | 34 | 3.20 | 14.40 | 6.00 |
19 | 42 | 1.60 | 9.62 | 6.00 |
20 | 42 | 1.90 | 11.34 | 6.00 |
21 | 42 | 2.10 | 12.47 | 6.00 |
22 | 42 | 2.30 | 13.56 | 6.00 |
23 | 42 | 2.60 | 15.24 | 6.00 |
24 | 42 | 2.90 | 16.87 | 6.00 |
25 | 42 | 3.20 | 18.60 | 6.00 |
26 | 49 | 1.60 | 11.00 | 6.00 |
27 | 49 | 1.90 | 13.00 | 6.00 |
28 | 49 | 2.10 | 14.30 | 6.00 |
29 | 49 | 2.30 | 15.59 | 6.00 |
30 | 49 | 2.50 | 16.98 | 6.00 |
31 | 49 | 2.60 | 17.50 | 6.00 |
32 | 49 | 2.70 | 18.14 | 6.00 |
33 | 49 | 2.90 | 19.38 | 6.00 |
34 | 49 | 3.20 | 21.42 | 6.00 |
35 | 49 | 3.60 | 23.71 | 6.00 |
36 | 60 | 1.90 | 16.30 | 6.00 |
37 | 60 | 2.10 | 17.97 | 6.00 |
38 | 60 | 2.30 | 19.61 | 6.00 |
39 | 60 | 2.60 | 22.16 | 6.00 |
40 | 60 | 2.70 | 22.85 | 6.00 |
41 | 60 | 2.90 | 24.48 | 6.00 |
42 | 60 | 3.20 | 26.86 | 6.00 |
43 | 60 | 3.60 | 30.18 | 6.00 |
44 | 60 | 4.00 | 33.10 | 6.00 |
45 | 76 | 2.10 | 22.85 | 6.00 |
46 | 76 | 2.30 | 24.96 | 6.00 |
47 | 76 | 2.50 | 27.04 | 6.00 |
48 | 76 | 2.60 | 28.08 | 6.00 |
49 | 76 | 2.70 | 29.14 | 6.00 |
50 | 76 | 2.90 | 31.37 | 6.00 |
51 | 76 | 3.20 | 34.26 | 6.00 |
52 | 76 | 3.60 | 38.58 | 6.00 |
53 | 76 | 4.00 | 42.40 | 6.00 |
54 | 90 | 2.10 | 26.80 | 6.00 |
55 | 90 | 2.30 | 29.28 | 6.00 |
56 | 90 | 2.50 | 31.74 | 6.00 |
57 | 90 | 2.60 | 32.97 | 6.00 |
58 | 90 | 2.70 | 34.22 | 6.00 |
59 | 90 | 2.90 | 36.83 | 6.00 |
60 | 90 | 3.20 | 40.32 | 6.00 |
61 | 90 | 3.60 | 45.14 | 6.00 |
62 | 90 | 4.00 | 50.22 | 6.00 |
63 | 90 | 4.50 | 55.80 | 6.00 |
64 | 114 | 2.50 | 41.06 | 6.00 |
65 | 114 | 2.70 | 44.29 | 6.00 |
66 | 114 | 2.90 | 47.48 | 6.00 |
67 | 114 | 3.00 | 49.07 | 6.00 |
68 | 114 | 3.20 | 52.58 | 6.00 |
69 | 114 | 3.60 | 58.50 | 6.00 |
70 | 114 | 4.00 | 64.84 | 6.00 |
71 | 114 | 4.50 | 73.20 | 6.00 |
72 | 114 | 4.60 | 78.16 | 6.00 |
73 | 141 | 3.96 | 80.46 | 6.00 |
74 | 141 | 4.78 | 96.54 | 6.00 |
75 | 141 | 5.16 | 103.95 | 6.00 |
76 | 141 | 5.56 | 111.66 | 6.00 |
77 | 141 | 6.35 | 126.80 | 6.00 |
78 | 168 | 3.96 | 96.24 | 6.00 |
79 | 168 | 4.78 | 115.62 | 6.00 |
80 | 168 | 5.16 | 124.56 | 6.00 |
81 | 168 | 5.56 | 133.86 | 6.00 |
82 | 168 | 6.35 | 152.16 | 6.00 |
83 | 219 | 3.96 | 126.06 | 6.00 |
84 | 220 | 4.78 | 151.56 | 6.00 |
85 | 221 | 5.16 | 163.32 | 6.00 |
86 | 222 | 5.56 | 175.68 | 6.00 |
87 | 223 | 6.35 | 199.86 | 6.00 |
Bảng tra thép ống đúc chính xác
Bảng tra sắt ống đúc sẽ cung cấp thông tin chính xác về kích thước, trọng lượng và một số thông số khác:
Bảng tra sắt ống đúc quy cách đa dạng
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
STT | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
1 | 102 | 6 | 14 |
2 | 102 | 8 | 19 |
3 | 114 | 6 | 16 |
4 | 114 | 7 | 19 |
5 | 114 | 9 | 22 |
6 | 114 | 11 | 28 |
7 | 114 | 14 | 34 |
8 | 141 | 7 | 22 |
9 | 141 | 10 | 31 |
10 | 141 | 14 | 45 |
11 | 141 | 18 | 55 |
12 | 168 | 18 | 68 |
13 | 219 | 6 | 33 |
14 | 219 | 8 | 43 |
15 | 219 | 10 | 53 |
16 | 219 | 13 | 65 |
17 | 219 | 15 | 76 |
18 | 219 | 18 | 90 |
19 | 219 | 21 | 101 |
20 | 219 | 23 | 111 |
21 | 273 | 6 | 42 |
22 | 273 | 9 | 60 |
23 | 273 | 13 | 82 |
24 | 273 | 15 | 96 |
25 | 273 | 18 | 115 |
26 | 273 | 21 | 133 |
27 | 273 | 25 | 155 |
28 | 273 | 29 | 172 |
29 | 324 | 6 | 50 |
30 | 324 | 10 | 80 |
31 | 324 | 13 | 97 |
32 | 324 | 17 | 132 |
33 | 324 | 21 | 160 |
34 | 324 | 25 | 187 |
35 | 324 | 29 | 208 |
36 | 324 | 33 | 239 |
Bảng tra thép hộp hình chữ nhật, vuông quy cách phổ biến
Bảng trọng lượng thép này giúp bạn nắm được thông số kỹ thuật và quy cách phổ biến của thép hộp hình vuông và chữ nhật:
Bảng tra sắt hình chữ nhật, hình vuông quy cách phổ biến nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Chiều dài cây (m) |
1 | 20 x 20 | 0.700 | 2.530 | 6.000 |
2 | 0.800 | 2.870 | 6.000 | |
3 | 0.900 | 3.210 | 6.000 | |
4 | 1.000 | 3.540 | 6.000 | |
5 | 1.100 | 3.870 | 6.000 | |
6 | 1.200 | 4.200 | 6.000 | |
7 | 1.400 | 4.830 | 6.000 | |
8 | 1.500 | 5.140 | 6.000 | |
9 | 1.800 | 6.050 | 6.000 | |
10 | 2.000 | 6.630 | 6.000 | |
11 | 25 * 25 | 0.700 | 3.190 | 6.000 |
12 | 0.800 | 3.620 | 6.000 | |
13 | 0.900 | 4.060 | 6.000 | |
14 | 1.000 | 4.480 | 6.000 | |
15 | 1.100 | 4.910 | 6.000 | |
16 | 1.200 | 5.330 | 6.000 | |
17 | 1.400 | 6.150 | 6.000 | |
18 | 1.500 | 6.560 | 6.000 | |
19 | 1.800 | 7.750 | 6.000 | |
20 | 2.000 | 8.520 | 6.000 | |
21 | 30 * 30 | 0.700 | 3.850 | 6.000 |
22 | 0.800 | 4.380 | 6.000 | |
23 | 0.900 | 4.900 | 6.000 | |
24 | 1.000 | 5.430 | 6.000 | |
25 | 1.100 | 5.940 | 6.000 | |
26 | 1.200 | 6.460 | 6.000 | |
27 | 1.400 | 7.470 | 6.000 | |
28 | 1.500 | 7.970 | 6.000 | |
29 | 1.800 | 9.440 | 6.000 | |
30 | 2.000 | 10.400 | 6.000 | |
31 | 2.300 | 11.800 | 6.000 | |
32 | 2.500 | 12.720 | 6.000 | |
33 | 40 * 40 | 0.700 | 5.160 | 6.000 |
34 | 0.800 | 5.880 | 6.000 | |
35 | 0.900 | 6.600 | 6.000 | |
36 | 1.000 | 7.310 | 6.000 | |
37 | 1.100 | 8.020 | 6.000 | |
38 | 1.200 | 8.720 | 6.000 | |
39 | 1.400 | 10.110 | 6.000 | |
40 | 1.500 | 10.800 | 6.000 | |
41 | 1.800 | 12.830 | 6.000 | |
42 | 2.000 | 14.170 | 6.000 | |
43 | 2.300 | 16.140 | 6.000 | |
44 | 2.500 | 17.430 | 6.000 | |
45 | 2.800 | 19.330 | 6.000 | |
46 | 3.000 | 20.570 | 6.000 | |
47 | 50 * 50 | 1.000 | 9.190 | 6.000 |
48 | 1.100 | 10.090 | 6.000 | |
49 | 1.200 | 10.980 | 6.000 | |
50 | 1.400 | 12.740 | 6.000 | |
51 | 1.500 | 13.620 | 6.000 | |
52 | 1.800 | 16.220 | 6.000 | |
53 | 2.000 | 17.940 | 6.000 | |
54 | 2.300 | 20.470 | 6.000 | |
55 | 2.500 | 22.140 | 6.000 | |
56 | 2.800 | 24.600 | 6.000 | |
57 | 3.000 | 26.230 | 6.000 | |
58 | 3.200 | 27.830 | 6.000 | |
59 | 3.500 | 30.200 | 6.000 | |
60 | 60 * 60 | 1.100 | 12.160 | 6.000 |
61 | 1.200 | 13.240 | 6.000 | |
62 | 1.400 | 15.380 | 6.000 | |
63 | 1.500 | 16.450 | 6.000 | |
64 | 1.800 | 19.610 | 6.000 | |
65 | 2.000 | 21.700 | 6.000 | |
66 | 2.300 | 24.800 | 6.000 | |
67 | 2.500 | 26.850 | 6.000 | |
68 | 2.800 | 29.880 | 6.000 | |
69 | 3.000 | 31.880 | 6.000 | |
70 | 3.200 | 33.860 | 6.000 | |
71 | 3.500 | 36.790 | 6.000 | |
72 | 90 * 90 | 1.500 | 24.930 | 6.000 |
73 | 1.800 | 29.790 | 6.000 | |
74 | 2.000 | 33.010 | 6.000 | |
75 | 2.300 | 37.800 | 6.000 | |
76 | 2.500 | 40.980 | 6.000 | |
77 | 2.800 | 45.700 | 6.000 | |
78 | 3.000 | 48.830 | 6.000 | |
79 | 3.200 | 51.940 | 6.000 | |
80 | 3.500 | 56.580 | 6.000 | |
81 | 3.800 | 61.170 | 6.000 | |
82 | 4.000 | 64.210 | 6.000 | |
83 | 13 * 26 | 0.700 | 2.460 | 6.000 |
84 | 0.800 | 2.790 | 6.000 | |
85 | 0.900 | 3.120 | 6.000 | |
86 | 1.000 | 3.450 | 6.000 | |
87 | 1.100 | 3.770 | 6.000 | |
88 | 1.200 | 4.080 | 6.000 | |
89 | 1.400 | 4.700 | 6.000 | |
90 | 1.500 | 5.000 | 6.000 | |
91 | 20 * 40 | 0.700 | 3.850 | 6.000 |
92 | 0.800 | 4.380 | 6.000 | |
93 | 0.900 | 4.900 | 6.000 | |
94 | 1.000 | 5.430 | 6.000 | |
95 | 1.100 | 5.940 | 6.000 | |
96 | 1.200 | 6.460 | 6.000 | |
97 | 1.400 | 7.470 | 6.000 | |
98 | 1.500 | 7.970 | 6.000 | |
99 | 1.800 | 9.440 | 6.000 | |
100 | 2.000 | 10.400 | 6.000 | |
101 | 2.300 | 11.800 | 6.000 | |
102 | 2.500 | 12.720 | 6.000 | |
103 | 30 * 60 | 0.900 | 7.450 | 6.000 |
104 | 1.000 | 8.250 | 6.000 | |
105 | 1.100 | 9.050 | 6.000 | |
106 | 1.200 | 9.850 | 6.000 | |
107 | 1.400 | 11.430 | 6.000 | |
108 | 1.500 | 12.210 | 6.000 | |
109 | 1.800 | 14.530 | 6.000 | |
110 | 2.000 | 16.050 | 6.000 | |
111 | 2.300 | 18.300 | 6.000 | |
112 | 2.500 | 19.780 | 6.000 | |
113 | 2.800 | 21.970 | 6.000 | |
114 | 3.000 | 23.400 | 6.000 | |
115 | 40 * 80 | 1.100 | 12.160 | 6.000 |
116 | 1.200 | 13.240 | 6.000 | |
117 | 1.400 | 15.380 | 6.000 | |
118 | 1.500 | 16.450 | 6.000 | |
119 | 1.800 | 19.610 | 6.000 | |
120 | 2.000 | 21.700 | 6.000 | |
121 | 2.300 | 24.800 | 6.000 | |
122 | 2.500 | 26.850 | 6.000 | |
123 | 2.800 | 29.880 | 6.000 | |
124 | 3.000 | 31.880 | 6.000 | |
125 | 3.200 | 33.860 | 6.000 | |
126 | 3.500 | 36.790 | 6.000 | |
127 | 50 * 100 | 1.400 | 19.330 | 6.000 |
128 | 1.500 | 20.680 | 6.000 | |
129 | 1.800 | 24.690 | 6.000 | |
130 | 2.000 | 27.340 | 6.000 | |
131 | 2.300 | 31.290 | 6.000 | |
132 | 2.500 | 33.890 | 6.000 | |
133 | 2.800 | 37.770 | 6.000 | |
134 | 3.000 | 40.330 | 6.000 | |
135 | 3.200 | 42.870 | 6.000 | |
136 | 3.500 | 46.650 | 6.000 | |
137 | 3.800 | 50.390 | 6.000 | |
138 | 4.000 | 52.860 | 6.000 | |
139 | 60 * 120 | 1.500 | 24.930 | 6.000 |
140 | 1.800 | 29.790 | 6.000 | |
141 | 2.000 | 33.010 | 6.000 | |
142 | 2.300 | 37.800 | 6.000 | |
143 | 2.500 | 40.980 | 6.000 | |
144 | 2.800 | 45.700 | 6.000 | |
145 | 3.000 | 48.830 | 6.000 | |
146 | 3.200 | 51.940 | 6.000 | |
147 | 3.500 | 56.580 | 6.000 | |
148 | 3.800 | 61.170 | 6.000 | |
149 | 4.000 | 64.210 | 6.000 |
Bảng tra thép đặc hình chữ nhật, vuông cập nhật hôm nay
Thép đặc có ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Đây là bảng tra cung cấp thông tin mới nhất về thép đặc hình chữ nhật và vuông.
Bảng tra thép hình I, U, H, góc V/L theo các quy cách phổ biến
Đây là nguồn tra thép hình I, U, H, góc V/L đầy đủ các quy cách phổ biến nhất hiện nay:
- Bảng tra sắt I
Bảng tra sắt I quy cách phổ biến nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | Quy cách H x B x D (mm) | Bán kính cánh r (mm) | Bán kính trong R (mm) | Chiều dày t (mm) | Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) | Trọng lượng (kg/ m) |
1 | I 100x55x4.5 | 2.5 | 7.0 | 7.2 | 12.0 | 9.5 |
2 | I 120x64x4.8 | 3.0 | 7.5 | 7.3 | 14.7 | 11.5 |
3 | I 140x73x4.9 | 3.0 | 8.0 | 7.5 | 17.4 | 13.7 |
4 | I 160x81x5.0 | 3.5 | 8.5 | 7.8 | 20.2 | 15.9 |
5 | I 180x90x5.1 | 3.5 | 9.0 | 8.1 | 23.4 | 18.4 |
6 | I 180x100x5.1 | 3.5 | 9.0 | 8.3 | 25.4 | 19.9 |
7 | I 200x100x5.2 | 4.0 | 9.5 | 8.4 | 26.8 | 21.0 |
8 | I 200x110x5.2 | 4.0 | 9.5 | 8.6 | 28.9 | 22.7 |
9 | I 220x110x5.4 | 4.0 | 10.0 | 8.7 | 30.6 | 24.0 |
10 | I 220x120x5.4 | 4.0 | 10.0 | 8.9 | 32.8 | 25.8 |
11 | I 240x115x5.6 | 4.0 | 10.5 | 9.5 | 34.8 | 27.3 |
12 | I 240x125x5.6 | 4.0 | 10.5 | 9.8 | 37.5 | 29.4 |
13 | I 270x125x6.0 | 4.5 | 11.0 | 9.8 | 40.2 | 31.5 |
14 | I 270x135x6.0 | 4.5 | 11.0 | 10.2 | 43.2 | 33.9 |
15 | I 300x135x6.5 | 5.0 | 12.0 | 10.2 | 46.5 | 36.5 |
16 | I 300x145x6.5 | 5.0 | 12.0 | 10.7 | 49.9 | 39.2 |
17 | I 330x140x7.0 | 5.0 | 13.0 | 11.2 | 53.8 | 42.2 |
18 | I 360x145x7.5 | 6.0 | 14.0 | 12.3 | 61.9 | 48.6 |
19 | I 400x155x8.3 | 6.0 | 15.0 | 13.0 | 72.6 | 57.0 |
20 | I 450x160x9.0 | 7.0 | 16.0 | 14.2 | 84.7 | 66.5 |
21 | I 500x170x10 | 7.0 | 17.0 | 15.2 | 100.0 | 78.5 |
22 | I 550x180x11 | 7.0 | 18.0 | 16.5 | 118.0 | 92.6 |
23 | I 600x190x12.0 | 8.0 | 20.0 | 17.8 | 138.0 | 108.0 |
- Bảng tra sắt U
Bảng tra thép hình U mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | H x B x D (mm) | Bán kính r lượn cánh (mm) | Bán kính R lượn trong (mm) | Độ dày t trung bình của (mm) | Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) | Trọng lượng (kg/ m) |
1 | U 50x32x4.4 | 2.5 | 6.0 | 7.0 | 6.2 | 4.8 |
2 | U 65x36x4.4 | 2.5 | 6.0 | 7.2 | 7.5 | 5.9 |
3 | U 80x40x4.5 | 2.5 | 6.5 | 7.4 | 9.0 | 7.1 |
4 | U 100x46x4.5 | 3.0 | 7.0 | 7.6 | 10.9 | 8.6 |
5 | U 120x52x4.8 | 3.0 | 7.5 | 7.8 | 11.3 | 10.4 |
6 | U 140x58x4.9 | 3.0 | 8.0 | 8.1 | 15.6 | 12.3 |
7 | U 140x60x4.9 | 3.0 | 8.0 | 8.7 | 17.0 | 13.3 |
8 | U 160x64x5.0 | 3.5 | 8.5 | 8.4 | 18.1 | 14.2 |
9 | U 160x68x5.0 | 3.5 | 8.5 | 9.0 | 19.5 | 15.3 |
10 | U 180x70x5.1 | 3.5 | 9.0 | 8.7 | 20.7 | 16.3 |
11 | U 180x74x5.1 | 3.5 | 9.0 | 9.3 | 22.2 | 17.4 |
12 | U 200x76x5.2 | 4.0 | 9.5 | 9.0 | 23.4 | 18.4 |
13 | U 200x80x5.2 | 4.0 | 9.5 | 9.7 | 25.2 | 19.8 |
14 | U 220x82x5.4 | 4.0 | 10.0 | 9.5 | 26.7 | 21.0 |
15 | U 220x87x5.4 | 4.0 | 10.0 | 10.2 | 28.8 | 22.6 |
16 | U 240x90x5.6 | 4.0 | 10.5 | 10.0 | 30.6 | 24.0 |
17 | U 240x95x5.6 | 4.0 | 10.5 | 10.7 | 32.9 | 25.8 |
18 | U 270x95x6.0 | 4.5 | 11.0 | 10.5 | 35.2 | 27.7 |
19 | U 300x100x6.5 | 5.0 | 12.0 | 11.0 | 40.5 | 31.8 |
20 | U 360x110x7.5 | 6.0 | 14.0 | 12.6 | 53.4 | 41.9 |
21 | U 400x115x8.0 | 6.0 | 15.0 | 13.5 | 61.5 | 48.3 |
- Bảng tra sắt H
Bảng tra thép hình H đầy đủ chi tiết
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||
STT | H x B (mm) | Bán kính r lượn cánh (mm) | Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) | Độ dày t2 mặt bích thép (mm2) | Độ dày t1 thân thép (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) |
1 | H 100×50 | 8.0 | 11.9 | 7.0 | 5.0 | 9.3 |
2 | H 100×100 | 10.0 | 21.9 | 8.0 | 6.0 | 17.2 |
3 | H 125×60 | 9.0 | 16.8 | 8.0 | 6.0 | 13.2 |
4 | H 125×125 | 10.0 | 30.3 | 9.0 | 6.5 | 23.8 |
5 | H 150×75 | 8.0 | 17.9 | 7.0 | 5.0 | 14.0 |
6 | H 150×100 | 11.0 | 26.8 | 9.0 | 6.0 | 21.1 |
7 | H 150×150 | 11.0 | 40.1 | 10.0 | 7.0 | 31.5 |
8 | H 175×90 | 9.0 | 23.0 | 8.0 | 5.0 | 18.1 |
9 | H 175×175 | 12.0 | 51.2 | 11.0 | 7.5 | 40.2 |
10 | H 198×99 | 11.0 | 23.2 | 7.0 | 4.5 | 18.2 |
11 | H 200×100 | 11.0 | 27.2 | 8.0 | 5.5 | 21.3 |
12 | H 200×150 | 13.0 | 39.0 | 9.0 | 6.0 | 30.6 |
13 | H 200×200 | 13.0 | 63.5 | 12.0 | 8.0 | 49.9 |
14 | H 200×204 | 13.0 | 71.5 | 12.0 | 12.0 | 56.2 |
15 | H 248×124 | 12.0 | 32.7 | 8.0 | 5.0 | 25.7 |
16 | H 250×125 | 12.0 | 37.7 | 9.0 | 6.0 | 29.6 |
17 | H 250×175 | 16.0 | 56.2 | 11.0 | 7.0 | 44.1 |
18 | H 250×250 | 16.0 | 92.2 | 14.0 | 9.0 | 72.4 |
19 | H 250×255 | 16.0 | 104.7 | 14.0 | 14.0 | 82.2 |
20 | H 294×302 | 18.0 | 107.7 | 12.0 | 12.0 | 84.5 |
21 | H 298×149 | 13.0 | 40.8 | 8.0 | 5.5 | 32.0 |
22 | H 300×150 | 13.0 | 46.8 | 9.0 | 6.5 | 36.7 |
23 | H 300×200 | 18.0 | 72.4 | 12.0 | 8.0 | 56.8 |
24 | H 300×300 | 18.0 | 119.8 | 15.0 | 10.0 | 94.0 |
25 | H 300×305 | 18.0 | 134.8 | 15.0 | 15.0 | 106.0 |
26 | H 340×250 | 20.0 | 105.5 | 14.0 | 9.0 | 79.7 |
27 | H 344×348 | 20.0 | 146.0 | 16.0 | 10.0 | 115.0 |
28 | H 346×174 | 14.0 | 63.1 | 11.0 | 7.0 | 49.6 |
29 | H 350×175 | 14.0 | 52.7 | 9.0 | 6.0 | 41.4 |
30 | H 350×350 | 20.0 | 173.9 | 19.0 | 12.0 | 137.0 |
31 | H 388×402 | 22.0 | 178.5 | 15.0 | 15.0 | 140.0 |
32 | H 390×300 | 22.0 | 136.0 | 16.0 | 10.0 | 107.0 |
33 | H 394×398 | 22.0 | 186.8 | 18.0 | 11.0 | 147.0 |
34 | H 396×199 | 16.0 | 72.2 | 11.0 | 7.0 | 56.6 |
35 | H 400×200 | 16.0 | 84.1 | 13.0 | 8.0 | 66.0 |
36 | H 400×400 | 22.0 | 218.7 | 21.0 | 13.0 | 172.0 |
37 | H 400×408 | 22.0 | 250.7 | 21.0 | 21.0 | 197.0 |
38 | H 414×405 | 22.0 | 295.4 | 28.0 | 18.0 | 232.0 |
39 | H 428×407 | 22.0 | 360.7 | 35.0 | 20.0 | 283.0 |
40 | H 440×300 | 24.0 | 157.4 | 18.0 | 11.0 | 124.0 |
41 | H 446×199 | 18.0 | 84.3 | 12.0 | 8.0 | 66.2 |
42 | H 450×200 | 18.0 | 96.8 | 14.0 | 9.0 | 76.0 |
43 | H 458×417 | 22.0 | 528.6 | 50.0 | 30.0 | 415.0 |
44 | H 482×300 | 26.0 | 145.5 | 15.0 | 11.0 | 114.0 |
45 | H 488×300 | 26.0 | 163.5 | 18.0 | 11.0 | 128.0 |
46 | H 496×199 | 20.0 | 101.3 | 14.0 | 9.0 | 79.5 |
47 | H 498×432 | 22.0 | 770.1 | 70.0 | 45.0 | 605.0 |
48 | H 500×200 | 20.0 | 114.2 | 16.0 | 10.0 | 89.6 |
49 | H 506×201 | 20.0 | 131.3 | 19.0 | 11.0 | 103.0 |
50 | H 582×300 | 28.0 | 174.5 | 17.0 | 12.0 | 137.0 |
51 | H 588×300 | 28.0 | 192.5 | 20.0 | 12.0 | 151.0 |
52 | H 594×302 | 28.0 | 222.4 | 23.0 | 14.0 | 175.0 |
53 | H 596×199 | 22.0 | 120.5 | 15.0 | 10.0 | 94.6 |
54 | H 600×200 | 22.0 | 134.4 | 17.0 | 11.0 | 106.0 |
55 | H 606×201 | 22.0 | 152.5 | 20.0 | 12.0 | 120.0 |
56 | H 692×300 | 28.0 | 211.5 | 20.0 | 13.0 | 166.0 |
57 | H 700×300 | 28.0 | 235.5 | 24.0 | 13.0 | 185.0 |
58 | H 792×300 | 28.0 | 243.4 | 22.0 | 14.0 | 191.0 |
59 | H 800×300 | 28.0 | 267.4 | 26.0 | 14.0 | 210.0 |
60 | H 890×299 | 28.0 | 270.9 | 23.0 | 15.0 | 213.0 |
61 | H 900×300 | 28.0 | 309.8 | 28.0 | 16.0 | 243.0 |
62 | H 912×302 | 28.0 | 364.0 | 34.0 | 18.0 | 286.0 |
- Bảng tra sắt I
Tra thép góc V/L quy cách phổ biến
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||||
STT | Quy cách (mm) | Bán kính R lượn trong (mm) | Chiều rộng cánh (mm) | Độ dày t (mm) | Trọng lượng (kg/ m) |
1 | V/L 20×20 | 35.0 | 20.0 | 3.0 | 0.4 |
2 | V/L 25×25 | 35.0 | 25.0 | 3.0 | 1.1 |
3 | V/L 25×25 | 35.0 | 25.0 | 4.0 | 1.5 |
4 | V/L 30×30 | 5.0 | 30.0 | 3.0 | 1.4 |
5 | V/L 30×30 | 5.0 | 30.0 | 4.0 | 1.8 |
6 | V/L 35×35 | 5.0 | 35.0 | 3.0 | 2.1 |
7 | V/L 35×35 | 5.0 | 35.0 | 4.0 | 2.6 |
8 | V/L 40×40 | 6.0 | 40.0 | 3.0 | 1.3 |
9 | V/L 40×40 | 6.0 | 40.0 | 4.0 | 2.4 |
10 | V/L 40×40 | 6.0 | 40.0 | 5.0 | 2.5 |
11 | V/L 45×45 | 7.0 | 45.0 | 4.0 | 2.7 |
12 | V/L 45×45 | 7.0 | 45.0 | 5.0 | 3.4 |
13 | V/L 50×50 | 7.0 | 50.0 | 4.0 | 3.1 |
14 | V/L 50×50 | 7.0 | 50.0 | 5.0 | 3.8 |
15 | V/L 50×50 | 7.0 | 50.0 | 6.0 | 4.5 |
16 | V/L 60×60 | 8.0 | 60.0 | 5.0 | 4.6 |
17 | V/L 60×60 | 8.0 | 60.0 | 6.0 | 5.4 |
18 | V/L 60×60 | 8.0 | 60.0 | 8.0 | 7.1 |
19 | V/L 65×65 | 9.0 | 65.0 | 6.0 | 5.9 |
20 | V/L 65×65 | 9.0 | 65.0 | 8.0 | 7.7 |
21 | V/L 70×70 | 9.0 | 70.0 | 6.0 | 6.4 |
22 | V/L 70×70 | 9.0 | 70.0 | 7.0 | 7.4 |
23 | V/L 75×75 | 9.0 | 75.0 | 6.0 | 6.9 |
24 | V/L 75×75 | 9.0 | 75.0 | 8.0 | 9.0 |
25 | V/L 80×80 | 10.0 | 80.0 | 6.0 | 7.3 |
26 | V/L 80×80 | 10.0 | 80.0 | 8.0 | 9.6 |
27 | V/L 80×80 | 10.0 | 80.0 | 10.0 | 11.9 |
28 | V/L 90×90 | 11.0 | 90.0 | 7.0 | 9.6 |
29 | V/L 90×90 | 11.0 | 90.0 | 8.0 | 10.9 |
30 | V/L 90×90 | 11.0 | 90.0 | 9.0 | 12.2 |
31 | V/L 90×90 | 11.0 | 90.0 | 10.0 | 15.0 |
32 | V/L 100×100 | 12.0 | 100.0 | 8.0 | 12.2 |
33 | V/L 100×100 | 12.0 | 100.0 | 10.0 | 15.0 |
34 | V/L 100×100 | 12.0 | 100.0 | 12.0 | 17.8 |
35 | V/L 120×120 | 13.0 | 120.0 | 8.0 | 14.7 |
36 | V/L 120×120 | 13.0 | 120.0 | 10.0 | 18.2 |
37 | V/L 120×120 | 13.0 | 120.0 | 12.0 | 21.6 |
38 | V/L 125×125 | 13.0 | 125.0 | 8.0 | 15.3 |
39 | V/L 125×125 | 13.0 | 125.0 | 10.0 | 19.0 |
40 | V/L 125×125 | 13.0 | 125.0 | 12.0 | 22.6 |
41 | V/L 150×150 | 16.0 | 150.0 | 10.0 | 23.0 |
42 | V/L 150×150 | 16.0 | 150.0 | 12.0 | 27.3 |
43 | V/L 150×150 | 16.0 | 150.0 | 15.0 | 33.8 |
44 | V/L 180×180 | 18.0 | 180.0 | 15.0 | 40.9 |
45 | V/L 180×180 | 18.0 | 180.0 | 18.0 | 48.6 |
46 | V/L 200×200 | 18.0 | 200.0 | 16.0 | 48.5 |
47 | V/L 200×200 | 18.0 | 200.0 | 20.0 | 59.9 |
48 | V/L 200×200 | 18.0 | 200.0 | 24.0 | 71.1 |
49 | V/L 250×250 | 18.0 | 250.0 | 28.0 | 104.0 |
50 | V/L 250×250 | 18.0 | 250.0 | 35.0 | 128.0 |
Bảng tra thép tấm các loại mới nhất cập nhật hôm nay
Bảng tra thép cung cấp thông tin mới nhất về kích thước, độ dày và trọng lượng của các loại thép tấm, sắt tấm:
Thép tấm đen mác SS400/Q235B/A36
Bảng tra thép tấm đen mác SS400/Q235B/A36 mới nhất
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
STT | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/ tấm) |
1 | 3.000 | 1500 x 6000 | 211.950 |
2 | 4.000 | 1500 x 6000 | 282.600 |
3 | 5.000 | 1500 x 6000 | 353.250 |
4 | 6.000 | 1500 x 6000 | 423.900 |
5 | 8.000 | 1500 x 6000 | 565.200 |
6 | 10.000 | 1500 x 6000 | 706.500 |
7 | 12.000 | 1500 x 6000 | 847.800 |
8 | 14.000 | 1500 x 6000 | 989.100 |
9 | 16.000 | 1500 x 6000 | 1130.400 |
10 | 18.000 | 1500 x 6000 | 1271.700 |
11 | 20.000 | 1500 x 6000 | 1413.000 |
13 | 8.000 | 2000 x 6000 | 753.600 |
14 | 10.000 | 2000 x 6000 | 942.000 |
15 | 12.000 | 2000 x 6000 | 1130.400 |
16 | 14.000 | 2000 x 6000 | 1318.800 |
17 | 16.000 | 2000 x 6000 | 1507.200 |
18 | 18.000 | 2000 x 6000 | 1695.600 |
19 | 20.000 | 2000 x 6000 | 1884.000 |
20 | 22.000 | 2000 x 6000 | 2072.400 |
21 | 25.000 | 2000 x 6000 | 2355.000 |
22 | 30.000 | 2000 x 6000 | 2826.000 |
23 | 35.000 | 2000 x 6000 | 3297.000 |
24 | 40.000 | 2000 x 6000 | 3768.000 |
25 | 45.000 | 2000 x 6000 | 4239.000 |
Tôn tấm mạ kẽm
Bảng tra sắt tấm mạ kẽm vừa cập nhật mới
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
STT | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/ mét) |
1 | 0.500 | 1.219 | 4.780 |
2 | 0.600 | 1.219 | 5.740 |
3 | 0.700 | 1.219 | 6.700 |
4 | 0.800 | 1.219 | 7.660 |
5 | 0.900 | 1.219 | 8.610 |
6 | 1.000 | 1.219 | 9.570 |
7 | 1.100 | 1.219 | 10.530 |
8 | 1.200 | 1.219 | 11.480 |
9 | 1.400 | 1.250 | 13.400 |
10 | 1.500 | 1.250 | 14.350 |
11 | 1.800 | 1.250 | 17.220 |
12 | 2.000 | 1.250 | 19.140 |
Thép tấm gân, sắt tấm chống trượt
Bảng tra thép tấm chống trượt, thép tấm gân quy cách phổ biến
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
STT | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/ tấm) |
1 | 3.000 | 1500 x 6000 | 239.000 |
2 | 4.000 | 1500 x 6000 | 309.600 |
3 | 5.000 | 1500 x 6000 | 380.250 |
4 | 6.000 | 1500 x 6000 | 450.900 |
5 | 8.000 | 1500 x 6000 | 592.200 |
6 | 10.000 | 1500 x 6000 | 733.500 |
Sắt thép tấm SPCC/SPHC
Bảng tra sắt tấm SPCC/SPHC theo quy cách phổ biến
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
|||
STT | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/ tấm) |
1 | 0.500 | 1000 x 2000 | 7.850 |
2 | 0.600 | 1000 x 2000 | 9.420 |
3 | 0.700 | 1000 x 2000 | 10.990 |
4 | 0.800 | 1000 x 2000 | 12.560 |
5 | 0.900 | 1000 x 2000 | 14.130 |
6 | 1.000 | 1000 x 2000 | 15.700 |
7 | 1.100 | 1000 x 2000 | 17.270 |
8 | 1.200 | 1000 x 2000 | 18.840 |
9 | 1.400 | 1000 x 2000 | 21.980 |
10 | 1.500 | 1000 x 2000 | 23.550 |
11 | 1.800 | 1000 x 2000 | 28.260 |
12 | 2.000 | 1000 x 2000 | 31.400 |
13 | 2.500 | 1000 x 2000 | 39.250 |
14 | 0.500 | 1250 x 2500 | 12.270 |
15 | 0.600 | 1250 x 2500 | 14.720 |
16 | 0.700 | 1250 x 2500 | 17.170 |
17 | 0.800 | 1250 x 2500 | 19.630 |
18 | 0.900 | 1250 x 2500 | 22.080 |
19 | 1.000 | 1250 x 2500 | 24.530 |
20 | 1.100 | 1250 x 2500 | 26.980 |
21 | 1.200 | 1250 x 2500 | 29.440 |
22 | 1.400 | 1250 x 2500 | 34.340 |
23 | 1.500 | 1250 x 2500 | 36.800 |
24 | 1.800 | 1250 x 2500 | 44.160 |
25 | 2.000 | 1250 x 2500 | 49.060 |
26 | 2.500 | 1250 x 2500 | 61.330 |
Trên đây là toàn bộ bảng tra thép & bảng tra cốt thép được Thép Cao Toàn Thắng tổng hợp chi tiết các quy cách theo thay đổi mới nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc, bổ sung hoặc sửa đổi gì về các bảng tra, hãy liên hệ trực tiếp đến chúng tôi để nhận được phản hồi nhanh nhất.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Thép Cao Toàn Thắng
- Địa chỉ: 621/104 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: N8 KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 964 167
- Email: kinhdoanh@caotoanthang.com
- Website: caotoanthang.com
Xem thêm: Trọng lượng riêng của thép: bảng tra tự động sắt hộp, tròn, tấm
Ban biên tập: Thép Cao Toàn Thắng
Xin chào! tôi là Nguyễn Văn Cao Thắng, người điều hành Thép Cao Toàn Thắng, tôi luôn chú trọng vào việc tiếp thu học hỏi và hoàn thiện kiến thức chuyên ngành lĩnh vực sắt thép. Với mong muốn xây dựng và phát triển công ty Thép Cao Toàn Thắng trở thành nhà cung cấp sắt thép hàng đầu Miền Nam và Toàn Quốc, cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng với sự tận tâm, chuyên nghiệp và trách nhiệm cao nhất... xem thêm